Đề thi cuối kì 1 Kinh tế pháp luật 10 Chân trời sáng tạo (Đề 1)

141 71 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: KTPL
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 2 đề thi cuối kì 1 môn Kinh tế pháp luật 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Kinh tế pháp luật lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(141 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MA TRẬN ĐỀ Mức độ STT Nội dung NB TH VD VDC
Bài 1. Nền kinh tế và các hoạt động của nền kinh 1 1 tế 2
Bài 2. Các chủ thể của nền kinh tế 1 1 3
Bài 3. Thị trường và chức năng của thị trường 1 4
Bài 4. Cơ chế thị trường 1 1
Bài 5. Giá cả thị trường và chức năng của giá cả 5 thị trường
Bài 6. Ngân sách nhà nước và thực hiện pháp 1 1 6 luật về ngân sách 7
Bài 7. Thuế và thực hiện pháp luật về thuế 1 1 1
Bài 8. Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản 1 1 8 xuất kinh doanh 9
Bài 9. Tín dụng và vai trò của tín dụng 1 1 1 10
Bài 10. Cách sử dụng các dịch vụ tín dụng 1 11
Bài 11. Lập kế hoạch tài chính cá nhân 1 1 1
Bài 12. Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt 1 12 động của HTCT Việt Nam
Bài 13. Đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt 1 13
động của bộ máy nhà nước CHXHCNVN


Đề kiểm tra giữa học kì 1 số 1 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các hoạt động kinh tế cơ bản không bao gồm hoạt động nào sau đây? A. Sản xuất.
B. Phân phối – trao đổi. C. Tiêu dùng. D. Nghiên cứu.
Câu 2. Chủ thể nào dưới đây đang không thực hiện hoạt động tiêu dùng? A. Chị P mua xe máy.
B. Anh V mời bạn bè ăn nhà hàng.
C. Chị E mang rau ra chợ bán.
D. Bà K mua thuốc cảm cúm.
Câu 3. Chủ thể nào cần phải có trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững của
xã hội; lựa chọn, tiêu dùng hàng hoá có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; phê phán
hành vi trái pháp luật trong hoạt động kinh tế? A. Chủ thể tiêu dùng. B. Chủ thể sản xuất. C. Nhà nước. D. Chủ thể kinh doanh.
Câu 4. Chủ chăn nuôi cá là ông H khi thấy sức tiêu thụ của các nước ngọt giảm
mạnh đã chuyển sang nuôi các loại thủy hải sản khác để tăng thu nhập. Trong
trường hợp trên, chức năng nào của thị trường đã được vận dụng? A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng định hướng.
C. Chức năng điều khiển.
D. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế.
Câu 5. Phương án nào dưới đây không thuộc quy luật kinh tế? A. Quy luật tiền tệ.

B. Quy luật cạnh tranh. C. Quy luật cung - cầu. D. Quy luật giá trị.
Câu 6. Nhà nước cần làm gì để khắc phục, hạn chế nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. Tăng cường đầu tư vốn.
B. Tăng cường quản lí vĩ mô nền kinh tế.
C. Củng cố vai trò của các doanh nghiệp.
D. Hạn chế quản lí vĩ mô nền kinh tế.
Câu 7. Đối với một quốc gia, ngân sách nhà nước là quỹ tiền tệ tập trung với quy mô như thế nào? A. Nhỏ nhất. B. Lớn nhất. C. Vừa và nhỏ. D. Lúc lớn lúc nhỏ.
Câu 8. Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình
từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường
nhằm mục đích thu được lợi nhuận là hoạt động của A. kinh doanh. B. tiêu dùng. C. sản xuất. D. tiêu thụ.
Câu 9. Theo quy định của pháp luật, hộ kinh doanh được sử dụng tối đa bao nhiêu lao động? A. Dưới 10 lao động. B. Dưới 15 lao động. C. Dưới 20 lao động. D. Dưới 25 lao động.


Câu 10. Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu
(người cho vay) và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc
A. hoàn trả sau thời gian hứa hẹn.
B. hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi.
C. hoàn trả gốc có kì hạn theo thỏa thuận.
D. bồi thường theo quy định của pháp luật.
Câu 11. Đến thời hạn, người vay có nghĩa vụ và trách nhiệm phải hoàn trả cả
vốn gốc và lãi vô điều kiện là nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dụng?
A. Dựa trên sự tin tưởng. B. Có tính tạm thời.
C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi. D. Có tính thời hạn.
Câu 12. Gia đình M có hoàn cảnh khó khăn không đủ điều kiện cho M tiếp tục
học lên đại học mặc dù M rất mong muốn được đi học. Trong trường hợp này,
nếu là người quen của gia đình M em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?
A. Khuyên bố mẹ M nên vay tiền tín dụng hỗ trợ từ nhà nước.
B. Khuyên bố mẹ M nên vay nặng lãi để cho M đi học.
C. Làm ngơ vì biết bản thân không giúp được gì.
D. Khuyên M nên đi làm kiếm tiền chứ không nên đi học nữa.
Câu 13. Khi vay tín chấp, người vay cần thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Cung cấp trung thực, chính xác các thông tin cá nhân.
B. Trả ít nhất 50% vốn vay và lãi theo đúng hạn.
C. Có thể mượn thông tin của người khác để vay.
D. Có thể có hoặc không cần thiết giấy tờ vay.
Câu 14. Hình thức cho vay đòi hỏi người vay phải có tài sản thế chấp có giá trị
tương đương với lượng vốn cho vay gọi là cho vay A. thế chấp.


zalo Nhắn tin Zalo