ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 SINH HỌC 11 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Các chất vận chuyển trong dòng mạch rây có thể di chuyển theo
A. một hướng, từ lá xuống thân và rễ.
B. một hướng, từ rễ lên thân và lá.
C. hai hướng, từ lá xuống thân, rễ hoặc theo chiều ngược lại.
D. ba hướng, từ rễ lên thân, từ thân xuống rễ và từ lá thoát ra ngoài.
Câu 2: Khi bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do
A. lượng phân bón dư thừa làm cho cây nóng và héo lá.
B. nồng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch bào, tế bào lông hút không hút được
nước bằng cơ chế thẩm thấu.
C. các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, làm thay đổi thành phần chất nguyên
sinh của tế bào lông hút.
D. thành phần khoáng chất làm thay đổi tính chất lí hoá của keo đất.
Câu 3: Các sắc tố quang hợp hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng theo sơ đồ nào sau đây?
A. Carotenoid → Chlorophyll b → Chlorophyll a → Chlorophyll a ở trung tâm phản ứng.
B. Carotenoid → Chlorophyll a → Chlorophyll b → Chlorophyll a ở trung tâm phản ứng.
C. Carotenoid → Chlorophyll b → Chlorophyll a → Chlorophyll b ở trung tâm phản ứng.
D. Carotenoid → Chlorophyll a → Chlorophyll b → Chlorophyll b ở trung tâm phản ứng.
Câu 4: Phát biểu nào không đúng khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp?
A. Thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn thực vật C3.
B. Nồng độ CO2 thích hợp cho cây quang hợp là 0,03 %.
C. Các loài thực vật có điểm bão hòa ánh sáng giống nhau.
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình quang hợp thông qua sự ảnh hưởng đến
hoạt tính của enzyme xúc tác các phản ứng trong pha sáng và pha tối.
Câu 5: Nhiệt độ tối ưu cho quá trình hô hấp trong khoảng A. 30 – 35 °C. B. 40 – 45 °C. C. 50 – 55 °C. D. 25 – 30 °C.
Câu 6: Muốn tăng năng suất cây trồng thì phải có biện pháp điều khiển để
A. quá trình quang hợp và hô hấp phải cân bằng.
B. quá trình quang hợp phải chiếm ưu thế so với hô hấp.
C. quá trình hô hấp phải chiếm ưu thế so với quang hợp.
D. tăng cường quá trình quang hợp và ức chế quá trình hô hấp.
Câu 7: Loài nào sau đây thuộc nhóm động vật ăn thực vật nhai lại? A. Trâu. B. Ngựa. C. Thỏ. D. Chim bồ câu.
Câu 8: Cho các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá? (1) Viêm loét dạ dày. (4) Sâu răng. (2) Ung thư trực tràng. (5) Viêm gan A. (3) Nhồi máu cơ tim. (6) Suy thận mãn tính. A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Quá trình hô hấp ở người và thú gồm bao nhiêu giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Thứ tự các hoạt động diễn ra khi người hít vào là:
A. Cơ liên sườn co → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không
khí từ ngoài đi vào phổi.
B. Cơ liên sườn co → Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không
khí từ ngoài đi vào phổi.
C. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không
khí từ ngoài đi vào phổi.
D. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không
khí từ ngoài đi vào phổi.
Câu 11: Ở người, một chu kì tim gồm bao nhiêu pha? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Khi huyết áp tăng hoặc giảm, bộ phận chịu tác động trực tiếp đầu tiên là A. phổi. B. động mạch. C. mao mạch. D. tĩnh mạch.
Câu 13: Phát biểu nào không đúng khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch?
A. Huyết áp giảm dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
B. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hoạt động của hệ dẫn truyền tim.
C. Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.
D. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co.
Câu 14: Khi thực hành đo huyết áp bằng huyết áp kế điện tử, cần lưu ý điều gì dưới đây?
A. Tránh căng thẳng thần kinh hay hồi hộp, xúc động khi đo.
B. Giữ nguyên tư thế cơ thể và không nói chuyện lúc máy đang đo.
C. Nghỉ ngơi vài phút trước khi đo nếu như vừa từ nơi khác đến.
D. Tất cả các lưu ý trên.
Câu 15: Adrenalin tác động đến sự hoạt động của tim làm cho
A. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
B. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu dãn và huyết áp giảm.
C. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
D. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
Câu 16: Chất nào sau đây có tác dụng gây phản ứng dị ứng? A. Cytokine. B. Lysozyme. C. Interferon. D. Histamine.
Câu 17: Miễn dịch đặc hiệu thực chất là
A. phản ứng viêm khi một vùng nào đó của cơ thể bị thương.
B. phản ứng giữa tế bào miễn dịch, kháng thể với kháng nguyên.
C. phản ứng giữa bạch cầu với kháng nguyên.
D. phản ứng sinh ra các protein ức chế sự sinh sản của mầm bệnh.
Đề thi cuối kì 1 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo - Đề 3
297
149 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sinh học 11 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(297 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 SINH HỌC 11 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Các chất vận chuyển trong dòng mạch rây có thể di chuyển theo
A. một hướng, từ lá xuống thân và rễ.
B. một hướng, từ rễ lên thân và lá.
C. hai hướng, từ lá xuống thân, rễ hoặc theo chiều ngược lại.
D. ba hướng, từ rễ lên thân, từ thân xuống rễ và từ lá thoát ra ngoài.
Câu 2: Khi bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do
A. lượng phân bón dư thừa làm cho cây nóng và héo lá.
B. nồng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch bào, tế bào lông hút không hút được
nước bằng cơ chế thẩm thấu.
