Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo - Đề 2

112 56 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử 10 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(112 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC …………..
MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 2
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước
của nhân dân Việt Nam?
A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
B. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
C. Nhân tố duy nhất dẫn đến sự thắng lợi, thành công.
D. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong
việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?
A. Đề ra các chính sách phát triển kinh tế toàn dân.
B. Củng cố, mở rộng khối đại đoàn kết toàn dân.
C. Củng cố, mở rộng đoàn kết cộng đồng các dân tộc.
D. Phát huy đại đoàn kết cộng đồng các dân tộc.
Câu 3. Di sản văn hóa nào của đồng bào dân tộc Tày, Nùng, Thái đã được Tổ chức UNESCO công
nhận là Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại?
A. Dân ca ví, dặm. B. Lễ hội Lồng Tồng. C. Đờn ca tài tử. D. Thực hành Then.
Câu 4. Nhận xét nào dưới đây đúng về văn minh Đại Việt?
A. Khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. Chỉ phát triển trên các lĩnh vực khoa học xã hội.
C. Phát triển rực rỡ, phong phú, toàn diện và độc đáo.
D. Không thể hiện bản sắc văn hóa riêng của dân tộc.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về ý nghĩa của văn minh Đại Việt?
A. Khẳng định bản sắc của một dân tộc, một quốc gia văn hiến, văn minh.
B. Tạo sức mạnh cho người Việt Nam trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
C. Có sức lan tỏa và ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển của văn minh Ấn Độ.
D. Văn minh Đại Việt là cội nguồn sức mạnh của văn minh Việt Nam hiện đại.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những biện pháp của Đảng và nhà nước Việt Nam
trong việc triển khai chính sách dân tộc trên lĩnh vực kinh tế?
A. Hỗ trợ đồng bào các dân tộc mua cây giống, phân bón,…
B. Huy động các nguồn lực vào việc xóa đói, giảm nghèo.
C. Xây dựng trường học ở địa bàn sinh sống của các dân tộc.
D. Hỗ trợ đồng bào các dân tộc về đất đai, thuế, vay vốn.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?
A. Hầu hết các dân tộc trên đất nước Việt Nam đều có tiếng nói riêng.
B. Ở Việt Nam thường xuyên xảy ra xung đột giữa các tộc người.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. Mỗi dân tộc đều có những nét đặc trưng riêng về văn hóa.
D. Các dân tộc ở Việt Nam cư trú vừa tập trung vừa xen kẽ.
Câu 8. Khi thực hiện chính sách dân tộc, trong công tác giáo dục đào tạo, Đảng nhà nước Việt
Nam hiện nay đặc biệt chú trọng vấn đề gì?
A. Phổ cập giáo dục cho đồng bào dân tộc thiểu số.
B. Hỗ trợ các dân tộc nâng cao kiến thức sản xuất.
C. Củng cố các vùng và địa bàn chiến lược.
D. Bảo tồn di sản văn hóa của các dân tộc thiểu số.
Câu 9. Câu ca dao dưới đây phản ánh về điều gì?
“Đình Bảng bán ấm, bán khay
Phù Lưu họp chợ mỗi ngày một đông”
A. Sự xuất hiện của nhiều nghề thủ công mới. B. Sự phát triển của buôn bán nội địa.
C. Hoạt động ngoại thương diễn ra nhộn nhịp. D. Sự phát triển của sản xuất nông nghiệp.
Câu 10. thể rút ra được bài học kinh nghiệm từ chính sách giáo dục Nho học của Đại Việt cho
nền giáo dục của Việt Nam hiện nay?
A. Lấy Tứ thư, Ngũ kinh làm nội dung giáo dục, thi cử.
B. Xây dựng nền giáo dục toàn diện, tiên tiến, nhân văn.
C. Tập trung phát triển các ngành khoa học tự nhiên.
D. Chỉ chú trọng phát triển các ngành khoa học xã hội.
Câu 11. Đối với một quốc gia đa dân tộc như Việt Nam, chính sách dân tộc
A. là sách lược cần được vận dụng linh hoạt ở từng thời điểm.
B. là sách lược quan trọng, chỉ được vận dụng khi xảy ra chiến tranh.
C. có ảnh hưởng rất lớn đến sự ổn định và phát triển của đất nước.
D. không có vai trò gì đối với sự ổn định và phát triển của đất nước.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lễ hội trong đời sống văn hóa tinh thần
của các dân tộc Việt Nam?
