Đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức (đề 1)

261 131 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 môn Địa lý 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(261 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐỀ 01
Câu 1: Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
A. môi trường nhân tạo. B. môi trường địa lí.
C. môi trường tự nhiên. D. môi trường xã hội.
Câu 2: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với phân bố
A. dân cư. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. giao thông.
Câu 3: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở việc
A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập cho phần lớn dân cư.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến và khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, tạo ra việc làm cho dân cư.
Câu 4: Các dịch vụ công gồm có
A. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
D. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
Câu 5: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là
A. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. B. gắn với đô thị vừa và lớn.
C. khu vực có ranh giới rõ ràng. D. nơi có một đến hai xí nghiệp.
Câu 6: Những nước nào sau đây có ngành dệt - may phát triển?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Na Uy.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Đan Mạch.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Phần Lan.
Câu 7: Vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên, môi trường hiện nayý nghĩa cấp thiết trên bình
diện
A. toàn thế giới. B. từng châu lục.
C. các nước kinh tế phát triển. D. các nước đang phát triển.
Câu 8: Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người, tài nguyên thiên nhiên
được chia thành tài nguyên
A. không bị hao kiệt, không khôi phục.
B. không bị hao kiệt, khôi phục được.
C. có thể bị hao kiệt, không bị hao kiệt.
D. khôi phục được, không khôi phục.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 9: Các hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp là
A. Trang trại, vùng công nghiệp, điểm công nghiệp.
B. Liên hợp hóa, xí nghiệp công nghiệp, trang trại.
C. Hợp tác hóa, trang trại, xí nghiệp công nghiệp.
D. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa.
Câu 10: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?
A. Đất trồng. B. Địa nhiệt. C. Sinh vật. D. Khoáng sản.
Câu 11: Các dịch vụ kinh doanh gồm có
A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
C. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
D. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
Câu 12: Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng
A. nguồn lao động. B. nguồn nguyên liệu.
C. hệ thống năng lượng. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 13: Ngành nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ kinh doanh?
A. Du lịch. B. Giáo dục. C. Bảo hiểm. D. Y tế.
Câu 14: Thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây không được ứng dụng trong ngành tài chính - ngân
hàng?
A. Trí tuệ nhân tạo. B. Tư vấn tự động.
C. Công nghệ chuỗi khối. D. Năng lượng nhiệt hạch.
Câu 15: ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu.
B. Khối thị trường chung Nam Mỹ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 16: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Da - giày. B. sản xuất giấy.
C. Rượu, bia. D. Dệt - may.
Câu 17: Các dịch vụ tiêu dùng gồm có
A. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
D. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
Câu 18: Các cường quốc hàng không trên thế giới là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Hoa Kì, Anh, Đức, LB Nga. B. Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức.
C. Hoa Kì, Anh, Pháp, Nhật Bản. D. Hoa Kì, Anh, Pháp, LB Nga.
Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Quy trình sản xuất phức tạp. B. Kĩ thuật sản xuất khác nhau.
C. Gồm nhiều ngành khác nhau. D. Có các sản phẩm rất đa dạng.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
C. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
D. Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 21: Vai trò nào sau đây không phải là của ngành công nghiệp?
A. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho một bộ phận lớn dân cư.
B. Sản xuất ra lương thực - thực phẩm cho con người.
C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
Câu 22: Biểu hiện của sự phát triển không ngừng của ngành tài chính - ngân hàng là
A. số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.
B. sự đa dạng của các gói dịch vụ tài chính cho người giàu.
C. số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng chậm.
D. số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.
Câu 23: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở nhiều nước đang phát triển tại Trung Á, châu Phi,
Mĩ La-tinh là
A. khoáng sản. B. thuỷ sản. C. lâm sản. D. máy móc.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Có vị trí địa lí thuận lợi. B. Có ranh giới không rõ.