C. các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, làm thay đổi thành phần chất nguyên
sinh của tế bào lông hút.
D. thành phần khoáng chất làm thay đổi tính chất lí hoá của keo đất.
Câu 3: Các sắc tố quang hợp hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng theo sơ đồ
nào sau đây?
A. Carotenoid → Chlorophyll b → Chlorophyll a → Chlorophyll a ở trung tâm
phản ứng.
B. Carotenoid → Chlorophyll a → Chlorophyll b → Chlorophyll a ở trung tâm
phản ứng.
C. Carotenoid → Chlorophyll b → Chlorophyll a → Chlorophyll b ở trung tâm
phản ứng.
D. Carotenoid → Chlorophyll a → Chlorophyll b → Chlorophyll b ở trung tâm
phản ứng.
Câu 4: Phát biểu nào không đúng khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến quá
trình quang hợp?
A. Thực vật C
4
có điểm bù CO
2
thấp hơn thực vật C
3
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. Nồng độ CO
2
thích hợp cho cây quang hợp là 0,03 %.
C. Các loài thực vật có điểm bão hòa ánh sáng giống nhau.
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình quang hợp thông qua sự ảnh hưởng đến
hoạt tính của enzyme xúc tác các phản ứng trong pha sáng và pha tối.
Câu 5: Nhiệt độ tối ưu cho quá trình hô hấp trong khoảng
A. 30 – 35 °C.
B. 40 – 45 °C.
C. 50 – 55 °C.
D. 25 – 30 °C.
Câu 6: Muốn tăng năng suất cây trồng thì phải có biện pháp điều khiển để
A. quá trình quang hợp và hô hấp phải cân bằng.
B. quá trình quang hợp phải chiếm ưu thế so với hô hấp.
C. quá trình hô hấp phải chiếm ưu thế so với quang hợp.
D. tăng cường quá trình quang hợp và ức chế quá trình hô hấp.
Câu 7: Loài nào sau đây thuộc nhóm động vật ăn thực vật nhai lại?
A. Trâu.
B. Ngựa.
C. Thỏ.
D. Chim bồ câu.
Câu 8: Cho các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá?
(1) Viêm loét dạ dày.
(2) Ung thư trực tràng.
(3) Nhồi máu cơ tim.
(4) Sâu răng.
(5) Viêm gan A.
(6) Suy thận mãn tính.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 9: Quá trình hô hấp ở người và thú gồm bao nhiêu giai đoạn?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Thứ tự các hoạt động diễn ra khi người hít vào là:
A. Cơ liên sườn co → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không
khí từ ngoài đi vào phổi.
B. Cơ liên sườn co → Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không
khí từ ngoài đi vào phổi.
C. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không
khí từ ngoài đi vào phổi.
D. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không
khí từ ngoài đi vào phổi.
Câu 11: Ở người, một chu kì tim gồm bao nhiêu pha?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Khi huyết áp tăng hoặc giảm, bộ phận chịu tác động trực tiếp đầu tiên
là
A. phổi.
B. động mạch.
C. mao mạch.
D. tĩnh mạch.
Câu 13: Phát biểu nào không đúng khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch?
A. Huyết áp giảm dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hoạt động của hệ dẫn truyền tim.
C. Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.
D. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim
co.
Câu 14: Khi thực hành đo huyết áp bằng huyết áp kế điện tử, cần lưu ý điều gì
dưới đây?
A. Tránh căng thẳng thần kinh hay hồi hộp, xúc động khi đo.
B. Giữ nguyên tư thế cơ thể và không nói chuyện lúc máy đang đo.
C. Nghỉ ngơi vài phút trước khi đo nếu như vừa từ nơi khác đến.
D. Tất cả các lưu ý trên.
Câu 15: Adrenalin tác động đến sự hoạt động của tim làm cho
A. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
B. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu dãn và huyết áp giảm.
C. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
D. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
Câu 16: Chất nào sau đây có tác dụng gây phản ứng dị ứng?
A. Cytokine.
B. Lysozyme.
C. Interferon.
D. Histamine.
Câu 17: Miễn dịch đặc hiệu thực chất là
A. phản ứng viêm khi một vùng nào đó của cơ thể bị thương.
B. phản ứng giữa tế bào miễn dịch, kháng thể với kháng nguyên.
C. phản ứng giữa bạch cầu với kháng nguyên.
D. phản ứng sinh ra các protein ức chế sự sinh sản của mầm bệnh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 18: Trường hợp hệ miễn dịch tạo ra các đáp ứng chống lại các tế bào, cơ
quan của cơ thể được gọi là
A. hiện tượng dị ứng.
B. hiện tượng tự miễn.
C. hiện tượng di căn.
D. ung thư.
Câu 19: Cho các phản ứng sau đây:
(1) Tế bào lympho B tiết kháng thể.
(2) Các tuyến và niêm mạc tiết dịch nhầy.
(3) Tạo các peptide và protein kháng khuẩn.
(4) Hoạt hoá và tăng sinh tế bào lympho T độc.
Có bao nhiêu phản ứng thuộc đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở cấu trúc nào trong thận?
A. Cầu thận.
B. Nang Bowman.
C. Ống thận.
D. Đơn vị thận (nephron).
Câu 21: Sự duy trì ổn định của môi trường bên trong cơ thể, đảm bảo cho sự
tồn tại và thực hiện được chức năng sinh lí của các tế bào gọi là
A. cân bằng áp suất thẩm thấu.
B. cân bằng nội môi.
C. cân bằng độ pH.
D. cân bằng huyết áp.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85