Đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức - Đề 3

493 247 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(493 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN
Bài
NB TH VD VDC
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên,
dân cư và xã hội Trung Quốc
3 3 1 1
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc 3 2 1 1
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên,
dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi
3 2 1 1
Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi 3 3 1 1
TỔNG
12 10 4 1 2 1
ĐỀ SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục.
B. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục.
C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú.
D. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới.
Câu 2: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
A. Đông Bắc và Hoa Bắc. B. Đông Bắc và Hoa Trung.
C. Hoa Bắc và Hoa Trung. D. Hoa Trung và Hoa Nam.
Câu 3: Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài.
B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây.
C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn.
D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp.
Câu 4: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở miền Đông Trung Quốc?
A. U-rum-si. B. Cáp Nhĩ Tân. C. Phúc Châu. D. Thẩm Dương.
Câu 5: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu cận nhiệt đới. B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Khí hậu ôn đới hải dương. D. Khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 6: Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?
A. Tinh thần trách nhiệm tập thể cao. B. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao.
C. Người già ngày càng nhiều. D. Tập trung nhiều vào các đô thị.
Câu 7: Nơi nào sau đây ở Trung Quốc không có trung tâm công nghiệp?
A. Đồng bằng. B. Ven biển. C. Bồn địa. D. Núi cao.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?
A. Là quốc gia đông dân. B. Đứng thứ 11 thế giới.
C. Nhiều dân tộc cư trú. D. Gia tăng dân số thấp.
Câu 9: Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu quốc gia?
A. 13 nước. B. 16 nước. C. 14 nước. D. 15 nước.
Câu 10: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. phổ biến các giống thuần chủng. B. xây dựng mới đường giao thông.
C. giao quyền sử dụng đất cho dân. D. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
Câu 11: Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung
Quốc là
A. kinh tuyến 105
0
Đ. B. kinh tuyến 110
0
Đ.
C. kinh tuyến 150
0
Đ. D. kinh tuyến 100
0
Đ.
Câu 12: Nhật Bản có các vật nuôi chính là
A. dê, bò, gà. B. bò, lợn, gà. C. lợn, gà, trâu. D. trâu, vịt, dê.
Câu 13: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Nam Đại Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 14: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia
A. nam nhiều hơn nữ. B. dân số châu Phi ít.
C. chỉ có người gốc Phi. D. đa dạng về sắc tộc.
Câu 15: Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
A. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Câu 16: Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở vùng
A. đông nam, tây và đông. B. đông bắc, tây và tây bắc.
C. đông bắc, đông và nam. D. tây bắc, đông bắc và tây.
Câu 17: Nhật Bản không phải là nước có
A. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. B. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.
Câu 18: Nhật Bản không phải là một đất nước
A. có 4 đảo lớn từ bắc xuống nam. B. giàu có tài nguyên khoáng sản.
C. quần đảo, trải ra hình vòng cung. D. có hàng ngàn đảo nhỏ gần bờ.
Câu 19: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?
A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Kim loại màu.
Câu 20: Đồng bằng sông Trường Giang khác với đồng bằng sông Hoàng Hà ở điểm việc trồng chủ yếu
cây
A. lúa gạo. B. lúa mì. C. lạc. D. đỗ tương.
Câu 21: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở
A. ven Thái Bình Dương. B. trung tâm các đảo lớn.
C. ven biển Nhật Bản. D. ven biển Ô-khốt.
Câu 22: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương. D. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh
nghiệp hoạt động?
A. Điện tử. B. Chế tạo máy. C. Luyện kim. D. Hóa chất.
Câu 24: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
A. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
B. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
C. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.
D. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 25: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 26: Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía nam châu Phi. B. phía tây châu Phi.
C. phía bắc châu Phi. D. phía đôngchâu Phi.
Câu 27: Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nào sau đây?
