Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều (Đề 2)

73 37 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 6 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(73 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề số 2
Câu 1. Loại đèn nào được dùng trong gia đình? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang C. Đèn LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?
A. Để sử dụng hiệu quả B. Để sử dụng an toàn
C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả
D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.
Câu 5. Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là: A. V B. W C. A D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục.
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Hiệu suất phát quang thấp.
D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.
Câu 7. Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?
A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.
B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống


C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu
D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện
Câu 8. Đặc điểm của đèn compac là:
A. Hiệu suất phát quang thấp B. Tỏa nhiệt nhiều C. Tuổi thọ cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây? A. Nắp nồi B. Rơ le nhiệt C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy
cho biết 500 W là thông số gì? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Dung tích định mức D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:
A. Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
B. Sử dụng đúng dung tích
C. Sử dụng đúng điện áp định mức
D. Hạn chế lau chùi nồi cơm.
Câu 14. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:


A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
Câu 15. Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:
A. Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất.
B. Sử dụng đúng điện áp của bếp.
C. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là: A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Bộ phận điều khiển C. Thân bếp D. Mặt bếp
Câu 17. Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt
Câu 19. Quạt điện thường có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đặc điểm của quạt trần là:
A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.
B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương. D. Cả 3 đáp án trên


Câu 21. Hãy cho biết quạt nào có đặc điểm sau: “Gió thổi tập trung hoặc đảo gió,
có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau” A. Quạt bàn B. Quạt đứng C. Quạt lửng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Sử dụng quạt đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:
A. Đọc kĩ thông tin có trên quạt và hướng dẫn của nhà sản xuất.
B. Sử dụng đúng điện áp định mức.
C. Cho quạt quay để thay đối hướng luồng gió trong phòng. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt.
B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển
C. Nguồn điện → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt
D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện
Câu 24. Em hãy cho biết có mấy loại máy giặt được sử dụng nhiều? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Hãy cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa?


zalo Nhắn tin Zalo