ĐỀ 6
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ THI HỌC KÌ I
……………………..
Năm học: 20… – 20… ĐỀ SỐ 6
Môn: Ngữ văn – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I. Đọc - hiểu (5.0 điểm)
Đọc kĩ đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều
Quê hương biết mấy thân yêu
Bao nhiêu đời đã chịu nhiều thương đau
Mặt trời vất vả in sâu
Gái trai cũng một áo nâu nhuộm bùn
Đất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu lửa lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa.
(Nguyễn Đình Thi, Việt Nam quê hương ta)
Câu 1. Đoạn trích trên được viết theo thể thơ nào? A. Thể thơ lục bát B. Thể thơ sáu chữ C. Thể thơ tám chữ
D. Thể thơ tự do
Câu 2. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì? A. Tự sư B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 3. Chủ đề của đoạn trích trên là gì? A. Tình cảm gia đình
B. Tình yêu quê hương đất nước
C. Truyền thống văn hóa dân tộc
D. Đấu tranh xây dựng đất nước
Câu 4. Từ nào sau đây không cùng loại với các từ còn lại? A. Đất nước B. Quê hương C. Thương đau D. Gái trai
Câu 5 (1,0 điểm) Chỉ ra các tiếng mang vần trong 4 câu thơ đầu.
Câu 6 (1,0 điểm) Tìm và chỉ ra một biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ trên.
Câu 7 (1,0 điểm) Cảm nhận của em về vẻ đẹp của đất nước, con người Việt Nam
trong đoạn thơ trên (viết khoảng 5 dòng).
Phần II. Viết (5,0 điểm)
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc của em sau khi đọc bài thơ lục bát tự chọn.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Đọc hiểu (5,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm
Câu 1 A. Thể thơ lục bát 0,5 điểm
Câu 2 C. Biểu cảm 0,5 điểm
Câu 3 B. Tình yêu quê hương đất nước 0,5 điểm
Câu 4 C. Thương đau 0,5 điểm Các chữ mang vần:
Câu 5 - ơi – trời 1,0 điểm - hơn – rờn – Sơn
Chọn một trong các biện pháp sau:
- Nhân hóa: Việt Nam đất nước ta ơi. Câu 6 1,0 điểm
- So sánh: Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa.
- Hoán dụ: Chìm trong máu lửa lại vùng đứng lên.
Cảm nhận của em về vẻ đẹp của đất nước, con người Việt
Nam trong đoạn thơ. Đó là:
- Vẻ đẹp bình dị, ấm no, trù phú của đất nước Câu 7 1,0 điểm
- Vẻ đẹp về phẩm chất của những con người trung hậu,
đảm đang, son sắt thủy chung, cần cù lam lũ, gan dạ trong
chiến đấu mà hiền làn trong đời thường.
Phần II. Viết (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn biểu cảm
Đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài; các ý được sắp xếp theo 0,25 điểm
một trình tự hợp lí.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Viết đoạn văn ghi lại cảm 0,25 điểm
xúc của em sau khi đọc bài thơ lục bát tự chọn
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song
cần đảm bảo các ý sau:
- Mở đoạn: Giới thiệu tác giả, tác phẩm
- Thân đoạn: Trình bày cảm xúc về bài thơ
+ Nêu cảm xúc về nội dung chính của bài thơ 3,5 điểm
+ Nêu ý nghĩa, chủ đề của bài thơ
+ Nêu cảm nhận về một số yếu tố hình thức nghệ thuật của bài thơ.
- Kết đoạn: Khái quát lại những ấn tượng, cảm xúc về bài thơ.
d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp 0,5 điểm tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Diễn đạt sáng tạo, sinh động, giàu hình ảnh, có 0,5 điểm giọng điệu riêng.
Đề thi cuối kì 1 Ngữ văn 6 Cánh diều (đề 6)
446
223 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Ngữ văn 6 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Ngữ văn lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(446 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Ngữ Văn
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ 6
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
……………………..