A. Lực lượng lao động kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?
A. Nước có nền công nghiệp phát triển nhất châu Phi.
B. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
C. Cơ cấu công nghiệp của CH Nam Phi khá đa dạng.
D. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên Trung
Quốc.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021
Năm 2000 2005 2010 2015 2021
Quy mô dân số (triệu người) 44,9 47,9 51,2 55,4 60,0
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,4 1,2 1,5 1,5 1,2
Căn cứ vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng
hòa Nam Phi, giai đoạn 2000 - 2021. Nhận xét.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
1-A 2-A 3-C 4-A 5-B 6-A 7-D 8-C 9-C 10-A
11-A 12-B 13-A 14-D 15-B 16-C 17-B 18-B 19-D 20-B
21-A 22-B 23-A 24-A 25-A 26-A 27-D 28-C
II. TỰ LUẬN
Câu 1
- Địa hình đất: Địa hình rất đa dạng; trong đó núi, sơn nguyên, cao nguyên chiếm hơn 70% diện tích
lãnh thổ. Trên lục địa, địa hình thấp dần từ tây sang đông, tạo ra hai miền địa hình khác nhau. (0,5 diểm)
+ Miền đông: địa hình chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp. Loại đất chủ yếu ở vùng này là: đất feralit và
đất phù sa.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Miền Tây: nơi tập trung nhiều dãy núi cao, đồ sộ; cao nguyên; bồn địa hoang mạc. Địa hình hiểm
trở chia cắt mạnh. Loại đất phổ biến là: đất xám hoang mạc bán hoang mạc nghèo dinh dưỡng, khô
cằn.
- Khí hậu (0,5 diểm)
+ Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, phần phía nam có khí hậu cận nhiệt.
+ Khí hậu có sự phân hóa đa dạng theo chiều đông - tây, bắc - nam và theo độ cao: miền Đông có khí hậu
gió mùa; miền Tây khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt; các vùng núi cao nguyên cao miền Tây
có kiểu khí hậu núi cao, càng lên cao càng lạnh.
- Sông, hồ (0,25 diểm)
+ Trung Quốc hàng nghìn con sông lớn nhỏ. Các sông lớn nhất là: Hoàng Hà, Trường Giang, Hắc
Long Giang, Châu Giang…. Đa số các sông đều bắt nguồn từ vùng núi phía tây và chảy ra các biển ở phía
đông.
+ Một số hồ lớn như: Động Đình, Phiên Dương.... là những hồ chứa nước ngọt quan trọng; bên cạnh đó, ở
Trung Quốc cũng có các hồ nước mặn, như: Thanh Hải, Nam-so,...
- Sinh vật (0,25 diểm)
+ Hệ thực vật đa dạng phong phú và phân hóa theo chiều bắc - nam và đông - tây.
Rừng tự nhiên tập trung phần lớn khu vực khí hậu gió mùa miền Đông, từ nam lên bắc rừng nhiệt
đới, rừng lá rộng và rừng lá kim.
Miền Tây chủ yếu hoang mạc, bán hoang mạc thảo nguyên, riêng vùng phía nam của cao nguyên
Tây Tạng có rừng lá kim phát triển trong các thung lũng.
+ Hệ động vật cũng rất phong phú, trong đó có hơn 100 loài đặc hữu và quý hiếm, có giá trị lớn về nguồn
gen, như gấu trúc, bò lắc (bò Tây Tạng), cá sấu,...
- Khoáng sản: Trung Quốc có gần 150 loại khoáng sản; nhiều loại giá trị kinh tế cao như: khoáng sản
năng lượng (than, dầu mỏ, khí đốt), khoáng sản kim loại (sắt, man-gan, đồng, thiếc, bô-xít, đất hiếm…),
khoáng sản phi kim loại (phốt pho, lưu huỳnh, muối mỏ…). (0,25 diểm)
- Biển: Trung Quốc giàu tài nguyên biển (0,25 diểm)
+ Trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn, các mỏ dầu lớn nằm vùng bờ biển thềm lục địa của Hoàng
Hải, các mỏ khí tự nhiên lớn nằm ở biển Hoa Đông và gần đảo Hải Nam.
+ Các vùng biển có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế cao.
+ Ven biển có nhiều vũng vịnh
Câu 2
* Vẽ biểu đồ (1,0 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
QUY MÔ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021
* Nhận xét (1,0 điểm)
Qua biểu đồ, ta thấy:
- Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số có sự thay đổi theo thời gian.
- Quy dân số tăng liên tục qua thời gian tăng thêm 15,1 triệu người với tốc độ tăng trưởng thêm
33,6%.
- Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm (giảm 0,2%) nhưng không ổn định (giai đoạn 2000 - 2005, 2015
- 2021 giảm; giai đoạn 2005 - 2015 tăng).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


MA TRẬN NB TH VD VDC Bài TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, 3 3 1 1
dân cư và xã hội Trung Quốc
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc 3 2 1 1
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, 3 2 1 1
dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi
Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi 3 3 1 1 TỔNG 12 10 4 1 2 1 ĐỀ SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục.
B. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục.
C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú.
D. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới.
Câu 2: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
A. Đông Bắc và Hoa Bắc.
B. Đông Bắc và Hoa Trung.
C. Hoa Bắc và Hoa Trung.
D. Hoa Trung và Hoa Nam.
Câu 3: Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài.
B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây.
C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn.
D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp.
Câu 4: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở miền Đông Trung Quốc? A. U-rum-si. B. Cáp Nhĩ Tân. C. Phúc Châu. D. Thẩm Dương.
Câu 5: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu cận nhiệt đới.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Khí hậu ôn đới hải dương.
D. Khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 6: Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?
A. Tinh thần trách nhiệm tập thể cao.
B. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao.
C. Người già ngày càng nhiều.
D. Tập trung nhiều vào các đô thị.
Câu 7: Nơi nào sau đây ở Trung Quốc không có trung tâm công nghiệp? A. Đồng bằng. B. Ven biển. C. Bồn địa. D. Núi cao.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?
A. Là quốc gia đông dân.
B. Đứng thứ 11 thế giới.
C. Nhiều dân tộc cư trú.
D. Gia tăng dân số thấp.
Câu 9: Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu quốc gia? A. 13 nước. B. 16 nước. C. 14 nước. D. 15 nước.
Câu 10: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là


A. phổ biến các giống thuần chủng.
B. xây dựng mới đường giao thông.
C. giao quyền sử dụng đất cho dân.
D. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
Câu 11: Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là A. kinh tuyến 1050Đ. B. kinh tuyến 1100Đ. C. kinh tuyến 1500Đ. D. kinh tuyến 1000Đ.
Câu 12: Nhật Bản có các vật nuôi chính là A. dê, bò, gà. B. bò, lợn, gà. C. lợn, gà, trâu. D. trâu, vịt, dê.
Câu 13: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Nam Đại Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 14: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia
A. nam nhiều hơn nữ.
B. dân số châu Phi ít.
C. chỉ có người gốc Phi.
D. đa dạng về sắc tộc.
Câu 15: Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
A. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Câu 16: Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở vùng
A. đông nam, tây và đông.
B. đông bắc, tây và tây bắc.
C. đông bắc, đông và nam.
D. tây bắc, đông bắc và tây.
Câu 17: Nhật Bản không phải là nước có
A. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
B. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.
Câu 18: Nhật Bản không phải là một đất nước
A. có 4 đảo lớn từ bắc xuống nam.
B. giàu có tài nguyên khoáng sản.
C. quần đảo, trải ra hình vòng cung.
D. có hàng ngàn đảo nhỏ gần bờ.
Câu 19: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây? A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Kim loại màu.
Câu 20: Đồng bằng sông Trường Giang khác với đồng bằng sông Hoàng Hà ở điểm việc trồng chủ yếu cây A. lúa gạo. B. lúa mì. C. lạc. D. đỗ tương.
Câu 21: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở
A. ven Thái Bình Dương.
B. trung tâm các đảo lớn.
C. ven biển Nhật Bản.
D. ven biển Ô-khốt.
Câu 22: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.
D. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động? A. Điện tử. B. Chế tạo máy. C. Luyện kim. D. Hóa chất.
Câu 24: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
A. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
B. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
C. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.
D. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 25: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?

A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 26: Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. phía nam châu Phi.
B. phía tây châu Phi.
C. phía bắc châu Phi.
D. phía đôngchâu Phi.
Câu 27: Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nào sau đây?
A. Lực lượng lao động kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?
A. Nước có nền công nghiệp phát triển nhất châu Phi.
B. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
C. Cơ cấu công nghiệp của CH Nam Phi khá đa dạng.
D. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm).
