Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo Phòng GD&ĐT Thủ Đức - TP HCM

97 49 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 môn Toán 6 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(97 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ỦY BAN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu sau đây đều có 4
lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng. Câu 1. Tập hợp
các số tự nhiên nhỏ hơn là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Số đối của số là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Kết quả của phép tính là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào là hình tam giác đều? A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc không bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau.
C. Hai đường chéo không bằng nhau.
D. Hai đường chéo song song với nhau.
Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?


A. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp khối 6.
B. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Thủ Đức.
C. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần.
D. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A.
Câu 8. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số tivi (TV) bán được qua mấy năm của siêu
thị điện máy A. Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất?
Số tivi bán được qua các năm của siêu thị điện máy A Năm Số tivi bán được 2016 2017 2018 2019 2020 = 500 tivi; = 250 tivi A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2020.
Câu 9. Điểm trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A. 3. B. 4. C. . D. .
Câu 10. Vào một ngày mùa đông ở Thị Xã SaPa (Việt Nam), buổi sáng có nhiệt độ là
, buổi tối nhiệt độ là
. Nhiệt độ đã giảm đi bao nhiêu độ từ buổi sáng đến buổi tối? A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:

Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 1 0 3 5 8 8 5 4 1
Số học sinh đạt điểm trung bình (từ điểm 5 trở lên) là: A. 26. B. 31. C. 8. D. 4. Câu 12. Cho
. Kết quả của biểu thức là A. 5. B. 6. C. 2. D. 2027.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5đ) Liệt kê các số nguyên tố có hai chữ số nhỏ hơn 17.
Bài 2. (1,0đ) Tìm số nguyên : a) ; b) . Bài 3. (2,0đ)
a) Mẹ Lan bán rau ở chợ, Lan giúp mẹ ghi số tiền lãi, lỗ các ngày như sau: Ngày 3/9 4/9 5/9 6/9 Lãi Lỗ Lãi Lỗ
Tiền lãi, lỗ 200 nghìn đồng 50 nghìn đồng 90 nghìn đồng 80 nghìn đồng
Hãy nêu các số nguyên chỉ số tiền lãi, lỗ mỗi ngày trong bảng. b) Tìm hai bội của .
Bài 4. (1,0đ) Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 9 mét và chiều rộng là 8 mét.
a) Tính diện tích mảnh vườn.
b) Giữa mảnh vườn người ta làm miếng đất hình vuông cạnh 7 mét dùng để trồng rau,
phần còn lại làm lối đi xung quanh. Tính diện tích phần lối đi xung quanh.


Bài 5. (0,75đ) Biểu đồ cột trong hình 4 cho biết thông tin về kết quả học lực của học
sinh khối 6 ở trường THCS X.
Xếp loại học lực học sinh khối 6 160 140 140 120 100 80 60 52 38 40 20 13 0 Giỏi Khá Trung bình Yếu Số học sinh
Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết:
a) Học sinh khối 6 trường THCS X xếp loại học lực nào là đông nhất?
b) Trường THCS X có bao nhiêu học sinh khối 6 có học lực từ trung bình trở lên?
Bài 6. (0,75đ) Số học sinh của một trường khi xếp hàng 12, hàng 28, xếp hàng 30 để
tập đồng diễn thể dục thì đều vừa đủ. Biết số học sinh của trường trong khoảng từ
1700 đến 2400 em. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 7. (1,0đ) Bạn Bình mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua đồ dùng học tập.
Bạn mua 10 quyển tập, mỗi quyển giá 7 000 đồng; 4 cây bút mỗi cây bút giá 3 500
đồng và 2 quyển sách Tài Liệu Tham khảo Toán Lớp 6 giá 59 000 đồng/quyển. Hỏi
tổng số tiền bạn Bình phải trả là bao nhiêu? Bạn Bình có đủ tiền mua các món hàng
trên không? Thừa hay thiếu bao nhiêu tiền? -----HẾT-----


zalo Nhắn tin Zalo