Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo - Đề 1

124 62 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 2 đề thi cuối kì 1 môn Lịch sử 10 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(124 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'(")*+,$&'%-./+01-*234"5$01-676646768
$9":;<-0=>374 ?=@-0:-0A"&'B+=@"#&CD
&
&
-EF
G
HI
"JKGF
LMN
$NJON
"O &P QOKR QOKR
S
&"*
T
&
;
&"*
T
&
;
&"*
T
&
;
&"*
T
&
;
3 -EF
6U Mt
s nn
văn minh
thế gii
thi kì c
- trung
đi
 VU Khái
quát lịch sử
văn minh thế
giới cổ - trung
đại
1 1
 WU Văn
minh Ai Cập
1 1
 XU Văn
minh Trung
Hoa cổ -
trung đại
1 1
 YU Văn
minh Ấn Độ
cổ - trung đại
1 1
 ZU Văn
minh Hy Lạp
La cổ
đại
2 2 1
 37U Văn
minh Tây Âu
2 2
$[\\]S:7Y^6Y8^VYV

thời phục
hưng
6 -EF
8U Các
cuc
cách
mng
công
nghip
trong
lch s
thế gii
 33U Các
cuộc cách
mạng công
nghiệp thời
cận đại
2 2
 36U Các
cuộc cách
mạng công
nghiệp thời
hiện đại
2 2 1
&_`ab 36 7 36 7 7 3 7 3
T l 30% 30% 20% 20%
)*+,$&'%-./+01-*2+4"5$01-6766c6768
)=/3
+U&'d-"#0+e$*0@-0T.%"W7+,$
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
-3UVăn hoá là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do loài người sáng tạo ra
A. sau khi có chữ viết.
B. trong tiến trình lịch sử.
C. sau khi nhà nước ra đời.
D. trong giai đoạn phát triển cao của xã hội.
-6UVăn minh nhân loại trải qua tiến trình như thế nào?
A. Nông nghiệp => công nghiệp=> hậu công nghiệp => kim khí.
$[\\]S:7Y^6Y8^VYV

B. Kim khí => nông nghiệp => công nghiệp => hậu công nghiệp.
C. Công nghiệp => hậu công nghiệp => nông nghiệp => kim khí.
D. Công nghiệp => nông nghiệp => kim khí => hậu công nghiệp.
-8UNgười Ai Cập viết chữ trên nguyên liệu gì?
A. Mai rùa, xương thú.
B. Đỉnh đồng, chuông đồng.
C. Những tấm đất sét còn ướt.
D. Giấy làm từ cây pa-pi-rút.
-^UNguyên nhân nào khiến những tri thức về Lịch pháp và Thiên văn họcAi Cập
cổ đại ra đời sớm?
A. Nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
B. Thúc đẩy sản xuất thương nghiệp.
C. Tiến hành nghi thức tôn giáo.
D. Cúng tế các vị thần linh.
-VUNgười đặt nền móng cho sự phát triển của nền sử học Trung Quốc là
A. Tư Mã Thiên.
B. Lý Thời Trân.
C. Tổ Xung Chi.
D. Tô Đông Pha.
-WUNhững thành tựu của văn minh Truung Hoa thời cổ - trung đại MPmang ý
nghĩa nào dưới đây?
A. Có nhiều đóng góp quan trọng vào kho tàng văn minh nhân loại.
B. Được lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến nhiều quốc gia láng giềng.
C. Đặt cơ sở và nền tảng cho sự phát triển của văn minh phương Tây.
D. Cho thấy sự phát triển cao về tư duy và sự lao động miệt mài của cư dân.
-XUCư dân Ấn Độ là chủ nhân của thành tựu văn minh nào dưới đây?
A. Vườn treo Ba-bi-lon.
B. Hệ chữ cái La-tinh.
$[\\]S:7Y^6Y8^VYV

