111Equation Chapter 1 Section 1ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung cao Thời TT
Đơn vị kiến thức tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Hàm số 1 1 1
Hàm số, đồ 1.2. Hàm số bậc hai 1 1 1 1
thị và ứng 1.3. Dấu của tam thức 6 8 1 2 1 dụng bậc hai 1.4. Phương trình quy 1 2 1 về phương trình bậc hai 2 Phương 2.1. Phương trình đường 2 3 2 4 2 12 5 1 38 44
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
thẳng 2.2. Vị trí tương đối
pháp tọa độ giữa hai đường thẳng, 3 3 1 2 4
trong mặt góc và khoảng cách phẳng 2.3. Đường tròn trong 2 3 2 3 1 4 5 mặt phẳng tọa độ 2.4. Ba đường conic 2 2 1 2 3 3.1. Quy tắc đếm 1 1 1 2 2
Đại số tổ 3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, 3 1 1,5 2 4 3 22 24 hợp tổ hợp 1 10 1 3.3. Nhị thức Newton 1 1,5 1 2 2 4.1. Biến cố và định
Tính xác nghĩa cổ điển của xác 2 2 1 2 3 suất theo suất 4
định nghĩa 4.2. Thực hành tính xác cổ điển
suất theo định nghĩa cổ 2 2 2 4 1 14 4 1 24 24 điển Tổng 18 21 15 29 4 26 1 14 35 3 90 Tỉ lệ (%) 36 30 24 10 70 30 100
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức Vận đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 10)
1.8 K
893 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1786 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%& '# ()*+,-./$01*23$)4567,23$58559585:
;<'=$2>)?-61*-.*-2@$AB*$0<$'16C
$D&E>:FG8H
$DIJ>::8H
--
6KL
MN
OPMN
,NKJN -Q
H
Q
6J -R AJLS
AJLS
#
'T$2
-
%U
'T
$2
-
%U
'T
$2
-
%U
'T
$2
-
%U
'T
$2
-
%U
-6 -V
2WTX
P N
LS
1.1. Hm s 1
6 8
1.2. Hm s bậc hai 1
1.3. Dấu của tam thức
bậc hai
2
1.4. Phương trình quy
về phương trình bậc hai
2
5 YZO 2.1. Phương trình đường 5 3 5 4 5 12 F 38 44
,[ EE\#>8]^5]:^F]F
%_%[K
&# `
%a
thẳng
2.2. Vị trí tương đi
giữa hai đường thẳng,
góc v khoảng cách
: 3 2 ^
2.3. Đường tròn trong
mặt phẳng tọa độ
5 3 5 3 4 F
2.4. Ba đường conic 5 2 2 :
:
b WT Q
c%
3.1. Quy tắc đếm 1 2 5
22 24
3.2. Hoán vị, chỉnh hợp,
tổ hợp
1,5 5 4
10
:
3.3. Nhị thức Newton 1,5 2 5
^
-d _
We #
P f
Q
4.1. Biến c v định
nghĩa cổ điển của xác
suất
5 2 2 :
24 24
4.2. Thực hnh tính xác
suất theo định nghĩa cổ
điển
5 2 5 4 14 ^
-Q
] 21 F 29 ^ 26 14 :F
: 90
-gH :h :8 5^ 8
G8
:8 88
,[ EE\#>8]^5]:^F]F
-gH G8 :8
88
88
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1
lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
,[ EE\#>8]^5]:^F]F
;i6Cj$-i)k-20l-()*+,-./C*m/23$)45
,n6>-o=6 89-2p*C*/6Vq,;q*>r8%U
-- 6KLMN OPMN
,NKMNMfstM&
__
'TD#NKJ
N
6J
-R
AJ
LS
AJ
LS
#
,[ EE\#>8]^5]:^F]F
2WTXP
u u2WT 6J>
- Nhận biết được hm s được cho bằng bảng,
bằng biểu đồ, bằng công thức hoặc mô tả bằng
lời;
- Nhận biết giá trị của hm s dựa vo bảng giá
trị;
- Nhận biết được khoảng đồng biến v nghịch
biến dựa vo đồ thị hm s.
-R>
- Tìm được tập xác định, tập giá trị của hm s:
hm s phân thức hoặc hm s chứa căn;
- Tính giá trị của hm s.
,[ EE\#>8]^5]:^F]F