Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo Phòng GD&ĐT Tuy Phước - Bình Định

33 17 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 môn Toán 6 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(33 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD&ĐT TUY PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BÌNH ĐỊNH
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên? A. 3,5. B. 7. C. . D.
Câu 2. Hãy đọc số nguyên âm chỉ nhiệt độ dưới sau đây: . A. Bảy độ . B. Âm bảy . C. Trừ bảy độ . D. Âm bảy độ .
Câu 3. Kết quả phép tính: bằng A. 39. B. 318. C. 99. D. 918.
Câu 4. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −3 và −2. B. −3 và −5. C. 1 và 2. D. −5 và −6.
Câu 5. Số đối của là A. 85. B. 58. C. . D. .
Câu 6. Số học sinh vắng học trong ngày của các lớp 6 ở một trường THCS như sau: Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 Số học sinh vắng 1 2 1
Thông tin nào trong bảng trên là không hợp lí? A. 0. B. . C. 6A4. D. 1.
Câu 7. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Tổng bằng A. . B. . C. 126. D. .


Câu 9. Chọn câu sai trong các câu sau: Lục giác đều là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh không bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau:
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm .
D. Ba đường chéo chính bằng nhau.
Câu 10. Hình nào dưới đây là hình bình hành? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Đoạn thẳng bất kì. B. Hình thang cân.
C. Đường tròn bất kì. D. Tam giác bất kì.
Câu 12. Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là A. I, O. B. S, O, N. C. S, I, O. D. S, I, O, N.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) ; b) .
Bài 2: (1,0 điểm) Archimedes (Ác-si-mét) là nhà bác học người Hi Lạp, ông sinh năm 287 trước
Công nguyên (TCN) và mất năm 212 TCN.
a1) Hãy dùng số nguyên âm để ghi năm sinh, năm mất của Archimedes.
a2) Tính tuổi thọ của nhà bác học Archimedes?
Bài 3: (1,0 điểm) Một địa điểm A có nhiệt độ ban đêm là , nhiệt độ ban ngày là . Tính
số độ chênh lệch giữa nhiệt độ ban đêm và ban ngày tại địa điểm A. Bài 4: (2,0 điểm) a) Tính hợp lí:

b) Tìm biết b1) ; b2) thuộc Ư(10) và .
Bài 5: (1,0 điểm) Một hình thoi
có độ dài hai đường chéo là 8 m và 6 m. Độ dài cạnh của
hình thoi là 5 m. Tính diện tích và chu vi hình thoi .
Bài 6: (1,0 điểm) Chứng tỏ giá trị của biểu thức là bội của
----------HẾT-----------


PHÒNG GD&ĐT TUY PHƯỚC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I BÌNH ĐỊNH
Năm học: 2023 – 2024
Môn: TOÁN – LỚP 6
I. Phần Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25đ; Sai ghi 0 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A A B B B B A D D D
II. Phần Tự luận: (7,0 điểm) a) = 59 – 7 = 52 0.25đ b) 0,25 đ Bài 1 1,0 điểm 0,25 đ 0,25đ
a1) Năm sinh của Archimedes là: , 0,25 Bài 2 0,25
Năm mất của Archimedes là: . 1,0
a2) Tuổi thọ của nhà bác học Archimedes là: điểm 0,5 (tuổi) Bài 3
Chênh lệch giữa nhiệt độ ban đêm và ban ngày là: 1,0 1,0 điểm Bài 4 a) Ta có 2,0 điểm 0,5 0,5 b) b1) Ta có 0,25 0,25


zalo Nhắn tin Zalo