Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

315 158 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(315 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 10
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu
nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Có học sinh nam là và học sinh nữ được xếp
thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Khai triển của là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Tìm hệ số của số hạng không chứa trong khai triển với . A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Một nhóm gồm nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên bạn. Xác suất để trong
bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:

A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho biến cố có xác suất xảy ra là
. Xác suất xảy ra biến cố đối của biến cố bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ
. Tọa độ của vectơ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ của vectơ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Khi đó hoành độ của vectơ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 13. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có và trọng tâm . Tọa độ điểm là A. ; B. ; C. ; D. .


Câu 15. Cho đường thẳng
. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 16. Đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường thẳng
có phương trình tổng quát là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường
thẳng có phương trình nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm , , là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Cho đường tròn và điểm . Đường thẳng nào
trong các đường thẳng dưới đây đi qua và là tiếp tuyến của đường tròn ? A. ; B. ; C. ; D. .


Câu 21. Cho đường tròn
. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là A. Tâm bán kính ; B. Tâm bán kính ; C. Tâm bán kính ; D. Tâm bán kính . Câu 22. Cho Parabol . Tiêu điểm của là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Trong mặt phẳng , tìm tiêu cự của elip . A. ; B. ; C. ; D. . Câu 24. Cho điểm nằm trên Hypebol . Nếu hoành độ điểm
bằng thì khoảng cách từ đến hai tiêu cự của bằng A. và ; B. và ; B. và ; D. và . Câu 25. Cho tam giác có và trọng tâm . Tìm tọa độ đỉnh . A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Số quy tròn của số gần đúng trong trường hợp là A. 13,738; B. 13,7; C. 13,8; D. 13,74.
Câu 27. Làm tròn số 152,559 đến hàng phần trăm. Sai số tuyệt đối của số quy tròn là A. 0,001; B. 0,01; C. 0,1; D. Đáp án khác.
Câu 28. Đo độ dài của một cây cầu người ta tính được là . Sai số
tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?


zalo Nhắn tin Zalo