C. Kĩ thuật làm giấy.
D. Hệ thống 10 chữ số tự nhiên.
-YUĐặc điểm nổi bật của văn hoá Ấn Độ cổ - trung đại là có tính
A. khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. hiện thực, mang đậm màu sắc tôn giáo.
C. dân tộc, thể hiện rõ quan điểm sống.
D. quốc tế, phong cách nghệ thuật độc đáo.
-ZUHai bộ sử thi tiêu biểu của cư dân Hy Lạp cổ đại là
A. I-li-át và Ô-đi-xê.
B. Đăm-săn và Gin-ga-mét.
C. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta.
D. Riêm-kê và Ra-ma Kien.
-37UMột trong những cống hiến lớn có giá trị đến nay của cư dân La Mã là
A. kĩ thuật làm giấy.
B. hệ chữ cái La-tinh.
C. tượng thần vệ nữ thành Mi-lô.
D. phép đếm lấy số 10 làm cơ sở.
-33UViệc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hy Lạp La cổ
đại ở châu Á và châu Phi đã thể hiện ý nghĩa nào dưới đây?
A. Thị quốc hình thành và mở rộng lãnh thổ.
B. Thủ công nghiệp ở các thị quốc phát triển mạnh.
C. Nghề đúc tiền phát triển mạnh ở châu Á và châu Phi.
D. Hoạt động thương mại và lưu thông tiền tệ phát triển.
-36U Những tiến bộ trong cách tính lịch của người phương Tây So với phương Đông
xuất phát từ
A. việc đúc rút kinh nghiệm từ thực tiễn sản xuất.
B. sự hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời.
C. việc tính lịch dựa theo sự chuyển động của Mặt Trời.
$[\\]S:7Y^6Y8^VYV

D. cách tính lịch dựa theo sự chuyển động của Mặt Trăng.
-38U Phong trào Văn hóa Phục hưng khởi đầu ở quốc gia nào?
A. Mỹ.
B. Đức.
C. I-ta-li-a.
D. Anh.
-3^U Tiểu thuyết Đôn Ki-hô-tê là tác phẩm văn học nổi tiếng của tác giả nào?
A. Ra-bơ-le.
B. Xéc-van-téc.
C. Bô-ca-xi-ô.
D. Pê-trác-ca.
-3VUPhong trào Văn hóa Phục hưng MPdiễn ra trong bối cảnh nào dưới đây?
A. Sự xuất hiện trào lưu Triết học Ánh sáng đã tạo tiền đề cho phong trào.
B. Con người bước đầu có những nhận thức khoa học về bản chất của thế giới.
C. Giai cấp tư sản có thể lực về kinh tế nhưng lại chưa có địa vị xã hội tương ứng.
D. Giáo lí đạo Ki-tô, tư tưởng của chế độ phong kiến mang những quan điểm lỗi thời.
-3WU Thông qua những tác phẩm của mình, các nhà văn hóa thời Phục hưng đã đề
cao
A. vai trò của Cơ Đốc giáo và Giáo hoàng.
B. con người và quyền tự do cá nhân.
C. sự tồn tại của chế độ phong kiến.
D. triết học kinh việc của Giáo hội.
-3XU Động cơ hơi nước là phát minh của ai?
A. Giêm Oát.
B. Ét-mơn Các-rai.
C. Xti-phen-xơn.
D. Hen-ri Cót.
$[\\]S:7Y^6Y8^VYV

Mô tả nội dung:



BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO T
Chương Nội dung/đơn
Mức độ nhận thức T / vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng chủ đề cao TNK T TNK T TNK T TNK T Q L Q L Q L Q L 1 Chương Bài 5. Khái
2. Một quát lịch sử số nền văn minh thế 1 1 văn minh giới cổ - trung thế giới đại
thời kì cổ Bài 6. Văn 1 1 - trung minh Ai Cập đại Bài 7. Văn minh Trung 1 1 Hoa cổ - trung đại Bài 8. Văn minh Ấn Độ 1 1 cổ - trung đại Bài 9. Văn minh Hy Lạp 2 2 1 – La Mã cổ đại Bài 10. Văn 2 2 minh Tây Âu

