Đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo (đề 4)

125 63 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 môn Địa lý 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(125 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ SỐ 04
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực
A. xích đạo. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. cực.
Câu 2.
Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của
A. bức xạ mặt trời. B. bức xạ mặt đất. C. lớp vỏ Trái Đất. D. lớp man ti trên.
Câu 3.
Tính chất của gió Mậu dịch là
A. nóng ẩm. B. khô. C. lạnh khô. D. ẩm.
Câu 4.
Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới. B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo. D. cực về xích đạo.
Câu 5.
Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh. B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp.
C. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí. D. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
Câu 6.
Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ?
A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây.
Câu 7.
Ở vùng ôn đới, bờ Đông của đại dương có khí hậu
A. lạnh, ít mưa. B. ấm, mưa nhiều. C. lạnh, khô hạn. D. nóng, ẩm ướt.
Câu 8.
Đặc trưng của thổ nhưỡng là
A. tơi xốp. B. độ phì. C. độ ẩm. D. vụn bở.
Câu 9.
Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
A. toàn bộ sinh vật sinh sống. B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng.
C. thực, động vật; vi sinh vật. D. toàn bộ thực vật sinh sống.
Câu 10.
Kiểu thảm thực vật nào sau đây
không
thuộc vào môi trường đới ôn hoà?
A. Đài nguyên. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá rộng.
Câu 11.
Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ
địa lí là quy luật
A. địa đới. B. đai cao. C. thống nhất. D. địa ô.
Câu 12.
Thành phần nào sau đây
không
thuộc lớp vỏ địa lí ở lục địa?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Khí quyển. B. Sinh quyển. C. Thạch quyển. D. Thổ nhưỡng quyển.
Câu 13.
Trong tự nhiên, các thành phần không tồn tại phát triển một cách lập biểu hiện của
quy luật
A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 14.
Các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh, băng giá vĩnh cửu.
B. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
C. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
D. Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hoà.
Câu 15.
Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do động lực?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, cực.
C. Cực, xích đạo. D. Ôn đới, chí tuyến.
Câu 16.
Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của
A. áp cao. B. áp thấp. C. gió mùa. D. địa hình.
Câu 17.
Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều
hoà chế độ nước của sông?
A. Nước ngầm. B. Băng tuyết. C. Địa hình. D. Thực vật.
Câu 18.
Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?
A. Nhiệt và ẩm. B. Ẩm và khí. C. Khí và nhiệt. D. Nhiệt và nước.
Câu 19.
Loại gió nào sau đây
không
phải là gió thường xuyên?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Đông cực. D. Gió mùa.
Câu 20.
Yếu tố nào sau đây
không
có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật?
A. Khí hậu. B. Con người. C. Đá mẹ. D. Địa hình.
Câu 21.
Mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường
không
có đặc điểm nào sau đây?
A. Xâm nhập và tác động lẫn nhau. B. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau.
C. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau. D. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau.
Câu 22.
Sự phân bố đất liền, biển và đại dương kết hợp dãy núi chạy hướng kinh tuyến là nguyên nhân
khiến cho thảm thực vật ở lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi theo quy luật nào sau đây?
A. Đai cao. B. Địa đới. C. Địa ô. D. Thống nhất.
Câu 23.
Nhận định nào sau đây
không
đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
Câu 24.
Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Độ cao và hướng nghiêng. B. Hướng nghiêng và độ dốc.
C. Độ dốc và hướng sườn. D. Hướng sườn và độ cao.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm).
Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Trình bày hiện tượng phơn (gió phơn) và cho biết nguyên nhân hình thành hiện tượng này.
- Nêu sự khác nhau về nhiệt độ không khí và lượng mưa ở sườn đón gió và sườn khuất gió.
Câu 2 (2,0 điểm).
Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới thông qua sự phân bố của các thành phần và
cảnh quan địa lí. Cho ví dụ minh hoạ.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
(mỗi câu 0,25 điểm)
1-A
2-B
3-B
4-C
5-D
6-D
7-B
8-B
9-A
10-A
11-C
12-C
13-C
14-A
15-D
16-A
17-A
18-A
19-D
20-C
21-D
22-C
23-A
24-D
II. TỰ LUẬN
(4,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
- Gió phơn là hiện tượng gió khô nóng thổi từ trên núi xuống.
- Nguyên nhân do gió thổi tới dãy núi cao bị chắn lại sườn núi đón gió, không khí
chuyển động lên cao cứ 100 m thì nhiệt độ giảm 0,6°C, làm hơi nước ngưng kết
gây mưa. Khi gió vượt qua sườn núi khuất gió, hơi nước đã giảm nhiều, không khí
chuyển động đi xuống cứ 100 m thì nhiệt độ tăng 1°C.
- Sự khác nhau về nhiệt độ không khí và lượng mưa ở sườn đón gió và sườn khuất gió.
+ Sườn núi khuất gió thường gió khô và nóng. Thời gian hoạt động của những đợt
gió này từ vài giờ đến vài ngày.
+ Sườn đón gió thường ẩm a nhiều nhưng đến một độ cao nhất định mưa sẽ
giảm, trên đỉnh núi khô thoáng không còn mưa nữa.
0,25
0,75
1,0
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Biểu hiện của quy luật địa đới sự phân bố một cách quy luật, theo chiều từ Xích
đạo về hai cực của nhiều thành phần và cảnh quan địa lí.
- Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất: từ Xích đạo về hai cực gồm vòng đai
nóng, hai vòng đai ôn hoà, hai vòng đai lạnh và hai vòng đai băng giá vĩnh cửu.
- Các đai khí áp và các đới gió chính
+ Từ Xích đạo về hai cực gồm đai áp thấp xích đạo, hai đai áp cao cận nhiệt đới, hai
đai áp thấp ôn đới và hai đai áp cao địa cực.
+ Mỗi bán cầu, từ Xích đạo về cực đều có đới gió Mậu dịch, đới gió Tây ôn đới và đới
gió Đông cực.
- Các đới khí hậu: từ Xích đạo về hai cực lần ợt các đới khí hậu xích đạo (chung
cho cả hai bán cầu), cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, cận cực và cực.
- Các kiểu thảm thực vật các nhóm đất chính: từ Xích đạo về hai cực các kiểu
thảm thực vật và tương ứng với sự phân bố các kiểu thảm thực vật là các nhóm đất.
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 04 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực A. xích đạo. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. cực.
Câu 2. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của A. bức xạ mặt trời. B. bức xạ mặt đất. C. lớp vỏ Trái Đất. D. lớp man ti trên.
Câu 3. Tính chất của gió Mậu dịch là A. nóng ẩm. B. khô. C. lạnh khô. D. ẩm.
Câu 4. Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới. B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo. D. cực về xích đạo.
Câu 5. Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.
B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp.
C. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.
D. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
Câu 6. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây.
Câu 7. Ở vùng ôn đới, bờ Đông của đại dương có khí hậu A. lạnh, ít mưa. B. ấm, mưa nhiều. C. lạnh, khô hạn. D. nóng, ẩm ướt.
Câu 8. Đặc trưng của thổ nhưỡng là A. tơi xốp. B. độ phì. C. độ ẩm. D. vụn bở.
Câu 9. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
A. toàn bộ sinh vật sinh sống.
B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng.
C. thực, động vật; vi sinh vật.
D. toàn bộ thực vật sinh sống.
Câu 10. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới ôn hoà? A. Đài nguyên. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá rộng.
Câu 11. Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí là quy luật A. địa đới. B. đai cao. C. thống nhất. D. địa ô.
Câu 12. Thành phần nào sau đây không thuộc lớp vỏ địa lí ở lục địa?

