Bài giảng Powerpoint chuyên đề Địa lí 10 Cánh diều

2 K 1 K lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ bài giảng điện tử chuyên đề Địa lí lớp 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint chuyên đề Địa lí lớp 10 Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình chuyên đề Địa lí lớp 10 Cánh diều.
  • Quý thầy/cô tham khảo Giáo án ppt đồng bộ với bản giáo án word - Mua combo 2 bộ giá 350k

https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/giao-an-chuyen-de-dia-li-10-canh-dieu-giao-an-chuyen-de-dia-li-10-moi-20485

Đánh giá

4.6 / 5(1972 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

XIN CHÀO CÁC EM
XIN CHÀO CÁC EM
KHỞI ĐỘNG
Ai tinh mắt ?
o Hoạt động nhóm
o Nhiệm vụ: Tìm từ khoá nghĩa theo hàng
ngang, dọc, chéo (10 từ)
o Chủ đề: Biến đổi khí hậu
o Thời gian: 3 phút
o Ghi điểm cho nhóm chiến thắng (1đ/từ)
PHIẾU HỌC TẬP
N H T H Í C H N G N T H T
Ó Á S T K T G N A U H H
N O N H M K H Í T H I N Ú
G Ó N C M G G B A C H I
L Ũ L T É N N H N C Ó Á C
Ê S Ô Ú E Ă V D D H T N S
N Ư C B I N D Â N G Ô Í
K Ơ H Ã B M N Ê N I Ê H
Q W R T 0 Y U I O P A S D J
H I U N G N H À K Í N H
Q R N H B O V R N G O
THÔNG TIN PHẢN HỒI
N T H Í C H N G N H
Ó A
N K H Í T H I N
G G H
L Ũ L T N Á
Ê Ă N
N Ư C B I N D Â N G
Ã
0
H I U N G N H À K Í N H
B O V R N
1. Nóng lên
2. Nước biển dâng
3. Hiệu ứng nhà kính
4. Băng tan
5. Hạn hán
6. Bão
7. Khí thải
8. lụt
9. Thích ứng
10. Bảo vệ rừng
Bước sang thế kỉ XXI, nhân loại đang phải
đối mặt với một trong những thách thức lớn
sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Biến đổi khí
hậu đã những tác động sâu sắc, mạnh mẽ
đến mọi hoạt động sản xuất, đời sống của
con người; môi trường tự nhiên, kinh tế-
hội của mọi châu lục, mọi quốc gia trên Trái
Đất. Biến đổi khí hậu ? Em thể làm
để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu?
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Chuyên đề
Hoạt động nhóm: 6 nhóm.
Nhiệm vụ:
+ Thảo luận điền vào các cột K cột W trong
bảng về BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
+ Dự kiến câu tr lời cho L.
Thời gian: 5 phút).
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
KHÁI NIỆM BIỂU HIỆN VÀ
NGUYÊN NHÂN CỦA BĐKH
CÁC NHÓM GIẢI PHÁP ỨNG
PHÓ VỚI BĐKH
I
II III IV
ỨNG PHÓ VỚI BĐKH
DỰ ÁN HÀNH ĐỘNG
CÁC TÁC ĐỘNG VÀ HẬU QUẢ
CỦA BĐKH
I. KHÁI NIỆM, BIỂU HIỆN
VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
1. KHÁI NIỆM
Biến đổi khí
hậu?
sự thay đổi trạng thái của khí hậu
so với trung bình nhiều năm, thường
một vài thập kỉ hoặc hàng trăm
năm, do các nguyên nhân tự nhiên
tác động của con người.
2. BIỂU HIỆN
Xem video, đọc nội dung sách chuyên đề học tập (trang 4 6), kết hợp hiểu biết bản
thân, em hãy cho biết: Biến đổi khí hậu những biểu hiện nào?
2. BIỂU HIỆN
a. Nhiệt độ Trái Đất tăng
b. Lượng mưa thay đi
d. Gia tăng các hiện tượng
thời tiết cực đoan
c. Nước biển dâng
2. BIỂU HIỆN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Sách chuyên đề học tập (trang 4 6)
Tra cứu thông tin trên Internet.
Thảo luận nhóm
Thời gian: 5 phút
Nhiệm vụ: Trình bày 1 biểu hiện của BĐKH
Nhóm
Biểu hiện
1, 4
a
. Nhiệt độ Trái Đất tăng
2, 5
b
. Lượng mưa thay đổi
3, 6
c
. Nước biển dâng
4, 8
d
. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
