Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều có đáp án (Đề 3)

343 172 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(343 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 10
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
Câu 1. Số quy tròn của số gần đúng trong trường hợp là A. 37 975 000; B. 3 797 600; C. 3 797 000; D. 37 975 400.
Câu 2. Cho là số gần đúng của số đúng . Sai số tuyệt đối của là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Giả sử biết số đúng là
. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi
trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng
so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi
ngày như bảng dưới đây: Chọn phát biểu đúng: Ngày 1 2 3 4
Số sản phẩm bán được 50 66 93 115
A. Nhân viên đã thống kê chính xác;
B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;
C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;
D. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư.
Câu 5. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là

A. Mốt; B. Trung vị; C. Tứ phân vị; D. Số trung bình cộng. Câu 6.
học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là ) . Kết quả cho trong bảng sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 (x) Số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 học sinh (n)
Điểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là bao nhiêu? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Điều tra tiền lương hằng tháng của 100 công nhân tại phân xưởng cho kết quả như sau:
Tiền lương (triệu đồng) 5 6 7 8 9 9,5 Tần số 26 34 20 10 5 5
Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là A. 5; B. 6; C. 7,5; D. 9,5.
Câu 8. Khoảng tứ phân vị cho biết
A. mức độ phân tán của 25% số liệu dưới của mẫu số liệu đã sắp xếp;
B. mức độ phân tán của 50% số liệu trên của mẫu số liệu đã sắp xếp;
C. mức độ phân tán của 50% số liệu chính giữa của mẫu số liệu đã sắp xếp;
D. mức độ phân tán của 25% số liệu chính giữa của mẫu số liệu đã sắp xếp.
Câu 9. Một tổ gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra môn Toán giữa học kì 1 như sau: 5;
6; 8; 5; 8; 9; 7; 7; 9; 8. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 4; B. 14; C. 7; D. 10.
Câu 10. Phương sai của mẫu số liệu trong Câu 9 xấp xỉ bằng A. 1,69; B. 1,96; C. 1,4; D. 1,3.


Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho 3 điểm . Đặt
. Hỏi tọa độ là cặp số nào? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục ? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ
. Tọa độ của vectơ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ của vectơ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Hệ số góc của đường thẳng là A. ; B. ; C. ; D. .


Câu 17. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và . A. Trùng nhau; B. Vuông góc với nhau; C. Song song;
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 18. Với giá trị nào của thì hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm ? A. và ; B. và ; C. ; D. .
Câu 19. Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng ? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Phương
trình đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 21. Phương trình tham số của đường thẳng có vectơ pháp tuyến và đi qua điểm là


zalo Nhắn tin Zalo