A. Khí quyển. B. Sinh quyển. C. Thạch quyển. D. Thổ nhưỡng quyển.
Câu 13. Trong tự nhiên, các thành phần không tồn tại và phát triển một cách cô lập là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 14. Các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh, băng giá vĩnh cửu.
B. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
C. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
D. Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hoà.
Câu 15. Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do động lực?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, cực. C. Cực, xích đạo. D. Ôn đới, chí tuyến.
Câu 16. Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của A. áp cao. B. áp thấp. C. gió mùa. D. địa hình.
Câu 17. Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều
hoà chế độ nước của sông? A. Nước ngầm. B. Băng tuyết. C. Địa hình. D. Thực vật.
Câu 18. Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và ẩm. B. Ẩm và khí. C. Khí và nhiệt. D. Nhiệt và nước.
Câu 19. Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Đông cực. D. Gió mùa.
Câu 20. Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Khí hậu. B. Con người. C. Đá mẹ. D. Địa hình.
Câu 21. Mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường không có đặc điểm nào sau đây?
A. Xâm nhập và tác động lẫn nhau.
B. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau.
C. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.
D. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau.
Câu 22. Sự phân bố đất liền, biển và đại dương kết hợp dãy núi chạy hướng kinh tuyến là nguyên nhân
khiến cho thảm thực vật ở lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi theo quy luật nào sau đây? A. Đai cao. B. Địa đới. C. Địa ô. D. Thống nhất.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.


