Đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều - Đề 3

395 198 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(395 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN
Bài
NB TH VD VDC
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên
và dân cư, xã hội Trung Quốc
3 3 1 1
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc
3 2 1 1
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên
và dân cư, xã hội Cộng hòa Nam Phi
3 2 1 1
Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi
3 3 1 1
TỔNG
12 10 4 1 2 1
ĐỀ SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các loại nông phẩm của Trung Quốc có năng suất cao là
A. thịt lợn, gia cầm, sữa bỏ. B. lương thực, bông, thịt cừu.
C. lương thực, bông, thịt lợn. D. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.
Câu 2: Giữa Nhật Bản và Việt Nam có mối tương đồng về
A. quá trình phát triển kinh tế. B. lịch sử phát triển dân tộc.
C. đặc tính tập thể của dân cư. D. truyền thống văn hoá Á Đông.
Câu 3: Chăn nuôi của miền Tây khác với miền Đông ở việc nuôi chủ yếu là
A. lợn. B. cừu. C. bò. D. trâu.
Câu 4: Các thung lũng ở dãy núi Kếp thuận lợi trồng cây
A. ăn quả. B. lâu năm. C. hoa màu. D. lương thực.
Câu 5: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A dân số không đông. B. tập trung ở miền núi.
C. gia tăng dân số cao. D. cơ cấu dân số già.
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng với vai trò về kinh tế của ngành nông, lâm và thủy sản của Cộng hòa
Nam Phi?
A. Tạo ra nguồn hàng đa dạng xuất khẩu. B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều dân cư. D. Là ngành có nhiều thế mạnh phát triển.
Câu 7: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?
A. Victoria Lớn. B. Tacla Macan. C. Kalahari. D. Colorado.
Câu 8: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có
A. giáp biển. B. ba thủ đô. C. đại dương. D. chí tuyến.
Câu 9: Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. tây bắc và đông bắc. B. đông nam và tây bắc.
C. tây nam và đông bắc. D. tây nam và đông nam.
Câu 10: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Bắc?
A. Mía. B. Ngô. C. Chè. D. Bông.
Câu 11: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-co-cư. D. Hô-cai-đô.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1/4 - Mã đề thi 308
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: Sông nào sau đây không bắt nguồn từ vùng núi cao đồ sộ ở phía tây Trung Quốc?
A. Hắc Long Giang. B. Hoàng Hà.
C. Trường Giang. D. Mê Công.
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?
A. Diện tích lớn, đất phù sa màu mỡ. B. Nằm ở phía tây bắc và đông nam.
C. Chạy dài theo bờ của hai đại dương. D. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua.
Câu 14: Hiện nay, Nhật Bản không có mối quan hệ với Việt Nam về
A. hợp tác quân sự. B. văn hoá, giáo dục.
C. đầu tư trực tiếp (FDI). D. nguồn vốn ODA.
Câu 15: Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là
A. lúa mì. B. ngô. C. mía. D. đậu tương.
Câu 16: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là
A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.
Câu 17: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục.
B. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới.
C. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục.
D. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú.
Câu 18: Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là
A. núi cao, đảo, đồng bằng. B. trung du, đồi, núi thấp.
C. đồng bằng, sơn nguyên. D. núi, cao nguyên và đồi.
Câu 19: Trong các vùng kinh tế của Nhật Bản, có dân số đông nhất là
A. Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Kiu-xiu.
Câu 20: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
A. Hoa Bắc và Hoa Trung. B. Đông Bắc và Hoa Trung.
C. Đông Bắc và Hoa Bắc. D. Hoa Trung và Hoa Nam.
Câu 21: Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?
A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 22: Vị trí của Cộng hòa Nam Phi
A. phía tây bắc giáp với đại dương. B. nằm phía tây bắc của châu Phi.
C. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam. D. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc.
Câu 23: Cây ngô ở Cộng hòa Nam Phi được trồng tập trung ở
A. hộ gia đình. B. đồng bằng. C. vùng núi. D. trang trại.
Câu 24: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung?
A. Bông. B. Củ cải đường. C. Lúa gạo. D. Lúa mì.
Câu 25: Miền Tây Trung Quốc là nơi có
A. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng. D. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.
Câu 26: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp Cộng hòa Nam Phi
A. khai thác khoáng sản. B. sản xuất ô-tô.
C. công nghiệp thực phẩm. D. điện tử - tin học.
Câu 27: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2/4 - Mã đề thi 308
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Mía. D. Chè.
Câu 28: Đặc điểm của các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là
A. có địa hình thấp trũng, đầm lầy. B. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ.
C. gắn liền với một con sông lớn. D. có nguồn gốc hình thành từ biển.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm của đất địa hình của Trung Quốc. Ảnh hưởng của đặc điểm đó
đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc?
Câu 2 (2,0 điểm). Hãy trình bày những điểm nổi bật của ngành dịch vụ Cộng hòa Nam Phi.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
1-C 2-D 3-B 4-A 5-D 6-A 7-B 8-B 9-D 10-B
11-D 12-A 13-C 14-A 15-B 16-A 17-C 18-D 19-C 20-C
21-C 22-C 23-D 24-A 25-A 26-A 27-A 28-D
II. TỰ LUẬN
Câu 1
* Đặc điểm
- Miến Tây: nhiều dãy núi sơn nguyên cao đồ sộ, như: dãy Hi-ma-lay-a, dãy Thiên Sơn, dãy Côn
Luân, sơn nguyên Tây Tạng, xen lẫn là các bồn địa và cao nguyên như: bồn địa Ta-rim, bồn địa Duy Ngô
Nhĩ, cao nguyên Hoàng Thổ,... đây còn nhiều hoang mạc lớn như: Gô-bi, Tác-la Ma-can,... Đất chủ
yếu là đất xám hoang mạc và bán hoang mạc. (0,75 điểm)
- Miền Đông gồm các đồng bằng châu thổ rộng lớn: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam đất
phù sa sông màu mỡ và đồi núi thấp. (0,5 điểm)
* Ảnh hưởng
- Miền Tây nhiều khó khăn đối với giao thông sản xuất, chỉ một số nơi điều kiện phát triển
rừng và chăn nuôi gia súc (0,5 điểm)
- Miền Đông có nhiều thuận lợi để phát triển các vùng nông nghiệp trù phú. (0,25 điểm)
Câu 2
- Dịch vụ ngành kinh tế quan trọng của Cộng hoả Nam Phi, chiếm 64,6 9% GDP: (năm 2020), cấu
ngành đa dạng. (0,25 điểm)
- Giao thông vận tải: Hệ thống giao thông đường ô của Cộng hoà Nam Phi đứng đầu châu Phi. Cộng
hoà Nam Phi trên 360 nghìn km đường ô (năm 2020), mạng lưới đường sắt rất phát triển. Đường
biển phát triển mạnh, 18 cảng biển. Các cảng lớn là: Kếp-tao, Đuốc-ban,... Đường hàng không được
chú trọng phát triển, các sân bay quốc tế nằm các thành phố Giô-han-ne-xbua, Kếp-tao, Prê-tô-hi-a,
nhiều hãng hàng không quốc tế hoạt động ở Cộng hoà Nam Phi. (0,5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3/4 - Mã đề thi 308