A. Là cơ sở vật chất tạo nên sự phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội.
B. Là dịp các thành viên gặp gỡ, giao lưu và thắt chặt tình đoàn kết.
C. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở, phù hộ của thần linh, tổ tiên.
D. Góp phần giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hóa qua các thế hệ.
Câu 13. Loại lương thực chủ yếu của phần đông các dân tộc ở Việt Nam là
A. bánh láo khoải làm từ bột ngô. B. bánh khẩu xén làm từ củ sắn.
C. cơm nấu từ gạo tẻ, gạo nếp. D. mèn mén nấu từ bột ngô.
Câu 14. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?
A. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 15. Để thực hiện đoàn kết dân tộc, Đảng và Nhà nước văn hóa đã đề ra chính sách gì?
A. Dân tộc. B. Tôn giáo. C. Xã hội. D. Mặt trận.
Câu 16. “Tất cả các dân tộc sống trên đất nước Việt Nam đều trách nhiệm vun đắp, củng cố, tăng
cường khối đại đoàn kết dân tộc” – đó là nội dung của nguyên tắc nào trong chính sách dân tộc?
A. Đoàn kết. B. Tự quyết.
C. Cùng giúp nhau phát triển. D. Tôn trọng.
Câu 17. Việt Nam là một quốc gia thống nhất về lãnh thổ, đa dạng về tộc người. Hiện nay, ở Việt Nam
A. 53 dân tộc. B. 56 dân tộc. C. 55 dân tộc. D. 54 dân tộc.
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là một trong những nhân tố quyết định sự thành công của công cuộc đổi mới.
B. Là cơ sở để huy động sức mạnh toàn dân nhằm phát triển kinh tế, văn hóa.
C. Là nhân tố duy nhất quyết định thành công của công cuộc đổi mới đất nước.
D. Là sức mạnh để bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của đát nước.
Câu 19. Tinh thần đoàn kết dân tộc của nhân dân Việt Nam không được hình thành từ yếu tố nào dưới
đây?
A. Chiến tranh bành trướng, mở rộng lãnh thổ.
B. Công cuộc trị thuỷ và thuỷ lợi để sản xuất.
C. Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
D. Công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.
Câu 20. Xét về mặt ngôn ngữ, các dân tộc ở Việt Nam thuộc mấy nhóm ngữ hệ?
A. 3 nhóm. B. 5 nhóm. C. 4 nhóm. D. 6 nhóm.
Câu 21. Người Phù Nam đã dựa vào loại chữ nào để xây dựng hệ thống chữ viết của riêng mình?
A. Chữ Phạn. B. Chữ La-tinh. C. Chữ Quốc ngữ. D. Chữ Hán.
Câu 22. Văn minh Phù Nam phát triển trên cơ sở của nền văn hóa nào dưới đây?
A. Văn hóa Sa Huỳnh. B. Văn hóa Đông Sơn. C. Văn hóa Hòa Bình. D. Văn hóa Óc Eo.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều
đại phong kiến Việt Nam?
A. Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
B. Đặt các chức quan để chăm lo phát triển nông nghiệp.
C. Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 24. Đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ và cư dân Chăm-pa có điểm gì tương đồng?
A. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng đen. B. Sùng mộ Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Thịnh hành ngưỡng thờ cúng tổ tiên. D. Xây nhiều đền tháp để thờ thần Siva.
Câu 25. Nhận xét nào sau đây không đúng về văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Là nền văn minh nông nghiệp trồng lúa nước.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. Có cội nguồn từ văn hóa Óc Eo ở khu vực Nam Bộ.
C. Hình thành trên cơ sở tiếp nối văn hóa Đông Sơn.
D. Hình thành trên lưu vực sông Hồng, sông Mã,…
Câu 26. So với chữ Hán và chữ Nôm, loại chữ La-tinh ghi âm tiếng Việt có ưu điểm gì?
