ĐỀ 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ THI HỌC KÌ I
……………………..
Năm học: 20… – 20… ĐỀ SỐ 10
Môn: Ngữ văn – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I. Đọc - hiểu (6.0 điểm)
Đọc kĩ đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: Mẹ
Con về thăm mẹ chiều đông
Bếp chưa lên khói, mẹ không có nhà Mình con thơ thẩn vào ra
Trời đang yên vậy bỗng òa mưa rơi
Chum tương mẹ đã dậy rồi
Nón mê xưa đứng nay ngồi dầm mưa
Áo tơi qua buổi cày bừa
Giờ cùn lủn củn khoác hở người rơm
Đàn gà mới nở vàng ươm
Vào ra quanh một cái nơm hỏng vành
Bất ngờ rụng ở trên cành
Trái na cuối vụ mẹ dành phần con
Nghẹn ngào thương mẹ nhiều hơn
Rưng rưng từ những chuyện giản đơn thường ngày
Câu 1. Đoạn thơ trên được viết theo thể thơ nào? A. Thơ lục bát
B. Thơ năm chữ C. Lục bát biến thể D. Thơ tự do
Câu 2. Chủ đề của đoạn thơ trên là gì? A. Tình cảm gia đình
B. Tình yêu quê hương đất nước C. Tình yêu thiên nhiên D. Tình yêu đôi lứa
Câu 3. Chủ đề của đoạn thơ khiến em nhớ đến bài học nào đã được học?
A. Bài 1. Tôi và các bạn
B. Bài 2. Gõ cửa trái tim
C. Bài 3. Yêu thương chia sẻ
D. Bài 4. Quê hương yêu dấu
Câu 4. Trong đoạn có những hình ảnh nào? A. Bếp, chum tương B. Nón mê, đàn gà C. Quả na, áo tơi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ: A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6. Câu nào nói không đúng đặc điểm của câu thơ lục bát trong đoạn thơ?
A. Ngắt nhịp chẵn (2/2/2 và 4/4)
B. Câu trên 6, câu dưới 8
C. Mỗi câu thơ gồm 5 chữ
D. Gieo vần: đông - không
Câu 7. Đâu là cụm danh từ được tác giả sử dụng trong văn bản?
A. Mẹ không có nhà B. Ngồi dầm mưa C. Cái nơm hỏng vành D. Thương mẹ nhiều hơn
Câu 8. Bài thơ trên là lời của ai? A. Con B. Mẹ C. Bố D. Cả 3 nhân vật
Câu 9 (1,0 điểm) Chỉ ra biện pháp tu từ nhân hóa và tác dụng của nó trong các câu thơ sau:
Con về thăm mẹ chiều đông
Bếp chưa lên khói, mẹ không có nhà Mình con thơ thẩn vào ra
Trời đang yên vậy bỗng òa mưa rơi
Câu 10 (1,0 điểm) Em rút ra được thông điệp gì qua bài thơ trên?
Phần II. Viết (4,0 điểm)
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc của em sau khi đọc bài thơ Mẹ ở phần đọc hiểu. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Đọc hiểu (6,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm
Câu 1 A. Thơ lục bát 0,5 điểm
Câu 2 A. Tình cảm gia đình 0,5 điểm
Câu 3 B. Bài 2. Gõ cửa trái tim 0,5 điểm
Câu 4 D. Cả ba đáp án trên đều đúng 0,5 điểm Câu 5 C. Biểu cảm 0,5 điểm
Câu 6 C. Mỗi câu thơ gồm 5 chữ 0,5 điểm
Câu 7 C. Cái nơm hỏng vành 0,5 điểm Câu 8 A. Con 0,5 điểm
- Biện pháp nhân hóa: Cơn mua òa khóc - Tác dụng:
+ Giúp hình ảnh trở nên rõ ràng, sinh động, người đọc dễ hình dung. Câu 9 1,0 điểm
+ Qua hình ảnh cơn mưa òa khóc diễn tả tâm trạng buồn
bã của nhân vật trữ tình khi về nhà mà không thấy mẹ.
Đồng thời cũng thể hiện nỗi nhớ mong và tình yêu thương
mẹ sâu sắc của nhân vật trữ tình.
Câu 10 Thông điệp: Yêu thương, trân trọng mẹ... 1,0 điểm
Phần II. Viết (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn biểu cảm
Đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài; các ý được sắp xếp theo 0,25 điểm một trình tự hợp lí.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Viết đoạn văn ghi lại cảm 0,25 điểm
xúc của em sau khi đọc bài thơ Mẹ.
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song
cần đảm bảo các ý sau: 2,5 điểm
- Mở đoạn: Giới thiệu tác giả, tác phẩm
Đề thi cuối kì 1 Ngữ văn 6 Kết nối tri thức (đề 10)
1.6 K
817 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Ngữ văn 6 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Ngữ văn lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1633 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Ngữ Văn
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
……………………..
