Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo trường THCS Nguyễn Huệ - Đắk Lắk

32 16 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 môn Toán 6 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(32 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UBND HUYỆN CƯ M’GAR
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: 123
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước
câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Tam giác B. Hình vuông
C. Lục giác đều D. Hình thoi
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau: A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tìm số tự nhiên , biết: thì bằng A. 21 B. 10 C. 3 D. 7
Câu 4. Số nguyên âm biểu thị số tiền bác Loan nợ 100 000 đồng là A. 100 000. B. - 1 000.
C. 1 000. D. - 100 000.
Câu 5. Số đối của số −30 là A. −30. B. 30. C. 20. D. 40.
Câu 6. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −3 và −5. B. 1 và 2.
C. −5 và −6. D. −3 và −2.
Câu 7. Cho bảng như sau: Họ và tên Năm sinh Nguyễn Thanh Linh Đan 2018 Võ Hoàng Thanh Hà 2020 Nguyễn Quốc Khải Hoàng 2021 Huỳnh Đức Hiền 2009 Hoàng Nhựt Hải Duy Duy@gmail.com 1


Dữ liệu không hợp lý trong bảng trên là A. 2018 B. 2009
C. 2020 D. Duy@gmail.com
Câu 8. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều? A. Hình 3. B. Hình 4.
C. Hình 1. D. Hình 2. A. 7 B. 8. C. 9 D. 5.
Câu 11. Số La Mã biểu diễn số 25 là A. XXVI. B. XXVIII. C. XXIV. D. XXV.
Câu 12. Cho bốn số 21; 50; 97; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cả bốn số đều chia hết cho 2.
B. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 50.
C. Số chia hết cho 9 là 21.
D. Số chia hết cho 3 là 97 .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí: a) ; b) ; c) . Câu 14. (1,0 điểm) a) Tìm Ư . b) Tìm , biết: .
Cầu 15. (1,0 điểm) Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng
15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 16. (1,5 điểm) 3,5m a) Vẽ hình bình hành biết . 2m
b) Bản thiết kế một hiên nhà bạn Lan có dạng hình thang cân có kích thước như hình vẽ. 4,5m
Tính diện tích hiên nhà hình thang cân. Câu 17. (1,0 điểm) 2


Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục
cho tới lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau: Tuổi thọ của bóng đèn 1150 1160 1170 1180 1190 Số bóng đèn tương ứng 5 8 12 18 7
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên. Câu 18 (1,0 điểm) a) Tìm biết: . b) Cho Chứng tỏ rằng . ------ HẾT ------ 3

UBND HUYỆN CƯ M’GAR
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Tổng câu trắc nghiệm: 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C D B D D A A D D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 0,25 (0,5đ) 0,25 13b (0,5đ) 0,25 0,25 13c 0,5 (0,5đ) 14a 0,75 (0,75đ) Ư 14b 0,25 (0,75đ) 0,25 2x = - 20 0,25 x = - 10 . 15
b) Gọi số học sinh khối 6 là (học sinh, 1,0 (1,0đ) Theo đề bài, ta có  4


zalo Nhắn tin Zalo