A. Dễ sử dụng vì có nhiều kí tự, hình vẽ để biểu đạt.
B. Có hàng nghìn kí tự, thuận lợi cho việc diễn đạt.
C. Dễ ghi nhớ vì sử dụng hình vẽ để biểu thị ngôn từ.
D. Tiện lợi, khoa học, dễ ghi nhớ, dễ sử dụng.
Câu 27. Người đã chế tạo thành công súng thần cơ là
A. Cao Thắng. B. Hồ Nguyên Trừng. C. Đào Duy Từ. D. Trần Hưng Đạo.
Câu 28. Truyền thuyết Thánh Gióng cho biết điều về đời sống của người Việt cổ thời Văn Lang -
Âu Lạc?
A. Tinh thần đoàn kết đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Sử dụng trầu cau trong các dịp trọng đại, lễ tết.
C. Đoàn kết để cùng làm thủy lợi, chống thiên tai.
D. Sự phát triển của kĩ thuật luyện kim (đúc đồng).
Câu 29. Nhận xét nào dưới đây không đúng về bộ Luật Hồng Đức?
A. Chỉ tập trung bảo vệ quyền lợi của vua và hoàng tộc.
B. Là bộ luật tiến bộ nhất thời phong kiến Việt Nam.
C. Mang đậm tính dân tộc.
D. Có những điểm tiến bộ về mặt lập pháp.
Câu 30. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
B. Tổ chức nhà nước đã có tính hệ thống.
C. Là tổ chức nhà nước điều hành một quốc gia.
D. Bộ máy còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh.
Câu 31. Nhân tố quan trọng hàng đầu nào đã đưa đến sự phát triển mạnh mẽ của ngoại thương đường
biển ở Phù Nam?
A. Sự thúc đẩy mạnh mẽ của hoạt động nội thương.
B. Điều kiện tự nhiên và vị trí địa lí thuận lợi.
C. Nông nghiệp và thủ công nghiệp phát triển.
D. Kĩ thuật đóng tàu có bước phát triển mới.
Câu 32. Trong đời sống thường nhật, phụ nữ Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc mặc trang phục như thế
nào?
A. Mặc áo, váy, đội nón quai thao, đi guốc mộc.
B. Mặc áo, váy, yếm che ngực và đi chân đất.
C. Mặc áo tứ thân, đội khăn mỏ quạ, đi guốc mộc.
D. Mặc áo bà ba, quần lụa, đi dép làm bằng mo cau.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 33. Trong các thế kỉ X – XV, văn minh Đại Việt
A. phát triển mạnh mẽ và toàn diện. B. bộc lộ những dấu hiệu của sự trì trệ.
C. bước đầu được định hình. D. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
Câu 34. Cư dân Đại Việt đã sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở của loại chữ viết nào?
A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ Hán của Trung Quốc.
C. Chữ La-tinh của La Mã. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.
Câu 35. Cư dân Chăm-pa là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây?
A. Đền Bô-rô-bu-đua. B. Chữ Nôm.
C. Thánh địa Mỹ Sơn. D. Sử thi Đăm-săn.
Câu 36. Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là
A. quá trình áp đặt về kinh tế lên các quốc gia láng giềng.
B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
C. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp cổ đại.
D. sự kế thừa những thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
Câu 37. Ở Việt Nam, Phật giáo phát triển mạnh và trở thành quốc giáo dưới thời
A. Lê sơ. B. Tây Sơn. C. Nguyễn. D. Lý - Trần.
Câu 38. Nhận xét nào dưới đây đúng về nhà nước Chăm-pa?
A. Đứng đầu nhà nước là vua, ngôi vua do liên minh các bộ lạc bầu ra.
B. Ra đời trên cơ sở thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách cai trị của nhà Hán.
C. Bộ máy nhà nước được xây dựng theo mô hình quân chủ lập hiến.
D. Ra đời vào khoảng thế kỉ II, đến thế kỉ VII, đổi tên thành nhà nước Lâm Ấp.
Câu 39. Đời sống tinh thần của cư dân Chăm-pa và Phù Nam có điểm gì giống nhau?
A. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại. B. Có tục ăn trầu và nhuộm răng đen.
C. Tổ chức các lễ hội Ka-tê, Ri-ga Nư-ga,… D. Tiếp thu Phật giáo và Hin-đu giáo.
Câu 40. dân Chăm-pa đã tiếp thu sáng tạo những thành tựu văn minh Ấn Độ để làm phong phú
nền văn hóa dân tộc. Điều này được thể hiện thông qua việc
A. sáng tác ra sử thi Riêm Kê trên cơ sở sử thi Ramayana.
B. sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở của chữ Hán.
C. hình thành tập tục ăn trầu cau và hoả táng người chết.
D. sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D 2-A 3-D 4-C 5-C 6-C 7-B 8-D 9-B 10-B
11-C 12-A 13-C 14-C 15-A 16-A 17-D 18-C 19-A 20-B
21-A 22-D 23-D 24-C 25-B 26-D 27-B 28-A 29-A 30-A
31-B 32-B 33-A 34-B 35-C 36-D 37-D 38-B 39-D 40-D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC …………..
MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 2
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của nhân dân Việt Nam?
A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
B. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
C. Nhân tố duy nhất dẫn đến sự thắng lợi, thành công.
D. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong
việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?
A. Đề ra các chính sách phát triển kinh tế toàn dân.
B. Củng cố, mở rộng khối đại đoàn kết toàn dân.
C. Củng cố, mở rộng đoàn kết cộng đồng các dân tộc.
D. Phát huy đại đoàn kết cộng đồng các dân tộc.
Câu 3. Di sản văn hóa nào của đồng bào dân tộc Tày, Nùng, Thái đã được Tổ chức UNESCO công
nhận là Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại? A. Dân ca ví, dặm.
B. Lễ hội Lồng Tồng. C. Đờn ca tài tử. D. Thực hành Then.
Câu 4. Nhận xét nào dưới đây đúng về văn minh Đại Việt?
A. Khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. Chỉ phát triển trên các lĩnh vực khoa học xã hội.
C. Phát triển rực rỡ, phong phú, toàn diện và độc đáo.
D. Không thể hiện bản sắc văn hóa riêng của dân tộc.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về ý nghĩa của văn minh Đại Việt?
A. Khẳng định bản sắc của một dân tộc, một quốc gia văn hiến, văn minh.
B. Tạo sức mạnh cho người Việt Nam trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
C. Có sức lan tỏa và ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển của văn minh Ấn Độ.
D. Văn minh Đại Việt là cội nguồn sức mạnh của văn minh Việt Nam hiện đại.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những biện pháp của Đảng và nhà nước Việt Nam
trong việc triển khai chính sách dân tộc trên lĩnh vực kinh tế?
A. Hỗ trợ đồng bào các dân tộc mua cây giống, phân bón,…
B. Huy động các nguồn lực vào việc xóa đói, giảm nghèo.
C. Xây dựng trường học ở địa bàn sinh sống của các dân tộc.
D. Hỗ trợ đồng bào các dân tộc về đất đai, thuế, vay vốn.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?
A. Hầu hết các dân tộc trên đất nước Việt Nam đều có tiếng nói riêng.
B. Ở Việt Nam thường xuyên xảy ra xung đột giữa các tộc người.


C. Mỗi dân tộc đều có những nét đặc trưng riêng về văn hóa.
D. Các dân tộc ở Việt Nam cư trú vừa tập trung vừa xen kẽ.
Câu 8. Khi thực hiện chính sách dân tộc, trong công tác giáo dục – đào tạo, Đảng và nhà nước Việt
Nam hiện nay đặc biệt chú trọng vấn đề gì?
A. Phổ cập giáo dục cho đồng bào dân tộc thiểu số.
B. Hỗ trợ các dân tộc nâng cao kiến thức sản xuất.
C. Củng cố các vùng và địa bàn chiến lược.
D. Bảo tồn di sản văn hóa của các dân tộc thiểu số.
Câu 9. Câu ca dao dưới đây phản ánh về điều gì?
