Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 Kết nối tri thức (Đề 1)

127 64 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 6 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(127 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề số 1
Câu 1. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? A. Tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Chúng ta tiết kiệm năng lượng bằng cách?
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng năng lượng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
D. Không sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh đảm bảo an ninh cho ngôi nhà bằng cách? A. Đèn báo B. Chuông báo C. Tin nhắn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Theo em, bữa ăn nào trong ngày được xem là bữa chính? A. Bữa sáng B. Bữa trưa C. Bữa tối
D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 6. Theo em, bữa ăn nào trong ngày quan trọng nhất? A. Bữa sáng B. Bữa trưa C. Bữa tối
D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 7. Theo em, chúng ta cần tạo thói quen ăn uống như thế nào được gọi là khoa học? A. Ăn đúng bữa B. Ăn đúng cách
C. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Hãy cho biết ăn như thế nào được gọi là đúng cách?
A. Trong bữa ăn tập trung vào ăn uống B. Nhai kĩ C. Tạo không khí vui vẻ D. Cả 3 đáp án trên


Câu 9. Phương pháp làm lạnh và đông lạnh là để thực phẩm ở: A. Nhiệt độ thấp B. Nhiệt độ cao C. Nhiệt độ trung bình
D. Mọi nhiệt độ đều được
Câu 10. Phương pháp làm lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Dưới 10C B. Trên 70C C. Từ 10C đến 70C D. Dưới 70C
Câu 11. Phương pháp đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Trên 10C B. Dưới 00C C. Từ 00C đến 70C D. Trên 70C
Câu 12. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. Kho B. Trộn C. Muối chua D. Kho, trộn, muối chua
Câu 16. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. Kho B. Trộn C. Nướng D. Rán
Câu 17. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước trong thực phẩm là phương pháp? A. Ướp B. Làm khô

C. Làm lạnh D. Đông lạnh
Câu 18. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là: A. Kho B. Nướng C. Rán D. Luộc
Câu 19. Phương pháp chế biến thực phẩm trong nước là: A. Nướng B. Rán C. Luộc D. Nướng, luộc
Câu 20. Ưu điểm của phương pháp luộc là:
A. Phù hợp với nhiều loại thực phẩm
B. Giữ được vitamin trong thực phẩm C. Dễ bị cháy D. Dễ biến chất
Câu 21. Phương pháp chế biến thực phẩm nào chứa nhiều chất béo? A. Luộc B. Kho C. Rán D. Luộc, rán
Câu 22. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp trộn? A. Khó làm
B. Thực phẩm giữ nguyên màu sắc
C. Thực phẩm giữ nguyên mùi vị
D. Thực phẩm giữ nguyên chất dinh dưỡng
Câu 23. Thời gian bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh là: A. Dưới 3 ngày B. Dưới 7 ngày C. Từ 3 đến 7 ngày D. Trên 7 ngày
Câu 24. Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng phương pháp đông lạnh không áp
dụng với thực phẩm nào sau đây? A. Thịt B. Cá C. Rau củ D. Thịt và cá
Câu 25. Vải được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 26. Loại vải nào sau đây được liệt kê vào danh sách vải chính để may trang phục? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Vải sợi nhân tạo thuộc loại vải: A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải: A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Loại vải nào có độ hút ẩm cao? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo D. Vải sợi tổng hợp
Câu 30. Loại vải nào sau đây giặt dễ bị nhàu? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo D. Vải sợi tổng hợp
Câu 31. Loại vải nào có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo D. Vải sợi tổng hợp
Câu 32. Loại vải nào có nguồn gốc từ thiên nhiên A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo D. Vải sợi tổng hợp
Câu 33. Có mấy cách phân loại trang phục ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Trang phục mùa nóng là trang phục được phân loại theo cách nào? A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi


zalo Nhắn tin Zalo