thời phục hưng 2 Chương Bài 11. Các 3. Các cuộc cách cuộc mạng công 2 2 cách nghiệp thời kì mạng cận đại công Bài 12. Các nghiệp cuộc cách trong mạng công 2 2 1
lịch sử nghiệp thời kì thế giới hiện đại Tổng số câu hỏi 12 0 12 0 0 1 0 1 Tỉ lệ 30% 30% 20% 20%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Văn hoá là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do loài người sáng tạo ra A. sau khi có chữ viết.
B. trong tiến trình lịch sử.
C. sau khi nhà nước ra đời.
D. trong giai đoạn phát triển cao của xã hội.
Câu 2. Văn minh nhân loại trải qua tiến trình như thế nào?
A. Nông nghiệp => công nghiệp=> hậu công nghiệp => kim khí.


B. Kim khí => nông nghiệp => công nghiệp => hậu công nghiệp.
C. Công nghiệp => hậu công nghiệp => nông nghiệp => kim khí.
D. Công nghiệp => nông nghiệp => kim khí => hậu công nghiệp.
Câu 3. Người Ai Cập viết chữ trên nguyên liệu gì? A. Mai rùa, xương thú.
B. Đỉnh đồng, chuông đồng.
C. Những tấm đất sét còn ướt.
D. Giấy làm từ cây pa-pi-rút.
Câu 4. Nguyên nhân nào khiến những tri thức về Lịch pháp và Thiên văn học ở Ai Cập cổ đại ra đời sớm?
A. Nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
B. Thúc đẩy sản xuất thương nghiệp.
C. Tiến hành nghi thức tôn giáo.
D. Cúng tế các vị thần linh.
Câu 5. Người đặt nền móng cho sự phát triển của nền sử học Trung Quốc là A. Tư Mã Thiên. B. Lý Thời Trân. C. Tổ Xung Chi. D. Tô Đông Pha.
Câu 6. Những thành tựu của văn minh Truung Hoa thời cổ - trung đại không mang ý nghĩa nào dưới đây?
A. Có nhiều đóng góp quan trọng vào kho tàng văn minh nhân loại.
B. Được lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến nhiều quốc gia láng giềng.
C. Đặt cơ sở và nền tảng cho sự phát triển của văn minh phương Tây.
D. Cho thấy sự phát triển cao về tư duy và sự lao động miệt mài của cư dân.
Câu 7. Cư dân Ấn Độ là chủ nhân của thành tựu văn minh nào dưới đây? A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Hệ chữ cái La-tinh.

C. Kĩ thuật làm giấy.
D. Hệ thống 10 chữ số tự nhiên.
Câu 8. Đặc điểm nổi bật của văn hoá Ấn Độ cổ - trung đại là có tính
A. khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. hiện thực, mang đậm màu sắc tôn giáo.
C. dân tộc, thể hiện rõ quan điểm sống.
D. quốc tế, phong cách nghệ thuật độc đáo.
Câu 9. Hai bộ sử thi tiêu biểu của cư dân Hy Lạp cổ đại là A. I-li-át và Ô-đi-xê. B. Đăm-săn và Gin-ga-mét.
C. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta. D. Riêm-kê và Ra-ma Kien.
Câu 10. Một trong những cống hiến lớn có giá trị đến nay của cư dân La Mã là A. kĩ thuật làm giấy. B. hệ chữ cái La-tinh.
C. tượng thần vệ nữ thành Mi-lô.
D. phép đếm lấy số 10 làm cơ sở.
Câu 11. Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hy Lạp và La Mã cổ
đại ở châu Á và châu Phi đã thể hiện ý nghĩa nào dưới đây?
A. Thị quốc hình thành và mở rộng lãnh thổ.
B. Thủ công nghiệp ở các thị quốc phát triển mạnh.
C. Nghề đúc tiền phát triển mạnh ở châu Á và châu Phi.
D. Hoạt động thương mại và lưu thông tiền tệ phát triển.
Câu 12. Những tiến bộ trong cách tính lịch của người phương Tây So với phương Đông xuất phát từ
A. việc đúc rút kinh nghiệm từ thực tiễn sản xuất.
B. sự hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời.
C. việc tính lịch dựa theo sự chuyển động của Mặt Trời.


zalo Nhắn tin Zalo