ĐỀ SỐ 04
Câu 1. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của A. bức xạ mặt trời. B. lớp vỏ lục địa. C. lớp man ti trên. D. thạch quyển.
Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực.
Câu 3. Frông ôn đới hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí
A. địa cực và ôn đới.
B. ôn đới và chí tuyến.
C. địa cực lục địa và địa cực hải Dương.
D. ôn đới lục địa và ôn đới hải Dương.
Câu 4. Loại gió nào sau đây có tính chất khô? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió mùa. D. Gió biển, đất.
Câu 5. Tại một ngọn núi, thường có mưa nhiều ở A. sườn khuất gió. B. sườn núi cao. C. đỉnh núi cao. D. sườn đón gió.
Câu 6. Nước trên lục địa gồm nước ở
A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước.
C. nước ngầm, hơi nước.
D. băng tuyết, sông, hồ.
Câu 7. Phía dưới tầng nước ngầm là
A. tầng đất, đá không thấm nước.
B. các tầng đất, đá dễ thấm nước.
C. giàu chất khoáng, nhiều đá vôi.
D. nhiều đất, hàm lượng khoáng.
Câu 8. Sóng biển là
A. sự dao động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng.
B. một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
C. sự chuyển động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng.
D. quá trình chuyển động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
Câu 9. Thủy triều là
A. hiện tượng dao động thường xuyên có chu kì của các khối nước trong các biển và đại Dương.
B. hiện tượng các khối nước trong các biển và đại dương lên xuống do sức hút của Mặt Trăng.
C. hiện tượng dao động thường xuyên, không có chu kì của các khối nước trong các biển và đại Dương.
D. một dạng vận động thường xuyên của các khối nước có chu kì trong các biển và đại Dương.
Câu 10. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời cùng hướng với nhau sẽ làm cho thuỷ triều A. thấp nhất. B. lớn nhất. C. trung bình. D. bình thường.
Câu 11. Đặc trưng của thổ nhưỡng là A. tơi xốp. B. độ phì. C. độ ẩm. D. vụn bở.
Câu 12. Các thành phần chính của lớp đất là
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
Câu 13. Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất đặc trưng nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn.
Câu 14. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ
A. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.
B. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
C. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.
D. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
Câu 15. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau được gọi là A. vỏ địa lí. B. các tầng đá. C. lớp Manti. D. vỏ phong hóa.
Câu 16. Nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20oC của hai bán cầu là vòng đai A. nóng. B. ôn hoà. C. lạnh. D. băng giá vĩnh cửu.
Câu 17. Nằm giữa các vĩ tuyến 300B và 300N là vòng đai nào dưới đây?
A. Vòng đai băng giá vĩnh cửu. B. Vòng đai lạnh. C. Vòng đai nóng. D. Vòng đai ôn hòa.
Câu 18. Sự phân bố của các vành đai đất và thực vật theo độ cao là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào dưới đây? A. Quy luật đai cao. B. Quy luật địa ô. C. Quy luật địa đới. D. Quy luật địa mạo.
Câu 19. Dải hội tụ nhiệt đới là mặt tiếp xúc của hai khối khí
A. chí tuyến hải Dương và xích đạo.
B. chí tuyến lục địa và xích đạo.
C. bắc xích đạo và nam xích đạo.
D. chí tuyến và xích đạo.
Câu 20. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là
A. nhiệt từ trong lòng Trái Đất truyền ra ngoài.
B. nhiệt từ các tầng của khí quyển truyền vào.
C. nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng.
D. bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời xuống Trái Đất.
Câu 21. Nguyên nhân sinh ra gió là A. áp cao và áp thấp.
B. frông và dải hội tụ.
C. lục địa và đại dương.
D. hai sườn của dãy núi.
Câu 22. Nguyên nhân chính làm cho các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do A. có dòng biển lạnh.
B. bức xạ Mặt Trời lớn. C. có khu vực áp cao.
D. diện tích lục địa lớn.
Câu 23. Hồ nào sau đây không phải hồ tự nhiên? A. Hồ Tây. B. Hồ To-ba. C. Ngũ Hồ. D. Hồ Hòa Bình.
Câu 24. Sông nằm trong khu vực ôn đới lạnh thường nhiều nước nhất vào các mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. đông và xuân. D. thu và đông.
Đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Cánh diều (đề 4)
250
125 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 môn Địa lý 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(250 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ SỐ 04
Câu 1.
Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của
A. bức xạ mặt trời.
B. lớp vỏ lục địa.
C. lớp man ti trên.
D. thạch quyển.
Câu 2.
Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. vòng cực.
D. cực.
Câu 3.
