Đề số 3: Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 11 Mã đề thi:
Bộ: Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 2. Cho các nhận xét sau:
(a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản nghịch.
(b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau.
(c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất ban đầu.
(d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi. Các nhận xét đúng là A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a) và (d).
Câu 3. Cho dãy các chất sau: NaOH, KCl, H2SO3, CuO, C6H12O6 (glucose). Số chất điện li có trong dãy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Dung dịch NaOH 0,01M có pH là A. 1. B. 2. C. 11. D. 12.
Câu 5. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Phân tử NH3 chứa các liên kết cộng hoá trị phân cực.
Câu 7. Thành phần chính của quặng pyrite là A. PbS. B. FeS2. C. CaSO4. D. BaSO4.
Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không là ứng dụng của sulfur? A. Lưu hoá cao su.
B. Sản xuất diêm, thuốc nổ.
C. Sản xuất nitric acid.
D. Sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm.
Câu 9. Lưu ý bắt buộc để đảm bảo an toàn khi sử dụng dung dịch sulfuric acid đặc là
A. bảo quản sulfuric acid trong lọ bằng chất dẻo.
B. đè chai đựng acid lên miệng cốc khi rót acid.
C. lượng acid dư thừa sau khi sử dụng phải đổ xuống cống thoát nước.
D. không đổ nước vào dung dịch acid đặc.
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng làm chất phụ gia để làm đông các sản phẩm như đậu hũ, đậu non…? A. BaSO4. B. CaSO4. C. MgSO4. D. (NH4)2SO4.
Câu 11. Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm chung của các chất hữu cơ không đúng?
A. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
B. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
C. Các hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.
D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hũu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều
hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.
Câu 12. Hợp chất nào sau đây không là hợp chất hữu cơ? A. CH4. B. HCN. C. CH3OH. D. CH3Cl.
Câu 13. Phương pháp chiết là sự tách chất dựa vào sự khác nhau
A. về kích thước phân tử.
B. ở mức độ nặng nhẹ về khối lượng.
C. về khả năng bay hơi.
D. về khả năng tan trong các dung môi khác nhau.
Câu 14. Phương pháp kết tinh được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Tinh chế đường đỏ thành đường trắng.
B. Tách β – carotene từ nước ép cà rốt.
C. Nấu rượu để uống.
D. Ngâm rượu thuốc.
Câu 15. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon? A. CO2. B. CH4. C. CH3Cl. D. HCN.
Câu 16. Các chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử
hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Câu 17. Cho phản ứng sau: 2C(s) + O2(g) ⇌ 2CO(g). Biểu thức hằng số cân bằng KC của phản ứng là A. KC = B. KC =
C. KC = D. KC =
Câu 18. Cho phản ứng thuận nghịch sau: NH3 + H2O ⇌
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid? A. NH + 3. B. H2O. C. OH−. D. NH4 .
Câu 19. Phân biệt được dung dịch NH4NO3 và NaNO3 bằng thuốc thử là dung dịch A. NaCl. B. KNO3. C. NaOH. D. K2SO4.
Câu 20. Trong phản ứng với chất nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử? A. H2. B. O2. C. NH3. D. Mg.
Câu 21. Nitric acid thể hiện tính acid khi tác dụng với chất nào sau đây? A. S. B. Mg. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 22. Chất khí (X) tan trong nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ và khí (X)
có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí (X) là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 23. Để phân biệt hai dung dịch NaCl và Na2SO4 có thể dùng thuốc thử là A. BaSO4. B. BaCl2. C. BaCO3. D. HNO3.
Câu 24. Phổ hồng ngoại là phương pháp vật lí rất quan trọng và phổ biến để nghiên cứu về
A. thành phần nguyên tố chất hữu cơ.
B. thành phần phân tử hợp chất hữu cơ.
C. cấu tạo hợp chất hữu cơ.
D. cấu trúc không gian hợp chất hữu cơ.
Câu 25. Cho hỗn hợp các alkane có mạch carbon thẳng sau: pentane (sôi ở 36 °C),
heptane (sôi ở 98 °C), octane (sôi ở 126 °C) và nonane (sôi ở 151 °C). Có thể tách
riêng các chất đó bằng cách nào sau đây? A. Chiết. B. Kết tinh. C. Bay hơi. D. Chưng cất.
Câu 26. Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X được cho như hình vẽ bên dưới:
Đề thi cuối kì 1 Hóa Học 11 Kết nối tri thức - Đề 3
674
337 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Hóa học 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(674 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề số 3:
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Hóa học 11
Bộ: Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
A. !"#$ %&
B.'!()*$!"+,-.+/0102
C.302 4$
D.54%6
Câu 2. 7*8
9:;<*=+/>$2+/>$2
9+:;<*=+/*4%?@
9:;<*=+/A$24B0?(A$24+$C
9-:;<*=+/A$2*4%?$D
7*8$E
A.9:@9+: B.9+:@9: C.9:@9: D. 9:@9-:
Câu 3.7-F*4GHI7
J
KH
L
7H7
M
NJ
H
M
9:K>4
$&'-F
A.N B.J C.L D. O
Câu 4. P-GHQQNR'
A. N B.J C.NN D.NJ
Câu 5. ;&$2!S%*(@ 0T<$2'-
A.'+*%6UV
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.'$2=0$&
C. =U'%W++ @5
D.=U%?=X
Câu 6. Y**+,*+,không$EZ
A. G
L
4%6%?0%?0# !
