Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng - Hải Dương

26 13 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 môn Toán 6 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(26 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I CẨM GIÀNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy viết chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. . C. . D. .
Câu 3: Số đối của số là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Các số
được sắp xếp theo thứ tự giảm dầnA. . B. . C. . D. .
Câu 5: Thứ tự thực hiện phép tính với các biểu thức có dấu ngoặc là A. B. C. D.
Câu 6: Bỏ dấu ngoặc của biểu thức ta được A. . B. . C. . D. . Câu 7: Biết thì bằng A. B. C. D.
Câu 8: Cho phép nhân :
Cách làm nào là hợp lý nhất? A. . B. C. D.
Câu 9: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là


A. 400 cm2. B. 200 cm2. C. 800 cm2. D. 100 cm2.
Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình có tâm đối xứng là Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Câu 12: Hình vuông có cạnh bằng
thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là A. và . B. và . C. và . D. và .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) ; b) ; c) .
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm số nguyên , biết: a) ; b) ; c) và
Câu 15 (1,0 điểm) Học sinh của một trường trung học cơ sở khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 21 đều
vừa đủ. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Tính số học sinh của trường trung học cơ sở đó.
Câu 16 (2,0 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều
dài là 24m, chiều rộng 20m. Người ta chia mảnh đất
thành hai khu, một khu trồng hoa và một khu trồng cỏ.
Hoa sẽ trồng trong khu vực hình bình hành và cỏ trồng ở
phần đất còn lại (như hình vẽ).
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b) Tính diện tích phần trồng hoa.
c) Tính số tiền cần trả để trồng cỏ, biết giá mỗi mét vuông trồng cỏ là 50 000 đồng.
Câu 17 (1,0 điểm).
a) Tìm số nguyên biết rằng chia hết cho

b) Chứng tỏ rằng: và
là hai số nguyên tố cùng nhau . -------- HẾT --------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM CẨM GIÀNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B B C A D C B A D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm a) 0,25 0,25 b) = (47.13+47.12) -25.147 Câu 13
= 47.(13 +12) -25.147 = 47.25 – 25 .147 = 25.( 47 – 147) 0,25 (1,5 đ) = 25.(-100) = -2500 0,25 c) 0,25 0,25 Câu 14 a) (1.5 đ) 0,25 0,25

Vậy . b) 0,25 Vậy . 0,25 c) và Ta có: nên ƯC Ta có . 0,25 0,25 ƯCLN ƯC = Ư Vì nên . 0,25
Gọi số học sinh của trường đó là a học sinh . Ta có và 0,25 Vì nên . Có Câu 15 0,25 (1,0 đ) Do đó . . 0,25 Vì và nên .
Vậy trường đó có 504 học sinh. Câu 16 a) 0,5
Diện tích mảnh đất là: (2,0đ) b) 0,5
Diện tích đất dùng để trồng hoa là: c) 0,5
Diện tích đất dùng để trồng cỏ là:


zalo Nhắn tin Zalo