Frông ôn đới hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí
A. địa cực và ôn đới.
B. ôn đới và chí tuyến.
C. địa cực lục địa và địa cực hải Dương.
D. ôn đới lục địa và ôn đới hải Dương.
Câu 4.
Loại gió nào sau đây có tính chất khô?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Mậu dịch.
C. Gió mùa.
D. Gió biển, đất.
Câu 5.
Tại một ngọn núi, thường có mưa nhiều ở
A. sườn khuất gió.
B. sườn núi cao.
C. đỉnh núi cao.
D. sườn đón gió.
Câu 6.
Nước trên lục địa gồm nước ở
A. trên mặt, nước ngầm.
B. trên mặt, hơi nước.
C. nước ngầm, hơi nước.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. băng tuyết, sông, hồ.
Câu 7.
Phía dưới tầng nước ngầm là
A. tầng đất, đá không thấm nước.
B. các tầng đất, đá dễ thấm nước.
C. giàu chất khoáng, nhiều đá vôi.
D. nhiều đất, hàm lượng khoáng.
Câu 8.
Sóng biển là
A. sự dao động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng.
B. một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
C. sự chuyển động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng.
D. quá trình chuyển động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
Câu 9.
Thủy triều là
A. hiện tượng dao động thường xuyên có chu kì của các khối nước trong các biển và đại Dương.
B. hiện tượng các khối nước trong các biển và đại dương lên xuống do sức hút của Mặt Trăng.
C. hiện tượng dao động thường xuyên, không có chu kì của các khối nước trong các biển và đại Dương.
D. một dạng vận động thường xuyên của các khối nước có chu kì trong các biển và đại Dương.
Câu 10.
Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời cùng hướng với nhau sẽ làm cho thuỷ triều
A.
thấp nhất.
B. lớn nhất.
C.
trung bình.
D. bình thường.
Câu 11.
Đặc trưng của thổ nhưỡng là
A. tơi xốp.
B. độ phì.
C. độ ẩm.
D. vụn bở.
Câu 12.
Các thành phần chính của lớp đất là
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 13.
Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất đặc trưng nào sau đây?
A. Xám.
B. Feralit.
C. Đen.
D. Pốtdôn.
Câu 14.
Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ
A. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.
B. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
C. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.
D. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
Câu 15.
Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau được gọi là
A. vỏ địa lí.
B. các tầng đá.
C. lớp Manti.
D. vỏ phong hóa.
Câu 16.
Nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20
o
C của hai bán cầu là vòng đai
A. nóng.
B. ôn hoà.
C. lạnh.
D. băng giá vĩnh cửu.
Câu 17.
Nằm giữa các vĩ tuyến 30
0
B và 30
0
N là vòng đai nào dưới đây?
A. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
B. Vòng đai lạnh.
C. Vòng đai nóng.
D. Vòng đai ôn hòa.
Câu 18.
Sự phân bố của các vành đai đất và thực vật theo độ cao là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào
dưới đây?
A. Quy luật đai cao.
B. Quy luật địa ô.
C. Quy luật địa đới.
D. Quy luật địa mạo.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 19.
Dải hội tụ nhiệt đới là mặt tiếp xúc của hai khối khí
A. chí tuyến hải Dương và xích đạo.
B. chí tuyến lục địa và xích đạo.
C. bắc xích đạo và nam xích đạo.
D. chí tuyến và xích đạo.
Câu 20.
Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là
A. nhiệt từ trong lòng Trái Đất truyền ra ngoài.
B. nhiệt từ các tầng của khí quyển truyền vào.
C.
nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng.
D. bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời xuống Trái Đất.
Câu 21.
Nguyên nhân sinh ra gió là
A. áp cao và áp thấp.
B. frông và dải hội tụ.
C. lục địa và đại dương.
D. hai sườn của dãy núi.
Câu 22.
Nguyên nhân chính làm cho các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận
chí tuyến là do
A. có dòng biển lạnh.
B. bức xạ Mặt Trời lớn.
C. có khu vực áp cao.
D. diện tích lục địa lớn.
Câu 23.
Hồ nào sau đây
không
phải hồ tự nhiên?
A. Hồ Tây.
B. Hồ To-ba.
C. Ngũ Hồ.
D. Hồ Hòa Bình.
Câu 24.
Sông nằm trong khu vực ôn đới lạnh thường nhiều nước nhất vào các mùa
A. xuân và hạ.
B. hạ và thu.
C. đông và xuân.
D. thu và đông.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 25.
Ở vĩ độ thấp, hướng chảy của các vòng hoàn lưu ở bán câu Bắc là
A. theo chiền kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. từ tây sang đông.
D. từ đông sang tây.
Câu 26.
Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là
A. đá mẹ.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. sinh vật.
Câu 27.
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật?
A. Độ cao.
B. Hướng nghiêng.
C. Hướng sườn.
D. Độ dốc.
Câu 28.
Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn
nhau giữa
A. các thành phần trong lớp vỏ địa lí.
B. các địa quyển trong lớp vỏ Trái Đất.
C. lớp vỏ địa lí với vỏ của Trái Đất.
D. các bộ phận lãnh thổ của vỏ địa lí.
Câu 29.
Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo độ cao của
A. đất và thực vật.
B. thực và động vật.
C. động vật và đất.
D. đất và vi sinh vật.
Câu 30.
Năng lượng bên trong Trái Đất đã phân chia Trái Đất ra lục địa, đại dương và địa hình núi cao
là nguyên nhân sâu xa tạo nên quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật địa đới.
B. Quy luật thống nhất.
C. Quy luật địa mạo.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Quy luật phi địa đới.
Câu 31.
Nhận định nào sau đây đúng về phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
A. Nhiệt độ ở bán cầu Tây cao hơn bán cầu Đông.
B. Biên độ nhiệt độ ở đại dương nhỏ hơn ở lục địa.
C. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất đều ở đại dương.
D. Biên độ nhiệt lớn nhất và nhỏ nhất đều ở lục địa.
Câu 32.
Nhận định nào sau đây
không
đúng với gió biển, gió đất?
A. Được hình thành ở vùng ven biển.
B. Hướng thay đổi theo ngày và đêm.
C. Có sự khác nhau rõ rệt về độ ẩm.
D. Có sự giống nhau về nguồn gốc.
Câu 33.
Hồ băng hà được hình thành do
A. những vùng trũng trên các đứt gãy kiến tạo.
B. quá trình uốn khúc và đổi dòng của sông.
C. quá trình xâm thực của băng hà lục địa lớn.
D. các miệng núi lửa ngừng hoạt động tạo ra.
Câu 34.
Hoạt động nào sau đây của con người
không
làm biến đổi tính chất của đất?
A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp.
C. Ngư nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 35.
Nhận định nào sau đây đúng về quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A. Bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lí ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau.
B. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần địa lí của lớp vỏ địa lí có sự biến đổi mạnh.
C. Chỉ một số thành phần của lớp vỏ địa lí chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại và nội lực.
D. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi rất khó làm biến đổi tất cả các thành phần tự nhiên khác.
Câu 36.
Nhận định nào sau đây
không
đúng với các quy luật địa lí chung của Trái Đất?
A. Các quy luật địa đới và phi địa đới diễn ra đồng thời với nhau.
B. Các quy luật địa đới và phi địa đới không có tác động riêng rẽ.
C. Mỗi quy luật có vai trò chủ chốt trong từng trường hợp cụ thể.
D. Mỗi quy luật chi phối mạnh tất cả các hướng phát triển tự nhiên.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 37.
Nguyên nhân hình thành gió mùa chủ yếu là do
A. sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa.
B. sự phân bố các vành đai áp xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo.
C. các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa.
D. hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa.
Câu 38.
Yếu tố nào sau đây góp phần chủ yếu làm cho chế độ nước sông điều hoà?
A. Nước mưa chảy trên mặt.
B. Các mạch nước ngầm cạn.
C. Địa hình đồi núi dốc nhiều.
D. Bề mặt đất đồng bằng rộng.
Câu 39.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ MUỐI TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐẠI DƯƠNG TRÊN TRÁI ĐẤT
Đại dương
Nhiệt độ
(
0
C)
Độ muối
(%o)
Thái Bình Dương
19,1
34,9
Đại Tây Dương
16,9
35,5
Ấn Độ Dương
17,0
34,8
Bắc Băng Dương
0,75
31,0
Theo bảng số liệu, cho biết đại dương nào sau đây có nhiệt độ cao nhất?
A. Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương.
Câu 40.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI NĂM 2020
Theo biểu đồ, cho biết lưu lượng nước trung bình năm của trạm sông Hồng là
A. 3236,6 m
3
/s.
B. 2363,6 m
3
/s.
C. 3263,6 m
3
/s.
D. 3633,6 m
3
/s.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-B
4-B
5-D
6-A
7-A
8-A
9-A
10-B
11-B
12-A
13-B
14-A
15-A
16-A
17-C
18-A
19-C
20-C
21-A
22-C
23-D
24-A
25-A
26-D
27-C
28-A
29-A
30-D
31-B
32-D
33-C
34-C
35-A
36-D
37-A
38-B
39-A
40-C