Mô tả nội dung:


MA TRẬN NB TH VD VDC Bài TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên 3 3 1 1
và dân cư, xã hội Trung Quốc
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc 3 2 1 1
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên 3 2 1 1
và dân cư, xã hội Cộng hòa Nam Phi
Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi 3 3 1 1 TỔNG 12 10 4 1 2 1 ĐỀ SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Các loại nông phẩm của Trung Quốc có năng suất cao là
A. thịt lợn, gia cầm, sữa bỏ.
B. lương thực, bông, thịt cừu.
C. lương thực, bông, thịt lợn.
D. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.
Câu 2: Giữa Nhật Bản và Việt Nam có mối tương đồng về
A. quá trình phát triển kinh tế.
B. lịch sử phát triển dân tộc.
C. đặc tính tập thể của dân cư.
D. truyền thống văn hoá Á Đông.
Câu 3: Chăn nuôi của miền Tây khác với miền Đông ở việc nuôi chủ yếu là A. lợn. B. cừu. C. bò. D. trâu.
Câu 4: Các thung lũng ở dãy núi Kếp thuận lợi trồng cây A. ăn quả. B. lâu năm. C. hoa màu. D. lương thực.
Câu 5: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A dân số không đông.
B. tập trung ở miền núi. C. gia tăng dân số cao. D. cơ cấu dân số già.
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng với vai trò về kinh tế của ngành nông, lâm và thủy sản của Cộng hòa Nam Phi?
A. Tạo ra nguồn hàng đa dạng xuất khẩu.
B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều dân cư.
D. Là ngành có nhiều thế mạnh phát triển.
Câu 7: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc? A. Victoria Lớn. B. Tacla Macan. C. Kalahari. D. Colorado.
Câu 8: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có A. giáp biển. B. ba thủ đô. C. đại dương. D. chí tuyến.
Câu 9: Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. tây bắc và đông bắc.
B. đông nam và tây bắc.
C. tây nam và đông bắc.
D. tây nam và đông nam.
Câu 10: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Bắc? A. Mía. B. Ngô. C. Chè. D. Bông.
Câu 11: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-co-cư. D. Hô-cai-đô.
Trang 1/4 - Mã đề thi 308

