Bộ 8 đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án

1.4 K 720 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi Cuối kì 1
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 5 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 8 đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án gồm 3 đề cấu trúc mới, 5 đề mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1440 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 10 Năm học: ….
(Thời gian: 45 phút)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1.
Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa độ muối và khối lượng riêng của nước biển?
A. Độ mặn càng nhỏ thì khối lượng riêng càng lớn.
B. Độ mặn càng lớn thì khối lượng riêng càng nhỏ.
C. Độ mặn càng lớn thì khối lượng riêng càng lớn.
D. Độ mặn càng nhỏ thì khối lượng riêng rất lớn.
Câu 2. Nhiệt độ nước biển phụ thuộc vào nhiệt độ của
A. không khí.
B. đất liền.
C. đáy biển. D. bờ biển.
Câu 3. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. trăng tròn và không trăng.
B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng khuyết và trăng tròn.
D. không trăng và có trăng.
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. mưa. B. núi lửa.
C. động đất. D. gió.
Câu 5. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. sinh vật.
B. động vật.
C. thực vật. D. vi sinh vật.
Câu 6. Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất
A. tơi xốp ở bề mặt lục địa.
B. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
C. mềm bở ở bề mặt lục địa.
D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?
A. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
B. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiểu dày của sinh quyển.
Câu 8. Khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống, do có
A. ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng.
B. ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ.
C. chất dinh dưỡng, không khí và nước.
D. chất dinh dưỡng, nước và ánh sáng.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất? A. Khí hậu. B. Sinh vật.
C. Địa hình. D. Đá mẹ.
Câu 10. Loại đất nào sau đây thích hợp để trồng cây lương thực?
A. Đất phù sa.
B. Đất feralit. C. Đất cát. D. Đất đen, xám.
Câu 11. Quy luật địa đới là quy luật về
A. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiên.
B. sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo vĩ độ.
C. sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo kinh độ.
D. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiên.
Câu 12. Các thành phần tự nhiện trong vỏ địa lí có mối quan hệ chặt chẽ với nhau chủ yếu do
A. phân bố ở trên cùng một lớp vỏ của Trái Đất.
B. luôn chịu tác động của năng lượng mặt trời.
C. có các thành phần chịu ảnh hưởng kiến tạo.
D. đều chịu tác động của nội lực và ngoại lực.
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn thông tin sau
“Để tránh nóng, động vật thường nấp vào bóng râm, vui thân vào cát sâu, chui xuống hang,
leo lên cây cao,.... Để tránh lạnh, động vật ẩn minh trong các hốc cây sống qua mùa lạnh, một số
loài thay đổi chỗ ở theo mùa. Động vật ở xứ lạnh thường có lông dày, ở xứ nóng có ít lông”.
a) Mỗi loài sinh vật thích nghi với giới hạn nhiệt độ nhất định.
b) Khí hậu ảnh hưởng đến sinh vật qua nhiệt độ và ánh sáng.
c) Đối với động vật ánh sáng ảnh hưởng không đáng kể đến sự phát triển.
d) Động vật đa dạng do khí hậu phân hoá đa dạng.
Câu 2. Cho hình ảnh sau:
SƠ ĐỒ CÁC VÀNH ĐAI ĐẤT VÀ VÀNH ĐAI THỰC VẬT Ở SƯỜN TÂY DÃY CAP-CA
a) Độ cao 2000 – 2800m có thảm thực vật chủ yếu là đồng cỏ núi cao.
b) Hình ảnh trên có nội dung về sự phân bố sinh quyển theo quy luật địa ô.
c) Ở vành đai đất sơ đẳng xen lẫn đá có địa y và cây bụi.
d) Vành đai rừng lá rộng cận nhiệt ở phía trên của vành đai đồng cỏ núi cao.
Phần 3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8.
