Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy - Thanh Hóa

46 23 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 môn Toán 6 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(46 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD & ĐT
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 HUYỆN CẨM THỦY Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời là đúng.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7 được viết là A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Kết quả của phép tính là A. . B. . C. 2023. D. 1.
Câu 3. Tổng 13 + 23 + 33 + 43 có giá trị bằng A. 28. B. 100. C. . D. . Câu 4. Cho số
. Trong các số sau, số thích hợp để chia hết cho là A. 2. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 5. Biết là số tự nhiên lớn nhất và thì bằng A. 10. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp các phần tử chỉ gồm các hợp số là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Biết Ta có là A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Kết quả sắp xếp các số
theo thứ tự giảm dần ta được A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Số đối của số là A. . B. . C. 8. D. 2.
Câu 10. Tổng của hai số nguyên âm là A. . B. 0. C. số nguyên âm.
D. số nguyên dương.
Câu 11. Tổng các số nguyên , biết là A. . B. 0. C. 1. D. 36.
Câu 12. Tổng các giá trị của thỏa mãn bằng A. 15. B. . C. 5. D. .
Câu 13. Trong các hình sau, hình có hai đường chéo bằng nhau là

A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 14. Công thức tính chu vi của hình bình hành có độ dài hai cạnh và là A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tổng số trục đối xứng của hình vuông và của tam giác đều là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 16. Trong các hình sau, hình có một trục đối xứng là A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) .
Câu 18 (1,0 điểm). Tìm số tự nhiên , biết: a) ; b) và lớn nhất.
Câu 19 (1,0 điểm). Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó.
Tính số sách đó, biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500.
Câu 20 (2,0 điểm). Bác An định lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài chiều
rộng 4 m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm.
a) Tính số viên gạch bác An cần dùng để lát đủ nền nhà đó.
b) Biết một viên gạch có giá 15 000 đồng và tiền công thợ lát mỗi mét vuông nền nhà là 80 000
đồng. Tính số tiền bác An cần phải trả để lát nền căn phòng.
Câu 21 (1,0 điểm). Tìm số nguyên để chia hết cho .
--------- HẾT ---------

PHÒNG GD & ĐT
HD CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC HUYỆN CẨM THỦY KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 6
I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D B A D D C C B C B D C D A D
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Ý Nội dung Điểm Câu 17 a 0,25đ (1,0đ) 0,25đ . b 0,25đ . 0,25đ Câu 18 a 0,25đ (1,0đ) 0,25đ b Vì nên ƯC(48, 60). 0,25đ
Mà lớn nhất nên là ƯCLN(48, 60). 0,25đ Do đó Câu 19
Gọi số sách đó là (cuốn) . (1,0đ)
Vì khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó nên 0,25đ 0,25đ Ta có . Suy ra 0,25đ Mà nên . 0,25đ
Vậy số sách đó là 360 cuốn. Câu 20 a
Diện tích nền căn phòng là: . 0,5đ (2,0đ)
Diện tích của một viên gạch lát nền là:

0,25đ
Số viên gạch dùng để lát đủ nền nhà là: 0,25đ 64 : 0,16 = 400(viên) b Số tiền mua gạch là: (đồng). 0,25đ
Tiền công thợ phải trả để lát hết nền căn phòng là: (đồng). 0,25đ
Số tiền bác An cần phải trả để lát nền cho căn phòng là: (đồng). 0,5đ Câu 21 Ta có: (1,0đ) 0,25đ Vì nên chia hết cho khi . 0,25đ Suy ra Ư . Từ đó tìm được . 0,25đ 0,25đ Vậy với thì chia hết cho .
Chú ý: Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia
trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.


zalo Nhắn tin Zalo