Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều có đáp án (Đề 8)

365 183 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(365 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 10
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Độ dài đoạn thẳng bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm , . Xác định
để là trung điểm của . A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Viết số quy tròn của số gần đúng trong trường hợp ta được kết quả là A. 20 007 000; B. 20 006 900; C. 20 006 850; D. 20 006 851.
Câu 4. Trung vị của mẫu số liệu: 20; 25; 26; 35; 47; 56; 58; 59; 59 là A. 47; B. 42,8; C. 42,7; D. 56.
Câu 5. Thu nhập hằng tháng của 9 nhân viên trong một công ty luật lần lượt là 10;
12; 9; 11; 15; 18; 16; 9; 8. Thu nhập trung bình của 9 nhân viên đó là A. 11; B. 12; C. 13; D. 14.
Câu 6. Số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu? A. Khoảng biến thiên; B. Độ lệch chuẩn; C. Khoảng tứ phân vị; D. Số trung bình.
Câu 7. Điểm thi văn nghệ của 10 đội thi trong lễ hội văn nghệ chào mừng ngày Nhà
giáo Việt Nam tại một trường THPT như sau: 80 90 95 100 90 80 75 90 80 85
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 15; B. 20; C. 25; D. 30.
Câu 8. Phương sai của mẫu số liệu ở Câu 7

A. 55,52; B. 52,25; C. 7,43; D. 55,25.
Câu 9. Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có và trọng tâm . Tọa độ điểm là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Cho đường thẳng
. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 13. Đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường thẳng
có phương trình tổng quát là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14. Tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường
thẳng có phương trình nào sau đây?

A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm , , là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Trong hệ trục tọa độ , cho điểm và đường thẳng
. Đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Cho đường tròn
. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là A. Tâm bán kính ; B. Tâm bán kính ; C. Tâm bán kính ; D. Tâm bán kính . Câu 19. Cho Parabol . Tiêu điểm của là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 20. Cho điểm nằm trên Hypebol . Nếu hoành độ điểm
bằng thì khoảng cách từ đến hai tiêu cự của bằng A. và ; B. và ; B. và ; D. và .
Câu 21. Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.

A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 22. Có học sinh nam là và học sinh nữ được xếp
thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Có nhà toán học nam, nhà toán học nữ và nhà vật lý nam. Lập một
đoàn công tác gồm người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách. A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 29. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 30. Một đoàn đại biểu gồm người được chọn ra từ một tổ gồm nam và nữ
để tham dự hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng người nữ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 31. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 32. Một nhóm gồm nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên bạn. Xác suất để trong
bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 33. Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng lần là A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1. (1 điểm) Kiểm tra chiều dài của 10 con cá voi xanh trưởng thành được kết quả như sau (đơn vị: mét)


zalo Nhắn tin Zalo