Câu 12: Sông nào sau đây không bắt nguồn từ vùng núi cao đồ sộ ở phía tây Trung Quốc? A. Hắc Long Giang. B. Hoàng Hà. C. Trường Giang. D. Mê Công.
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?
A. Diện tích lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Nằm ở phía tây bắc và đông nam.
C. Chạy dài theo bờ của hai đại dương.
D. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua.
Câu 14: Hiện nay, Nhật Bản không có mối quan hệ với Việt Nam về
A. hợp tác quân sự.
B. văn hoá, giáo dục.
C. đầu tư trực tiếp (FDI). D. nguồn vốn ODA.
Câu 15: Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là A. lúa mì. B. ngô. C. mía. D. đậu tương.
Câu 16: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là
A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.
Câu 17: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục.
B. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới.
C. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục.
D. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú.
Câu 18: Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là
A. núi cao, đảo, đồng bằng.
B. trung du, đồi, núi thấp.
C. đồng bằng, sơn nguyên.
D. núi, cao nguyên và đồi.
Câu 19: Trong các vùng kinh tế của Nhật Bản, có dân số đông nhất là A. Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Kiu-xiu.
Câu 20: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
A. Hoa Bắc và Hoa Trung.
B. Đông Bắc và Hoa Trung.
C. Đông Bắc và Hoa Bắc.
D. Hoa Trung và Hoa Nam.
Câu 21: Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây? A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 22: Vị trí của Cộng hòa Nam Phi
A. phía tây bắc giáp với đại dương.
B. nằm phía tây bắc của châu Phi.
C. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
D. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc.
Câu 23: Cây ngô ở Cộng hòa Nam Phi được trồng tập trung ở A. hộ gia đình. B. đồng bằng. C. vùng núi. D. trang trại.
Câu 24: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung? A. Bông.
B. Củ cải đường. C. Lúa gạo. D. Lúa mì.
Câu 25: Miền Tây Trung Quốc là nơi có
A. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
D. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.
Câu 26: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là
A. khai thác khoáng sản. B. sản xuất ô-tô.
C. công nghiệp thực phẩm.
D. điện tử - tin học.
Câu 27: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc?
Trang 2/4 - Mã đề thi 308
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Mía. D. Chè.
Câu 28: Đặc điểm của các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là
A. có địa hình thấp trũng, đầm lầy.
B. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ.
C. gắn liền với một con sông lớn.
D. có nguồn gốc hình thành từ biển. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm).
Trình bày đặc điểm của đất và địa hình của Trung Quốc. Ảnh hưởng của đặc điểm đó
đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc?
Câu 2 (2,0 điểm). Hãy trình bày những điểm nổi bật của ngành dịch vụ Cộng hòa Nam Phi.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM 1-C 2-D 3-B 4-A 5-D 6-A 7-B 8-B 9-D 10-B 11-D 12-A 13-C 14-A 15-B 16-A 17-C 18-D 19-C 20-C 21-C 22-C 23-D 24-A 25-A 26-A 27-A 28-D II. TỰ LUẬN Câu 1 * Đặc điểm
- Miến Tây: có nhiều dãy núi và sơn nguyên cao đồ sộ, như: dãy Hi-ma-lay-a, dãy Thiên Sơn, dãy Côn
Luân, sơn nguyên Tây Tạng, xen lẫn là các bồn địa và cao nguyên như: bồn địa Ta-rim, bồn địa Duy Ngô
Nhĩ, cao nguyên Hoàng Thổ,... Ở đây còn có nhiều hoang mạc lớn như: Gô-bi, Tác-la Ma-can,... Đất chủ
yếu là đất xám hoang mạc và bán hoang mạc. (0,75 điểm)
- Miền Đông gồm các đồng bằng châu thổ rộng lớn: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam có đất
phù sa sông màu mỡ và đồi núi thấp. (0,5 điểm) * Ảnh hưởng
- Miền Tây có nhiều khó khăn đối với giao thông và sản xuất, chỉ ở một số nơi có điều kiện phát triển
rừng và chăn nuôi gia súc (0,5 điểm)
- Miền Đông có nhiều thuận lợi để phát triển các vùng nông nghiệp trù phú. (0,25 điểm) Câu 2
- Dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng của Cộng hoả Nam Phi, chiếm 64,6 9% GDP: (năm 2020), cơ cấu
ngành đa dạng. (0,25 điểm)
- Giao thông vận tải: Hệ thống giao thông đường ô tô của Cộng hoà Nam Phi đứng đầu châu Phi. Cộng
hoà Nam Phi có trên 360 nghìn km đường ô tô (năm 2020), mạng lưới đường sắt rất phát triển. Đường
biển phát triển mạnh, có 18 cảng biển. Các cảng lớn là: Kếp-tao, Đuốc-ban,... Đường hàng không được
chú trọng phát triển, các sân bay quốc tế nằm ở các thành phố Giô-han-ne-xbua, Kếp-tao, Prê-tô-hi-a, có
nhiều hãng hàng không quốc tế hoạt động ở Cộng hoà Nam Phi. (0,5 điểm)
Trang 3/4 - Mã đề thi 308


zalo Nhắn tin Zalo