C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
Câu 24. Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Độ cao và hướng nghiêng.
B. Hướng nghiêng và độ dốc.
C. Độ dốc và hướng sườn.
D. Hướng sườn và độ cao. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Trình bày hiện tượng phơn (gió phơn) và cho biết nguyên nhân hình thành hiện tượng này.
- Nêu sự khác nhau về nhiệt độ không khí và lượng mưa ở sườn đón gió và sườn khuất gió.
Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới thông qua sự phân bố của các thành phần và
cảnh quan địa lí. Cho ví dụ minh hoạ.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) 1-A 2-B 3-B 4-C 5-D 6-D 7-B 8-B 9-A 10-A 11-C 12-C 13-C 14-A 15-D 16-A 17-A 18-A 19-D 20-C 21-D 22-C 23-A 24-D
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
- Gió phơn là hiện tượng gió khô nóng thổi từ trên núi xuống. 0,25
- Nguyên nhân do gió thổi tới dãy núi cao bị chắn lại ở sườn núi đón gió, không khí 0,75
chuyển động lên cao cứ 100 m thì nhiệt độ giảm 0,6°C, làm hơi nước ngưng kết và
gây mưa. Khi gió vượt qua sườn núi khuất gió, hơi nước đã giảm nhiều, không khí
chuyển động đi xuống cứ 100 m thì nhiệt độ tăng 1°C.
- Sự khác nhau về nhiệt độ không khí và lượng mưa ở sườn đón gió và sườn khuất gió. 1,0
+ Sườn núi khuất gió thường có gió khô và nóng. Thời gian hoạt động của những đợt
gió này từ vài giờ đến vài ngày.
+ Sườn đón gió thường ẩm và mưa nhiều nhưng đến một độ cao nhất định mưa sẽ
giảm, trên đỉnh núi khô thoáng không còn mưa nữa.

2
Biểu hiện của quy luật địa đới là sự phân bố một cách có quy luật, theo chiều từ Xích 0,5
đạo về hai cực của nhiều thành phần và cảnh quan địa lí.
- Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất: từ Xích đạo về hai cực gồm vòng đai 0,25
nóng, hai vòng đai ôn hoà, hai vòng đai lạnh và hai vòng đai băng giá vĩnh cửu.
- Các đai khí áp và các đới gió chính 0,5
+ Từ Xích đạo về hai cực gồm đai áp thấp xích đạo, hai đai áp cao cận nhiệt đới, hai
đai áp thấp ôn đới và hai đai áp cao địa cực.
+ Mỗi bán cầu, từ Xích đạo về cực đều có đới gió Mậu dịch, đới gió Tây ôn đới và đới gió Đông cực.
- Các đới khí hậu: từ Xích đạo về hai cực lần lượt có các đới khí hậu xích đạo (chung 0,5
cho cả hai bán cầu), cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, cận cực và cực.
- Các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất chính: từ Xích đạo về hai cực có các kiểu 0,25
thảm thực vật và tương ứng với sự phân bố các kiểu thảm thực vật là các nhóm đất.


zalo Nhắn tin Zalo