C. Tập trung nhiều xí nghiệp. D. Chi phí sản xuất thấp.
Câu 25: Dầu mỏ không phải là nguyên liệu
A. cháy hoàn toàn không tạo thành tro.
B. sạch, không gây ô nhiễm môi trường.
C. cho các ngành công nghiệp hóa phẩm.
D. quý giá, nhiều ở nước đang phát triển.
Câu 26: Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. không thay đổi. B. biến mất.
C. mở rộng. D. thu hẹp.
Câu 27: Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong nông nghiệp không phải là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả.
B. duy trì, nâng cao năng suất và lợi nhuận.
C. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.
D. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
Câu 28: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến nhịp độ tăng trưởng của các ngành dịch vụ?
A. Tỉ suất giới tính. B. Cơ cấu theo tuổi.
C. Quy mô dân số. D. Gia tăng dân số.
Câu 29: Ngành vận tải nào sau đây đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng
luân chuyển lớn nhất thế giới?
A. Đường ôtô. B. Đường biển. C. Đường sông. D. Đường sắt.
Câu 30: Nhân tố nào sau đây giữ vai trò quyết định đến sự phân bố và phát triển công nghiệp?
A. Lịch sử phát triển. B. Điều kiện tự nhiên.
C. Kinh tế - xã hội. D. Vị trí địa lí.
Câu 31: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Đầu máy xe lửa. B. Tua bin phát điện.
C. Hàng không vũ trụ. D. Thiết bị viễn thông.
Câu 32: Cho biểu đồ sau:
MỘT SỐ QUỐC GIA DẪN ĐẦU VỀ DOANH THU DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2019
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với doanh thu du lịch và số khách du lịch đến
của một số quốc gia trên thế giới năm 2019?
A. Khách du lịch đến Pháp cao nhất, gấp 1,7 lần I-ta-li-a.
B. Doanh thu du lịch của Hoa Kì cao hơn Tây Ban Nha.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Doanh thu du lịch của các quốc gia có sự khác nhau.
D. Doanh thu du lịch của Trung Quốc gấp 3,2 lần Pháp.
Câu 33: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên thiên nhiên?
A. Là các thành phần của tự nhiên (bao gồm các vật thể và các lực lượng tự nhiên).
B. Phân bố không đều giữa các quốc gia, khu vực, vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.
C. Được sử dụng làm phương tiện sản xuất, đối tượng tiêu dùng ở trình độ nhất định.
D. Có vai trò quyết định sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia trên thế giới.
Câu 34: Cho biểu đồ về tỉ trọng thủy sản của thế giới qua các năm
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị và quy mô thủy sản của thế giới, giai đoạn 2000 - 2020.
B. Chuyển dịch cơ cấu thủy sản của thế giới, giai đoạn 2000 - 2020.
C. Tốc độ tăng trưởng thủy sản của thế giới, giai đoạn 2000 - 2020.
D. Quy mô và cơ cấu thủy sản của thế giới, giai đoạn 2000 - 2020.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
GIAI ĐOẠN 1950 - 2019
Năm
Sản phẩm
1950
1990
2010
2019
Than (triệu tấn)
1820
3387
6025
6859
Dầu mỏ (triệu tấn)
523
3331
3615
3690
Điện (tỉ kWh)
967
11832
21268
23141
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Thép (triệu tấn)
189
770
1175
1393
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới qua các năm,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột chồng. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
10 QUỐC GIA CÓ LƯỢNG KHÍ THẢI CO
2
LỚN NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2019
(Đơn vị: triệu tấn)
STT
Lượng CO
2
phát thải
STT
Quốc gia
Lượng CO
2
phát thải
1
10642
6
Đức
778
2
5172
7
I-ran
634
3
2455
8
Hàn Quốc
617
4
1761
9
Ca-na-đa
555
5
1253
10
A-rập Xê-út
506
Toàn thế giới
36062
Theo bảng số liệu, cho biết ba nước phát thải khí CO
2
lớn nhất ở châu Á năm 2019 xếp theo thứ tự giảm
dần là
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc.
C. Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ. D. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?
A. Tạo ra thị trường thống nhất trong cả nước.
B. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Chỉ phục vụ nhu cầu của một số đối tượng.
D. Gắn thị trường trong nước với ngoài nước.
Câu 38: Ngành vận tải đường ô tô không có ưu điểm nào sau đây?
A. Hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
B. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
C. Vận chuyển được hàng nặng, cồng kềnh, giá rẻ.
D. Phối hợp linh động được với các phương tiện vận tải khác.
Câu 39: Nhân tố nào sau đây có tác động không rõ rệt đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du
lịch?
A. Phân bố điểm dân cư. B. Di sản văn hóa, lịch sử.
C. Cơ sở hạ tầng du lịch. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 40: Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm?
A. Ở nhiều nước đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
B. Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Ngành này chỉ phân bố tập trung ở một số quốc gia trên thế giới.
D. Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.A
4.D
5.B
6.B
7.A
8.C
9.D
10.B
11.B
12.B
13.C
14.D
15.C
16.C
17.D
18.D
19.A
20.A
21.B
22.A
23.A
24.B
25.B
26.C
27.D
28.D
29.B
30.C
31.D
32.D
33.D
34.B
35.C
36.A
37.C
38.C
39.A
40.C