2. BIỂU HIỆN
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HOT ĐỘNG NHÓM
STT Tiêu chí
Điểm đánh giá
1 2 3 4 5
1
Tên nhóm và thành viên
đầy đủ, trình bày gọn gàng 1 góc
2
Chữ
viết rõ ràng, màu sắc rõ nét, dễ đọc, dễ theo dõi và
tổng
hợp.
3
Nội dung
đầy đủ, ngắn gọn, thông tin trọng tâm
4
Hoàn thành
đúng thời gian, nhóm hợp tác tích cực, hiệu
quả
5
Thuyết trình rõ ràng, mạch lạc, thu hút người nghe, phản hồi
chính xác, đúng thời gian.
2. BIỂU HIỆN
Trình bày sản phẩm
a. Nhiệt độ Trái Đất tăng
a. Nhiệt độ Trái Đất tăng
a. Nhiệt độ Trái Đất tăng
Từ cuối thế kỉ XIX đến nay: Trái Đất
đang ấm dần lên do xu hướng gia
tăng nhiệt độ không khí.
Trong thế kỉ XX: Nhiệt
độ trung bình của Trái
Đất tăng lên khoảng
0,6
0
C. Tốc độ tăng
nhiệt độ diễn ra nhanh
hơn từ giữa thế kỉ XX.
Trong 40 năm (1980-2020):
nhiệt độ Trái Đất liên tục tăng,
trung bình khoảng 0,2
0
C/thập
kỉ. Dự báo đến cuối thế kỉ XXI,
nhiệt đ thể tăng thêm từ
1,2
0
C - 2,6
0
C.
b. Thay đổi lượng mưa
Thay đổi phần trăm trung bình của tổng lượng mưa (mưa tuyết)
trong khoảng thời gian từ 1981-2000 đến 2081-2100.
Màu tím cho thấy các khu
vực lượng mưa sẽ tăng
lên, trong khi các khu vực
màu cam cho biết lượng
mưa tuyết trong tương
lai ít hơn.
b. Lượng mưa thay đổi
Lượng mưa trên toàn cầu:
xu ớng tăng vào mùa
mưa, giảm vào mùa khô;
đợt mưa rất lớn ngày càng
nhiều hơn.
TOÀN CẦU
+ Lượng mưa xu hướng tăng
trong giai đoạn 1901-2020.
+ Thể hiện nhất tại các khu
vực độ trung bình cao
như: châu Âu, châu Mỹ lục địa
Ô-xtrây-li-a,
CÁC NƯC VĨ ĐỘ NHIỆT ĐỚI
VÀ CẬN NHIỆT
+ Lượng mưa xu hướng
giảm.
+ Điển hình: châu Phi, khu vực
Nam Á, khu vực Địa Trung Hải,
Trung Quốc,
c. Nước biển dâng
c. Nước biển dâng
Mực nước biển đại ơng liên tục biến đổi (tăng
hoặc giảm) qua các giai đoạn phát triển của Trái Đất
Khoảng 1000 năm tr lại đây, mực nước biển đại
dương TBtoàn cầu biến động không quá 0,25 m.
Hiện nay, mực nước biển đại ơng trên Trái
Đất xu hướng tăng nhanh.
c. Nước biển dâng
-
Hiện nay Khoảng 40 năm từ 1980-2020:
+
Mực nước biển đại dương
trên
Trái
Đất xu hướng tăng nhanh.
+
Trong thế kỉ XIX: tăng lên khoảng 15
-
16
cm (so với năm 1990), trung
bình
khoảng
1,5-1,6 mm/năm.
+
Từ giữa thế kỉ XX: tốc độ tăng
mực
nước
biển diễn ra nhanh hơn.
+
Mực nước biển đại dương
tăng
trung
bình trên 3 mm/năm.
+
Dự báo: thể tăng thêm
khoảng
20
-30 cm vào cuối thế kỉ XIX.
Em có biết?
Nếu toàn bộ lượng băng tuyết trên Trái Đất bị tan
chảy, mực nước biển đại dương toàn cầu sẽ
tăng lên hơn 60 m so với hiện nay. Nhiều vùng
đất thấp, đặc biệt các đồng bằng ven biển trên
thế giới sẽ bị chìm ngập.
d. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
Quét QR code để đọc tài liệu
d. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Châu Âu
Châu Phi
Khu vực St. Louis 88% diện tích của
bang Kentucky của Mỹ vào đầu tháng 7
được coi "khô bất thường", sau đó
những trận mưa lụt chết người tàn
phá các cộng đồng.
Châu Âu, nơi phải hứng chịu trận
lụt chưa từng vào năm 2021, giờ
ngày càng khô với mức nhiệt kỷ lục
cộng với hạn hán nghiêm trọng nhất
trong 500 năm.
Sông Dương Tử của Trung Quốc đang
khô cạn, một năm sau trận lụt chết
người. Đất nước này đang phải hứng
chịu một đợt nắng nóng kéo dài kỷ
lục.
