Đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều - Đề 1

309 155 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(309 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN
BÀI NB TH VD VDC
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã
hội Trung Quốc
4 3 2 1
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc 4 3 2 1
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã
hội Cộng hòa Nam Phi
4 3 2 1
Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi 4 3 2 1
TỔNG 16 12 8 4
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
A. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 2: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 3: Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là
A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc. D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 4: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư.
Câu 5: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Tây. B. miền Nam. C. miền Bắc. D. miền Đông.
Câu 6: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm
A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp. B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
C. 3/5 diện tích đất nông nghiệp. D. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
Câu 7: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?
A. Bò. B. Cừu. C. Dê. D. Ngựa.
Câu 8: Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía bắc châu Phi. B. phía tây châu Phi.
C. phía nam châu Phi. D. phía đôngchâu Phi.
Câu 9: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là
A. sản xuất ô tô. B. hàng tiêu dùng.
C. khai khoáng. D. thực phẩm.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?
A. Chế tạo máy. B. Sản xuất ô tô. C. Hóa chất. D. Dệt may.
Câu 11: Mũi Hảo Vọng trấn giữa tuyến đường nối hai đại dương nào sau đây với nhau?
A. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 12: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 13: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?
A. Kim loại đen. B. Kim loại màu. C. Phi kim loại. D. Năng lượng.
Câu 14: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra chủ yếu ở
A. ven biển. B. phía bắc. C. phía nam. D. nội địa.
Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh
nghiệp hoạt động?
A. Hóa chất. B. Điện tử. C. Chế tạo máy. D. Luyện kim.
Câu 16: Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là
A. Prê-tô-ri-a. B. Đuốc-ban. C. Po Ê-li-da-bét. D. Kếp-tao.
Câu 17: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. Thái Bình Dương. B. đảo Hộ-cai-đô.
C. biển Ô-khột. D. biển Nhật Bản.
Câu 18: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương. B. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
Câu 19: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi và đồng bằng châu thổ. D. núi, cao nguyên xen bồn địa.
Câu 20: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới gió mùa. B. Khí hậu ôn đới hải dương.
C. Khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu cận nhiệt đới.
Câu 21: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông. B. Dọc thượng lưu ở các con sông lớn.
C. Nội địa dọc theo con đường tơ lụa. D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
Câu 22: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực. B. Chè, cao su. C. Củ cải đường. D. Mía đường.
Câu 23: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
A. Ma Cao và Thượng Hải. B. Hồng Công và Thượng Hải.
C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Hồng Công và Ma Cao.
Câu 24: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?
A. Chè, lúa mì. B. Lúa gạo, ngô. C. Chè, bông. D. Bông, lợn.
Câu 25: Đất nước Nhật Bản có
A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh. B. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.
C. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp thực phẩm. B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp sản xuất điện. D. Công nghiệp khai thác than.
Câu 27: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Nam Đại Dương.
Câu 28: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi có độ cao khoảng
A. 2000m. B. 1800m. C. 2200m. D. 1500m.
Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2/3 - Mã đề thi 209

Mô tả nội dung:


MA TRẬN BÀI NB TH VD VDC
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã 4 3 2 1 hội Trung Quốc
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc 4 3 2 1
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã 4 3 2 1 hội Cộng hòa Nam Phi
Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi 4 3 2 1 TỔNG 16 12 8 4 ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
A. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 2: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 3: Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là
A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 4: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây? A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư.
Câu 5: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây. B. miền Nam. C. miền Bắc. D. miền Đông.
Câu 6: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm
A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.
B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
C. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.
D. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
Câu 7: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc? A. Bò. B. Cừu. C. Dê. D. Ngựa.
Câu 8: Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía bắc châu Phi.
B. phía tây châu Phi. C. phía nam châu Phi.
D. phía đôngchâu Phi.
Câu 9: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là A. sản xuất ô tô. B. hàng tiêu dùng. C. khai khoáng. D. thực phẩm.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào? A. Chế tạo máy. B. Sản xuất ô tô. C. Hóa chất. D. Dệt may.
Câu 11: Mũi Hảo Vọng trấn giữa tuyến đường nối hai đại dương nào sau đây với nhau?
A. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Trang 1/3 - Mã đề thi 209

C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 12: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 13: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây? A. Kim loại đen. B. Kim loại màu. C. Phi kim loại. D. Năng lượng.
Câu 14: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra chủ yếu ở A. ven biển. B. phía bắc. C. phía nam. D. nội địa.
Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động? A. Hóa chất. B. Điện tử. C. Chế tạo máy. D. Luyện kim.
Câu 16: Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là A. Prê-tô-ri-a. B. Đuốc-ban. C. Po Ê-li-da-bét. D. Kếp-tao.
Câu 17: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua A. Thái Bình Dương.
B. đảo Hộ-cai-đô. C. biển Ô-khột. D. biển Nhật Bản.
Câu 18: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.
B. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
Câu 19: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi và đồng bằng châu thổ.
D. núi, cao nguyên xen bồn địa.
Câu 20: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới gió mùa.
B. Khí hậu ôn đới hải dương.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.
D. Khí hậu cận nhiệt đới.
Câu 21: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông.
B. Dọc thượng lưu ở các con sông lớn.
C. Nội địa dọc theo con đường tơ lụa.
D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
Câu 22: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc? A. Lương thực. B. Chè, cao su.
C. Củ cải đường. D. Mía đường.
Câu 23: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
A. Ma Cao và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Thượng Hải.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Hồng Công và Ma Cao.
Câu 24: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam? A. Chè, lúa mì. B. Lúa gạo, ngô. C. Chè, bông. D. Bông, lợn.
Câu 25: Đất nước Nhật Bản có
A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.
B. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.
C. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp thực phẩm.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp sản xuất điện.
D. Công nghiệp khai thác than.
Câu 27: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Nam Đại Dương.
Câu 28: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi có độ cao khoảng A. 2000m. B. 1800m. C. 2200m. D. 1500m.
Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước?
Trang 2/3 - Mã đề thi 209


zalo Nhắn tin Zalo