Mô tả nội dung:


ĐỀ 01
Câu 1: Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
A. môi trường nhân tạo.
B. môi trường địa lí.
C. môi trường tự nhiên.
D. môi trường xã hội.
Câu 2: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với phân bố A. dân cư. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. giao thông.
Câu 3: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở việc
A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập cho phần lớn dân cư.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến và khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, tạo ra việc làm cho dân cư.
Câu 4: Các dịch vụ công gồm có
A. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
D. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
Câu 5: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là
A. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
B. gắn với đô thị vừa và lớn.
C. khu vực có ranh giới rõ ràng.
D. nơi có một đến hai xí nghiệp.
Câu 6: Những nước nào sau đây có ngành dệt - may phát triển?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Na Uy.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Đan Mạch.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Phần Lan.
Câu 7: Vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên, môi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên bình diện
A. toàn thế giới. B. từng châu lục.
C. các nước kinh tế phát triển.
D. các nước đang phát triển.
Câu 8: Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người, tài nguyên thiên nhiên
được chia thành tài nguyên
A. không bị hao kiệt, không khôi phục.
B. không bị hao kiệt, khôi phục được.
C. có thể bị hao kiệt, không bị hao kiệt.
D. khôi phục được, không khôi phục.


Câu 9: Các hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp là
A. Trang trại, vùng công nghiệp, điểm công nghiệp.
B. Liên hợp hóa, xí nghiệp công nghiệp, trang trại.
C. Hợp tác hóa, trang trại, xí nghiệp công nghiệp.
D. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa.
Câu 10: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn? A. Đất trồng. B. Địa nhiệt. C. Sinh vật. D. Khoáng sản.
Câu 11: Các dịch vụ kinh doanh gồm có
A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
C. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
D. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
Câu 12: Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng
A. nguồn lao động.
B. nguồn nguyên liệu.
C. hệ thống năng lượng.
D. cơ sở hạ tầng.
Câu 13: Ngành nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Du lịch. B. Giáo dục. C. Bảo hiểm. D. Y tế.
Câu 14: Thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây không được ứng dụng trong ngành tài chính - ngân hàng?
A. Trí tuệ nhân tạo.
B. Tư vấn tự động.
C. Công nghệ chuỗi khối.
D. Năng lượng nhiệt hạch.
Câu 15: ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu.
B. Khối thị trường chung Nam Mỹ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 16: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Da - giày.
B. sản xuất giấy. C. Rượu, bia. D. Dệt - may.
Câu 17: Các dịch vụ tiêu dùng gồm có
A. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
D. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
Câu 18: Các cường quốc hàng không trên thế giới là


A. Hoa Kì, Anh, Đức, LB Nga.
B. Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức.
C. Hoa Kì, Anh, Pháp, Nhật Bản.
D. Hoa Kì, Anh, Pháp, LB Nga.
Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Quy trình sản xuất phức tạp.
B. Kĩ thuật sản xuất khác nhau.
C. Gồm nhiều ngành khác nhau.
D. Có các sản phẩm rất đa dạng.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
C. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
D. Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 21: Vai trò nào sau đây không phải là của ngành công nghiệp?
A. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho một bộ phận lớn dân cư.
B. Sản xuất ra lương thực - thực phẩm cho con người.
C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
Câu 22: Biểu hiện của sự phát triển không ngừng của ngành tài chính - ngân hàng là
A. số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.
B. sự đa dạng của các gói dịch vụ tài chính cho người giàu.
C. số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng chậm.
D. số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.
Câu 23: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở nhiều nước đang phát triển tại Trung Á, châu Phi, Mĩ La-tinh là A. khoáng sản. B. thuỷ sản. C. lâm sản. D. máy móc.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Có vị trí địa lí thuận lợi.
B. Có ranh giới không rõ.
C. Tập trung nhiều xí nghiệp.
D. Chi phí sản xuất thấp.
Câu 25: Dầu mỏ không phải là nguyên liệu
A. cháy hoàn toàn không tạo thành tro.
B. sạch, không gây ô nhiễm môi trường.
C. cho các ngành công nghiệp hóa phẩm.
D. quý giá, nhiều ở nước đang phát triển.
Câu 26: Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. không thay đổi. B. biến mất. C. mở rộng. D. thu hẹp.
Câu 27: Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong nông nghiệp không phải là


A. sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả.
B. duy trì, nâng cao năng suất và lợi nhuận.
C. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.
D. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
Câu 28: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến nhịp độ tăng trưởng của các ngành dịch vụ?
A. Tỉ suất giới tính.
B. Cơ cấu theo tuổi. C. Quy mô dân số.
D. Gia tăng dân số.
Câu 29: Ngành vận tải nào sau đây đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng
luân chuyển lớn nhất thế giới? A. Đường ôtô. B. Đường biển. C. Đường sông. D. Đường sắt.
Câu 30: Nhân tố nào sau đây giữ vai trò quyết định đến sự phân bố và phát triển công nghiệp?
A. Lịch sử phát triển.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Kinh tế - xã hội.
D. Vị trí địa lí.
Câu 31: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Đầu máy xe lửa.
B. Tua bin phát điện.
C. Hàng không vũ trụ.
D. Thiết bị viễn thông.
Câu 32: Cho biểu đồ sau:
MỘT SỐ QUỐC GIA DẪN ĐẦU VỀ DOANH THU DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2019
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với doanh thu du lịch và số khách du lịch đến
của một số quốc gia trên thế giới năm 2019?
A. Khách du lịch đến Pháp cao nhất, gấp 1,7 lần I-ta-li-a.
B. Doanh thu du lịch của Hoa Kì cao hơn Tây Ban Nha.


zalo Nhắn tin Zalo