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 20… – 20…
Môn: Ngữ văn – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I. Đọc - hiểu (5.0 điểm)
Đọc kĩ đon trch sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Vit Nam đt nước ta ơi
Mênh mông bin la đâu trời đp hơn
Cánh c bay lả dp dờn
Mây mờ che đnh Trường Sơn sớm chiu
Quê hương bit my thân yêu
Bao nhiêu đời đ chu nhiu thương đau
Mt trời vt vả in sâu
Gái trai cng mt áo nâu nhum bn
Đt ngho nuôi nhng anh hng
Chm trong máu la li vng đng lên
Đp quân th xung đt đen
Sng gươm vt bỏ li hin như xưa.
(Nguyn Đnh Thi, Vit Nam quê hương ta)
Câu 1. Đon trch trên đưc vit theo th thơ nào?
A. Th thơ lc bát
B. Th thơ sáu ch
C. Th thơ tám ch
ĐỀ SỐ 6
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Th thơ t do
Câu 2. Phương thc biu đt chnh ca đon trch là g?
A. T sư
B. Miêu tả
C. Biu cảm
D. Ngh lun
Câu 3. Ch đ ca đon trch trên là g?
A. Tnh cảm gia đnh
B. Tnh yêu quê hương đt nước
C. Truyn thng văn ha dân tc
D. Đu tranh xây dng đt nước
Câu 4. T nào sau đây không cng loi với các t cn li?
A. Đt nước
B. Quê hương
C. Thương đau
D. Gái trai
Câu 5 (1,0 điểm) Ch ra các ting mang vn trong 4 câu thơ đu.
Câu 6 (1,0 điểm) Tm và ch ra mt bin pháp tu t đưc s dng trong đon thơ
trên.
Câu 7 (1,0 điểm) Cảm nhn ca em v v đp ca đt nước, con người Vit Nam
trong đon thơ trên (vit khoảng 5 dng).
Phần II. Viết (5,0 điểm)
Vit đon văn ghi li cảm xc ca em sau khi đọc bài thơ lc bát t chọn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Đọc hiểu (5,0 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1
A. Th thơ lc bát
0,5 đim
Câu 2
C. Biu cảm
0,5 đim
Câu 3
B. Tnh yêu quê hương đt nước
0,5 đim
Câu 4
C. Thương đau
0,5 đim
Câu 5
Các ch mang vn:
- ơi – trời
- hơn – rờn – Sơn
1,0 đim
Câu 6
Chọn mt trong các bin pháp sau:
- Nhân ha: Vit Nam đt nước ta ơi.
- So sánh: Sng gươm vt bỏ li hin như xưa.
- Hoán d: Chm trong máu la li vng đng lên.
1,0 đim
Câu 7
Cảm nhn ca em v v đp ca đt nước, con người Vit
Nam trong đon thơ. Đ là:
- V đp bnh d, m no, tr ph ca đt nước
- V đp v phm cht ca nhng con người trung hu,
đảm đang, son st thy chung, cn c lam l, gan d trong
chin đu mà hin làn trong đời thường.
1,0 đim
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Phần II. Viết (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn biểu cảm
Đ 3 phn mở bài, thân bài, kt bài; các ý đưc sp xp theo
mt trnh t hp l.
0,25 đim
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Vit đon văn ghi li cảm
xc ca em sau khi đọc bài thơ lc bát t chọn
0,25 đim
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song
cần đảm bảo các ý sau:
- Mở đon: Giới thiu tác giả, tác phm
- Thân đon: Trnh bày cảm xc v bài thơ
+ Nêu cảm xc v ni dung chnh ca bài thơ
+ Nêu ý nghĩa, ch đ ca bài thơ
+ Nêu cảm nhn v mt s yu t hnh thc ngh thut ca bài
thơ.
- Kt đon: Khái quát li nhng n tưng, cảm xc v bài thơ.
3,5 đim
d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chun chnh tả, ng pháp
ting Vit.
0,5 đim
e. Sáng tạo: Diễn đt sáng to, sinh đng, giàu hnh ảnh, c
giọng điu riêng.
0,5 đim
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lưu ý: Ch ghi đim ti đa khi th sinh đáp ng đ các yêu
cu v kin thc và kĩ năng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85