B. I6G
L
T(%?%6
C. I6G
L
-.*V !
D. =UG
L
*%W2*=X
Câu 7. YC6[\T
A. +K B. ]K
J
C. 7KH
O
D. ^KH
O
Câu 8. _-`$=không -`[aZ
A. !*
B. K4-0>D
C. K4-
D. K4>b=>-&40
Câu 9. !c+d+2$,$0+%U-`--a-$T
A. +\a-+/4-e
B. $f$X-0&>%'-
C. !"--!b%U-`$D>>*!
D. %?$D!@---$T
Câu 10. 74$=$!"-#04`$,0$?*B0!
$1$gZ
A. ^KH
O
B. 7KH
O
C. RKH
O
D. 9G
O
:
J
KH
O
Câu 11. G8-!$=@ $T$,0[*45(không $EZ
A. 7* " 4 5 ( !S %' + ( + @ & @ %' *
B.%W*[W*=U"45(%W2*
C.7*"45(!S%?T6!-0?
5(
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D.7**["41(!S0@
!%*<02h"*B0
Câu 12. "4$=không "45(Z
A. 7
O
B. 7G
C. 7
L
H D. 7
L
7
Câu 13. !(*WX*4-X@X%*
A.@ %6!=U
B.i0$2Tj@ %>!"
C.@ %k+(
D.@ %k*-0?%*
Câu 14. !(*%W$!"-`!S"-!$=Z
A.YW$!S$V$!Sd
B.Y*lmb!8>
C.G4!"$,>
D.G=0!">
Câu 15. 74$=-n4[-+Z
A. 7H
J
B. 7
O
C. 7
L
7 D. 7G
Câu 16. 7*45('64*!(X@C=U
(%8002 '07
J
$!"*4
A.$A=[
B.$A$o[
C.$A@[
D.$A%>[
Câu 17. 7J79:pH
J
9:⇌J7H9:^,/>=+/I
7
[
A.I
7
q B.I
7
q
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.I
7
q D.I
7
q
Câu 18. 7
G
L
p
J
H⇌
YW^-mr4-Z
A.G
L
B.
J
H C. H
s
D. G
O
p
Câu 19. =+&$!"--G
O
GH
L
@GGH
L
+/>U--
A.G7 B.IGH
L
C.GH D.I
J
KH
O
Câu 20. Y@4$=,&6%UZ
A.
J
B.H
J
C.G
L
D.R
Câu 21. G-,&6-%*-`@4$=Z
A. K B. R C. ]
J
H
L
D. ]H
Câu 22.74%69t:!<--0\u60*$V@%69t:
',$!"-#04B0I69t:
A.G
L
B.7H
J
C.KH
J
D.H
L
Câu 23. v,=+&--G7@G
J
KH
O
',-#>U
A. ^KH
O
B. ^7
J
C. ^7H
L
D. GH
L
Câu 24. DA<!(*@64\@D+W$,
@
A.C>45(
B.C=U"45(
C.4<"45(
D.4E%?"45(
Câu 25. 7h"*%'0<+o9?iLMw7:
9?ixyw7:9?iNJMw7:@9?iNzNw7:7',*
*4$'+/*$=Z
A.7W B.IW
C.^( D.7!4
Câu 26. D%>!"["45(t$!"!)@{+-!
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=U%>["45(t
A. Oz B. MQ C.OL D.Nz
Câu 27. 7?*$= #"@W4<*Z
A. 7
L
m7
J
qH B. 7
L
mHq7m7
L
C.7
L
m7
J
m7
J
mGD. 7
L
7
J
7
Câu 28. 7T4-!$=$A=<'0Z
A.7
L
H@7
J
z
H
B.7
L
7
J
H@7
L
H7
L
C.7
J
q7m7
L
@7|7
J
m7
L
D.7
L
7
J
7
J
H@7
L
79H:7
L
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm)
Câu 29. }02"45(-#$,0<-``~6
&0BU(0'@4$C \*)D"5(
IW\=6>[!MJQ•€7•J•zx€H@ %>
!"~<-=U%>[$!"*$?\D
%>!"@%=U'*m/z 4+/zy?=
U[
Câu 30. ‚W?4<9$C$[@:[*4'?=U
!7
O
NQ
7
J
M
H
Câu 31. ƒ0F$ 402>*#"@DE0
,!"a--@%?%6
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)