Vùng Sừng châu Phi không chỉ đối
mặt với nạn đói hạn hán tàn
khốc, quét còn làm tăng thêm
những khó khăn khu vực này
phải chịu đựng.
d. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
d. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
lụt, hạn hán, rét
đậm, rét hại xảy ra
ngày càng thường
xuyên hơn nhiều
quốc gia trên thế giới.
Số lượng các trận bão
mạnh xu hướng tăng
lên thất thường về
thời gian hoạt động.
Lượng mưa diễn ra
ngày càng bất
thường hơn cả về
thời gian, không
gian cường độ.
Số ngày nắng
nóng xu hướng
tăng lên
1. Nguyên nhân
tự nhiên
2. Nguyên nhân
con người
3. NGUYÊN NHÂN CỦA BĐKH
Hoạt động nhóm (6 nhóm)
Nhiệm vụ: Dựa vào nội dung mục II, y đặt 6 câu hỏi liên
quan đến chủ đề “NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU”
theo thuật 5W1H.
Thời gian thảo luận: 5 phút
Sau khi thảo luận xong, nhóm sẽ chuyển câu hỏi cho nhóm
khác (3 phút). Nhóm nào đưa ra câu hỏi hay tr lời đúng
nhiều nhất sẽ chiến thắng
Truy tìm
nguyên nhân
II. NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
PHƯƠNG ÁN 2
THẢO LUẬN NHÓM
Nhiệm vụ chung:
Thiết kế một sản phẩm với chủ đề
NGUYÊN NHÂN CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Hình thức: Infographic, Timline, Poster,
Thời gian:
5 phút thảo luận
2 phút trình bày
Hình thức trình bày: giấy A1
Tiêu chí
Đánh
giá
Ghi
chú
Tiêu
đề thu hút ràng
Nội
dung đầy đủ
Bố
cục ràng
Hình
ảnh, icon phù
hợp,
sinh
động
Sáng
tạo
Trình
y to, ràng
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
II. NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Trình bày sản phẩm học
tập
Truy cập
https://wheelofnames
.com/vi/ để chọn
nhóm trình bày
NGUYÊN NHÂN TỰ NHIÊN
Sự thay đổi độ
nghiêng của trục
Trái Đất
Dao động quỹ đạo
chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời
Trôi dạt lục địa
Núi lửa phun trào
Chu hoạt động của
Mặt Trời
Trước đây, do tác động của các nguyên nhân tự nhiên nên khí hậu Trái Đất biểu đồ rất chậm trong
thời gian dài, từ hàng chục nghìn năm đến hàng trăm triệu năm.
Embiết?
Sự thay đổi quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời làm
biến đổi biến trình năm của bức xạ đến các khu vực khác nhau
trên Trái Đất, từ đó làm biến đổi khí hậu.
Các mảng kiến tạo luôn di chuyển với tốc độ từ vài mm đến 15
cm/năm, trong hàng triệu năm sẽ làm cho một vùng nào đó di
chuyển từ độ này đến độ khác, nên khí hậu vùng đó sẽ biến
đổi.
Những đợt phun trào núi lửa lớn sẽ phát thải lượng lớn tro bụi
các chất khí (SO
2
,) vào bầu khí quyển, thể lửng từ nhiều
tháng tới vài năm phân tán trên một không gian rộng trong
tầng bình lưu. Khí SO
2
, từ các đợt phun trào kết hợp với hơi ớc
tạo thành axit sunfuric khả năng phản hồi lượng lớn bức xạ Mặt
Trời tr lại Trụ nên khí hậu Trái Đất sẽ lạnh đi.
NGUYÊN NHÂN DO CON NGƯỜI
Các khí nhà kính khả năng hấp thụ
nhiều năng lượng tỏa ra từ bề mặt
Trái Đất, làm cho nhiệt độ lớp không
khí gần bề mặt Trái Đất tăng lên. Các
khí nhà kính đóng vai trò chủ yếu
vào sự gia tăng nhiệt độ không khí:
hơi nước (H
2
O), cac-bon đi-ô-xit
(CO
2
), -tan (CH
4
), ô-zôn (O
3
), ni-
ô-xit (N
2
O), các khí chứa flo, Trong
đó, các khí nhà kính: CH
4
, N
2
O đặc
biệt CO
2
đang xu hướng tăng
nhanh do hoạt động kinh tế- hội
của con người.
NGUYÊN NHÂN DO CON NGƯỜI
