Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức (Đề 1)

337 169 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 môn Toán 6 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(337 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 6 ĐỀ SỐ 01
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG … NĂM HỌC: … – … MÃ ĐỀ MT101 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất;
B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó;
C. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số;


D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 3. Cho tập hợp
Tập hợp gồm các phần tử của và số đối của chúng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Chị Ngọc nhận được tin nhắn về số tiền (VNĐ) trong tài khoản 3 lần như sau: , ,
. Khi đó, tài khoản của chị Ngọc được A. Cộng tiền 3 lần;
B. Cộng tiền 2 lần và trừ tiền 1 lần; C. Trừ tiền 1 lần;
D. Cộng tiền 1 lần và trừ tiền 2 lần.
Câu 5. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự giảm dần? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Tập hợp các số nguyên âm là ước của 12 là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Trong hình tam giác đều, mỗi góc bằng bao nhiêu độ? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho hình vuông cạnh bằng
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Chu vi của hình vuông là ; B. Các cạnh và song song;

C. ; D. .
Câu 9. Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình bình hành; B. Hình thoi; C. Hình thang cân; D. Hình vuông.
Câu 10. Trong hình sau, có bao nhiêu biển báo giao thông có tâm đối xứng? A. 1 biển báo; B. 2 biển báo; C. 3 biển báo; D. 4 biển báo.
Câu 11. Hình vẽ bên có số trục đối xứng là A. 0; B. 2; C. 4; D. 6.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) ;

c) ; d) .
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm , biết: a) ; b) ; c) .
Bài 3. (1,5 điểm) Một nhân viên ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh khi xếp số bánh ngọt vào
các túi thì thấy rằng nếu xếp mỗi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ. Tính
số bánh ngọt của cửa hàng biết rằng số bánh ngọt trong khoảng từ 100 đến 150 chiếc.
Bài 4. (1,5 điểm) Một phòng học có nền nhà hình chữ nhật với chiều rộng là và
chiều dài hơn chiều rộng .
a) Tính diện tích nền phòng học đó.
b) Để lát nền phòng học trên, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là
Nếu một viên gạch giá
đồng và tiền công lát nền trả cho là
đồng thì số tiền phải trả cho tiền lát nền căn phòng là bao nhiêu? Biết rằng
cửa hàng bán gạch men chỉ bán theo viên và bỏ qua những mép vữa không đáng kể.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên biết . ---HẾT---


zalo Nhắn tin Zalo