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 20… – 20…
Môn: Ngữ văn – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I. Đọc - hiểu (6.0 điểm)
Đọc kĩ đon trch sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Mẹ
Con về thăm mẹ chiều đông
Bếp chưa lên khói, mẹ không có nhà
Mình con thơ thẩn vào ra
Trời đang yên vậy bỗng òa mưa rơi
Chum tương mẹ đã dậy rồi
Nón mê xưa đứng nay ngồi dầm mưa
Áo tơi qua buổi cày bừa
Giờ cùn lủn củn khoác hở người rơm
Đàn gà mới nở vàng ươm
Vào ra quanh một cái nơm hỏng vành
Bất ngờ rụng ở trên cành
Trái na cuối vụ mẹ dành phần con
Nghẹn ngào thương mẹ nhiều hơn
Rưng rưng từ những chuyện giản đơn thường ngày
Câu 1. Đon thơ trên được viết theo thể thơ nào?
A. Thơ lục bát
ĐỀ SỐ 10
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. Thơ năm chữ
C. Lục bát biến thể
D. Thơ tự do
Câu 2. Chủ đề của đon thơ trên là gì?
A. Tình cảm gia đình
B. Tình yêu quê hương đất nước
C. Tình yêu thiên nhiên
D. Tình yêu đôi lứa
Câu 3. Chủ đề của đon thơ khiến em nhớ đến bài học nào đã được học?
A. Bài 1. Tôi và các bn
B. Bài 2. Gõ cửa trái tim
C. Bài 3. Yêu thương chia sẻ
D. Bài 4. Quê hương yêu dấu
Câu 4. Trong đon có những hình ảnh nào?
A. Bếp, chum tương
B. Nón mê, đàn gà
C. Quả na, áo tơi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Phương thức biểu đt chnh của đon thơ:
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6. Câu nào nói không đúng đặc điểm của câu thơ lục bát trong đon thơ?
A. Ngắt nhịp chẵn (2/2/2 và 4/4)
B. Câu trên 6, câu dưới 8
C. Mỗi câu thơ gồm 5 chữ
D. Gieo vần: đông - không
Câu 7. Đâu là cụm danh từ được tác giả sử dụng trong văn bản?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Mẹ không có nhà
B. Ngồi dầm mưa
C. Cái nơm hỏng vành
D. Thương mẹ nhiều hơn
Câu 8. Bài thơ trên là lời của ai?
A. Con
B. Mẹ
C. Bố
D. Cả 3 nhân vật
Câu 9 (1,0 điểm) Chỉ ra biện pháp tu từ nhân hóa và tác dụng của nó trong các
câu thơ sau:
Con về thăm mẹ chiều đông
Bếp chưa lên khói, mẹ không có nhà
Mình con thơ thẩn vào ra
Trời đang yên vậy bỗng òa mưa rơi
Câu 10 (1,0 điểm) Em rút ra được thông điệp gì qua bài thơ trên?
Phần II. Viết (4,0 điểm)
Viết đon văn ghi li cảm xúc của em sau khi đọc bài thơ Mẹ ở phần đọc hiểu.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Đọc hiểu (6,0 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1
A. Thơ lục bát
0,5 điểm
Câu 2
A. Tình cảm gia đình
0,5 điểm
Câu 3
B. Bài 2. Gõ cửa trái tim
0,5 điểm
Câu 4
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
0,5 điểm
Câu 5
C. Biểu cảm
0,5 điểm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6
C. Mỗi câu thơ gồm 5 chữ
0,5 điểm
Câu 7
C. Cái nơm hỏng vành
0,5 điểm
Câu 8
A. Con
0,5 điểm
Câu 9
- Biện pháp nhân hóa: Cơn mua òa khóc
- Tác dụng:
+ Giúp hình ảnh trở nên rõ ràng, sinh động, người đọc dễ
hình dung.
+ Qua hình ảnh cơn mưa òa khóc diễn tả tâm trng buồn
bã của nhân vật trữ tình khi về nhà mà không thấy mẹ.
Đồng thời cũng thể hiện nỗi nhớ mong và tình yêu thương
mẹ sâu sắc của nhân vật trữ tình.
1,0 điểm
Câu 10
Thông điệp: Yêu thương, trân trọng mẹ...
1,0 điểm
Phần II. Viết (4,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn biểu cảm
Đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài; các ý được sắp xếp theo
một trình tự hợp l.
0,25 điểm
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Viết đon văn ghi li cảm
xúc của em sau khi đọc bài thơ Mẹ.
0,25 điểm
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song
cần đảm bảo các ý sau:
- Mở đon: Giới thiệu tác giả, tác phẩm
2,5 điểm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Thân đon: Trình bày cảm xúc về bài thơ
+ Nêu cảm xúc về nội dung chnh của bài thơ
+ Nêu ý nghĩa, chủ đề của bài thơ
+ Nêu cảm nhận về một số yếu tố hình thức nghệ thuật của bài
thơ.
- Kết đon: Khái quát li những ấn tượng, cảm xúc về bài thơ.
d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chnh tả, ngữ pháp
tiếng Việt.
0,5 điểm
e. Sáng tạo: Diễn đt sáng to, sinh động, giàu hình ảnh, có
giọng điệu riêng.
0,5 điểm
Lưu ý: Chỉ ghi điểm tối đa khi th sinh đáp ứng đủ các yêu
cầu về kiến thức và kĩ năng.