Biểu đồ: Tỉ lệ phát thải khí nhà kính trên
thế giới theo lĩnh vực năm 2019 (%)
Các lĩnh vực phát thải khí nhà kính chủ yếu:
năng lượng, công nghiệp, nông nghiệp,
giao thông vận tải, công trình xây dựng
nhà ở, chất thải.
NGUYÊN NHÂN DO CON NGƯỜI
Biểu đồ: Mức độ phát thải khí nhà kính tính theo các quốc gia
và khu vực trên thế giới, năm 2018 (%)
Các quốc gia lượng phát
thải khí nhà kính lớn nhất:
Trung Quốc, Hoa Kỳ, Ấn
Độ, Liên bang Nga Nhật
Bản.
III. TÁC ĐỘNG VÀ HẬU QUẢ CỦA
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
III. TÁC ĐỘNG VÀ HẬU QUẢ CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
KĨ THUT TRANH LUẬN
BƯỚC 1
BƯỚC 2
BƯỚC 3
BƯỚC 4
GIAO NHIỆM VỤ
TRANH LUẬN
ĐÁNH GIÁ KẾT LUẬN
CHUẨN BỊ NỘI DUNG
BƯỚC 1: GIAO NHIỆM VỤ
- Nhiệm vụ chung: Tìm các minh chứng để cho
thấy tác động hậu quả của biến đổi khí hậu
đến vấn đề mình tìm hiểu
- Nhiệm vụ riêng
+ y 1: Tác động hậu quả của biến đổi khí
hậu đến i trường tự nhiên tài nguyên thiên
nhiên.
+ y 2: Tác động hậu quả của biến đổi khí
hậu đến các hoạt động kinh tế.
BƯỚC 2. CHUẨN BỊ NỘI DUNG
BƯỚC 3: TRANH LUẬN
BƯỚC 4. ĐÁNH GIÁ – KẾT LUẬN
Tiêu chí 5 điểm 8 điểm 10 điểm
Thông
tin
sài, thiếu
Ngắn
gọn, lập luận
ràng
Ngắn
gọn, chặt chẽ,
sức
thuyết
phục cao
Phong
cách
túng, nói
tương
Khá
trôi chảy,
tương
tác
Lưu
loát, tương tác tích
cực
bằng
mắt ngôn ngữ
thể
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1. TÁC ĐỘNG VÀ HẬU QUẢ CỦA
BĐKH ĐẾN MÔI TRƯỜNG TỰ
NHIÊN VÀ TNTN
Tác động hậu quả của biến đổi khí hậu đến môi trường tự nhiên
Tác động và hậu quả của biến đổi khí hậu đến tài nguyên thiên nhiên
2. TÁC ĐỘNG VÀ HẬU QUẢ CỦA
BĐKH ĐẾN CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ
TÁC ĐỘNG VÀ HẬU QUẢ CỦA BĐKH ĐẾN NÔNG NGHIỆP
TÁC ĐỘNG VÀ HẬU QUẢ CỦA BĐKH ĐẾN CÔNG NGHIỆP
TÁC ĐỘNG VÀ HẬU QUẢ CỦA BĐKH ĐẾN DỊCH VỤ
TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH ĐẾN ĐỜI SỐNG, SỨC KHỎE CON NGƯỜI
TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH ĐẾN ĐỜI SỐNG, SỨC KHỎE CON NGƯỜI
Tác động
+
Mực nước biển dâng gia tăng thiên tai, ảnh hưởng đời sống người dân
vùng
chịu
ảnh hưởng.
+
Nhiệt độ ấm n làm cho nhiều loài côn trùng y bệnh (muỗi) phát
triển
mạnh
hơn, làm gia tăng các đợt dịch sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não
Nhật
Bản,
Hậu quả
+
Tăng nguy các bệnh đường tiêu hóa, bệnh về da do chất lượng môi
trường
không
khí môi trường nước giảm.
+
Nắng nóng làm gia tăng nguy đột quỵ, đặc biệt đối với người già,
người
mắc
bệnh tim, phổi, người mắc bệnh nền.
+
Nguy nạn đói cũng gia tăng do mất mùa bởi hạn hán, lụt,

Mô tả nội dung:

XIN CHÀO CÁ XIN CHÀ C O CÁ EM C KHỞI ĐỘNG Ai tinh mắt ? o Hoạt động nhóm
o Nhiệm vụ: Tìm từ khoá có nghĩa theo hàng ngang, dọc, chéo (10 từ)
o Chủ đề: Biến đổi khí hậu o Thời gian: 3 phút
o Ghi điểm cho nhóm chiến thắng (1đ/từ) PHIẾU HỌC TẬP N H T H Í C H N G N T H T Ó Á S T K T G N A U H H N O N H M K H Í T H I N Ú G Ó N C M G G B A C H I L Ũ L T É N N H N C Ó Á C Ê S Ô Ú E Ă V D D H T N S N Ư C B I N D Â N G Ô Í K Ơ H Ã B M N Ê N I Ê H Q W R T 0 Y U I O P A S D J H I U N G N H À K Í N H Q R N H B O V R N G O
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Slide 67
  • Slide 68
  • Slide 69


zalo Nhắn tin Zalo