Câu 1. Lượng nước trên Trái Đất khoảng 1386 triệu km3, lượng nước ngọt chiếm 28%. Vậy
lượng nước ngọt là bao nhiêu triệu km3? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Lưu lượng dòng chảy cao nhất của sông Hồng tại trạm Hà Nội năm 2019 là 5300 m3/s, đến
năm 2022 là 8450 m3/s. Cho biết so với năm 2019, lưu lượng dòng chảy cao nhất của sông Hồng tại
trạm Hà Nội tăng lên bao nhiêu m3/s (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho bảng số liệu, trả lời câu hỏi 3-4:
Câu 3. Căn cứ bảng số liệu, cho biết tổng lưu lượng dòng chảy các tháng trên 100 m3/s tại trạm
thủy văn Tà Lài trên sông Đồng Nai là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m3/s).
Câu 4. Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết lưu lượng dòng chảy trung bình tại trạm thủy văn Là
Tài trên sông Đồng Nai là bao nhiêu. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m³/s).
Cho bảng số liệu, trả lời câu hỏi 5-6:
LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2020
TẠI MỘT SỐ TRẠM THỦY VĂN (Đơn vị: m3/s) Trạm thủy 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 văn Nông Sơn 103 248 138 96 76 108 101 72 83 193 671 604 (sông Thu Bồn) 9 Mỹ Thuận 336 187 130 120 167 410 742 1172 1331 1298 977 388 (sông Tiền) 5 0 8 4 6 4 3 6 0 4 5 6
Câu 5. Căn cứ bảng số liệu, cho biết năm 2020, lưu lượng của tháng có lưu lượng thấp nhất tại
trạm thủy văn Mỹ Thuận (sông Tiền) cao hơn lưu lượng của tháng có lưu lượng thấp nhất tại trạm
thủy văn Nông Sơn (sông Thu Bồn) là bao nhiêu m3/s (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 6. Căn cứ bảng số liệu, cho biết có bao nhiêu tháng lưu lượng nước tại trạm thủy văn Mỹ
Thuận (sông Tiền) dưới mức 2000 m3/s?
Cho bảng số liệu, trả lời câu hỏi 7-8:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2015 2020 2021 Tiêu chí Diện tích rừng trồng 220,5 315,9 382,2 468,6
(Nguồn: Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/)
Câu 7. Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết diện tích rừng trồng của Tây Nguyên vào năm nào đạt giá trị lớn nhất?
Câu 8. Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết diện tích rừng trồng của Tây Nguyên tăng thêm bao
nhiêu % trong giai đoạn 2010 - 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %). TRƯỜNG THPT ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 10 Năm học: ….
(Thời gian: 45 phút) Phần 1. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A D C A B A D A B D Phần 2. Đề\câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d Đáp án D D S D S S D S Phần 3. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án 388 3150 3993 349 1132 4 2021 113 Phần 4.
Trình bày chuyển động của các dòng biển trong đại dương. Điểm
- Khái niệm: Là các dòng nước chảy trong biển và đại dương. 0,2đ
- Nguyên nhân: Do các loại gió thường xuyên hoặc sự chênh lệch nhiệt
độ, độ muối,... giữa các vùng biển khác nhau. 0,2đ
Câu 1 - Phân loại: Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. 0,2đ 1,0 điểm - Đặc điểm
+ Dòng biển nóng xuất phát từ vùng vĩ độ thấp chảy về vùng vĩ độ cao.
+ Dòng biển lạnh xuất phát từ vùng vĩ độ cao chảy về vùng vĩ độ thấp. 0,4đ
+ Ở vùng gió mùa hoạt động thường xuyên, xuất hiện các dòng biển đổi chiều theo mùa.
Phân tích đặc điểm và giới hạn của sinh quyển. Điểm
- Khối lượng của sinh quyển nhỏ hơn nhiều so với khối lượng vật chất của
Câu 2 các quyển còn lại trong vỏ Trái Đất. 1,0
- Sinh quyển có khả năng tích luỹ năng lượng. Nhờ có khả năng quang 0,2đ/ý
điểm hợp, cây xanh có thể tạo nên vật chất hữu cơ từ vật chất vô cơ.
- Sinh quyển có mối quan hệ mật thiết và tác động qua lại với các quyển
thành phần trên Trái Đất.


zalo Nhắn tin Zalo