Trình bày đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở Trung Quốc.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 Năm 2000 2005 2010 2015 2021
Quy mô dân số (triệu người) 44,9 47,9 51,2 55,4 60,0
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,4 1,2 1,5 1,5 1,2
Căn cứ vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng
hòa Nam Phi, giai đoạn 2000 - 2021. Nhận xét.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM 1-A 2-A 3-C 4-A 5-B 6-A 7-D 8-C 9-C 10-A 11-A 12-B 13-A 14-D 15-B 16-C 17-B 18-B 19-D 20-B 21-A 22-B 23-A 24-A 25-A 26-A 27-D 28-C II. TỰ LUẬN Câu 1
- Địa hình và đất:
Địa hình rất đa dạng; trong đó núi, sơn nguyên, cao nguyên chiếm hơn 70% diện tích
lãnh thổ. Trên lục địa, địa hình thấp dần từ tây sang đông, tạo ra hai miền địa hình khác nhau. (0,5 diểm)
+ Miền đông: địa hình chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp. Loại đất chủ yếu ở vùng này là: đất feralit và đất phù sa.


+ Miền Tây: là nơi tập trung nhiều dãy núi cao, đồ sộ; cao nguyên; bồn địa và hoang mạc. Địa hình hiểm
trở và chia cắt mạnh. Loại đất phổ biến là: đất xám hoang mạc và bán hoang mạc nghèo dinh dưỡng, khô cằn. - Khí hậu (0,5 diểm)
+ Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, phần phía nam có khí hậu cận nhiệt.
+ Khí hậu có sự phân hóa đa dạng theo chiều đông - tây, bắc - nam và theo độ cao: miền Đông có khí hậu
gió mùa; miền Tây có khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt; Ở các vùng núi và cao nguyên cao ở miền Tây
có kiểu khí hậu núi cao, càng lên cao càng lạnh. - Sông, hồ (0,25 diểm)
+ Trung Quốc có hàng nghìn con sông lớn nhỏ. Các sông lớn nhất là: Hoàng Hà, Trường Giang, Hắc
Long Giang, Châu Giang…. Đa số các sông đều bắt nguồn từ vùng núi phía tây và chảy ra các biển ở phía đông.
+ Một số hồ lớn như: Động Đình, Phiên Dương.... là những hồ chứa nước ngọt quan trọng; bên cạnh đó, ở
Trung Quốc cũng có các hồ nước mặn, như: Thanh Hải, Nam-so,... - Sinh vật (0,25 diểm)
+ Hệ thực vật đa dạng phong phú và phân hóa theo chiều bắc - nam và đông - tây.
▪ Rừng tự nhiên tập trung phần lớn ở khu vực khí hậu gió mùa miền Đông, từ nam lên bắc là rừng nhiệt
đới, rừng lá rộng và rừng lá kim.
▪ Miền Tây chủ yếu là hoang mạc, bán hoang mạc và thảo nguyên, riêng vùng phía nam của cao nguyên
Tây Tạng có rừng lá kim phát triển trong các thung lũng.
+ Hệ động vật cũng rất phong phú, trong đó có hơn 100 loài đặc hữu và quý hiếm, có giá trị lớn về nguồn
gen, như gấu trúc, bò lắc (bò Tây Tạng), cá sấu,...
- Khoáng sản: Trung Quốc có gần 150 loại khoáng sản; nhiều loại có giá trị kinh tế cao như: khoáng sản
năng lượng (than, dầu mỏ, khí đốt), khoáng sản kim loại (sắt, man-gan, đồng, thiếc, bô-xít, đất hiếm…),
khoáng sản phi kim loại (phốt pho, lưu huỳnh, muối mỏ…). (0,25 diểm)
- Biển:
Trung Quốc giàu tài nguyên biển (0,25 diểm)
+ Trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn, các mỏ dầu lớn nằm ở vùng bờ biển và thềm lục địa của Hoàng
Hải, các mỏ khí tự nhiên lớn nằm ở biển Hoa Đông và gần đảo Hải Nam.
+ Các vùng biển có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế cao.
+ Ven biển có nhiều vũng vịnh Câu 2
* Vẽ biểu đồ (1,0 điểm)


zalo Nhắn tin Zalo