“Đình Bảng bán ấm, bán khay
Phù Lưu họp chợ mỗi ngày một đông”
A. Sự xuất hiện của nhiều nghề thủ công mới. B. Sự phát triển của buôn bán nội địa.
C. Hoạt động ngoại thương diễn ra nhộn nhịp. D. Sự phát triển của sản xuất nông nghiệp.
Câu 10. Có thể rút ra được bài học kinh nghiệm gì từ chính sách giáo dục Nho học của Đại Việt cho
nền giáo dục của Việt Nam hiện nay?
A. Lấy Tứ thư, Ngũ kinh làm nội dung giáo dục, thi cử.
B. Xây dựng nền giáo dục toàn diện, tiên tiến, nhân văn.
C. Tập trung phát triển các ngành khoa học tự nhiên.
D. Chỉ chú trọng phát triển các ngành khoa học xã hội.
Câu 11. Đối với một quốc gia đa dân tộc như Việt Nam, chính sách dân tộc
A. là sách lược cần được vận dụng linh hoạt ở từng thời điểm.
B. là sách lược quan trọng, chỉ được vận dụng khi xảy ra chiến tranh.
C. có ảnh hưởng rất lớn đến sự ổn định và phát triển của đất nước.
D. không có vai trò gì đối với sự ổn định và phát triển của đất nước.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lễ hội trong đời sống văn hóa tinh thần
của các dân tộc Việt Nam?
A. Là cơ sở vật chất tạo nên sự phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội.
B. Là dịp các thành viên gặp gỡ, giao lưu và thắt chặt tình đoàn kết.
C. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở, phù hộ của thần linh, tổ tiên.
D. Góp phần giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hóa qua các thế hệ.
Câu 13. Loại lương thực chủ yếu của phần đông các dân tộc ở Việt Nam là
A. bánh láo khoải làm từ bột ngô.
B. bánh khẩu xén làm từ củ sắn.
C. cơm nấu từ gạo tẻ, gạo nếp.
D. mèn mén nấu từ bột ngô.
Câu 14. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?
A. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.


Câu 15. Để thực hiện đoàn kết dân tộc, Đảng và Nhà nước văn hóa đã đề ra chính sách gì? A. Dân tộc. B. Tôn giáo. C. Xã hội. D. Mặt trận.
Câu 16. “Tất cả các dân tộc sống trên đất nước Việt Nam đều có trách nhiệm vun đắp, củng cố, tăng
cường khối đại đoàn kết dân tộc” – đó là nội dung của nguyên tắc nào trong chính sách dân tộc? A. Đoàn kết. B. Tự quyết.
C. Cùng giúp nhau phát triển. D. Tôn trọng.
Câu 17. Việt Nam là một quốc gia thống nhất về lãnh thổ, đa dạng về tộc người. Hiện nay, ở Việt Nam có A. 53 dân tộc. B. 56 dân tộc. C. 55 dân tộc. D. 54 dân tộc.
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là một trong những nhân tố quyết định sự thành công của công cuộc đổi mới.
B. Là cơ sở để huy động sức mạnh toàn dân nhằm phát triển kinh tế, văn hóa.
C. Là nhân tố duy nhất quyết định thành công của công cuộc đổi mới đất nước.
D. Là sức mạnh để bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của đát nước.
Câu 19. Tinh thần đoàn kết dân tộc của nhân dân Việt Nam không được hình thành từ yếu tố nào dưới đây?
A. Chiến tranh bành trướng, mở rộng lãnh thổ.
B. Công cuộc trị thuỷ và thuỷ lợi để sản xuất.
C. Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
D. Công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.
Câu 20. Xét về mặt ngôn ngữ, các dân tộc ở Việt Nam thuộc mấy nhóm ngữ hệ? A. 3 nhóm. B. 5 nhóm. C. 4 nhóm. D. 6 nhóm.
Câu 21. Người Phù Nam đã dựa vào loại chữ nào để xây dựng hệ thống chữ viết của riêng mình? A. Chữ Phạn. B. Chữ La-tinh. C. Chữ Quốc ngữ. D. Chữ Hán.
Câu 22. Văn minh Phù Nam phát triển trên cơ sở của nền văn hóa nào dưới đây?
A. Văn hóa Sa Huỳnh. B. Văn hóa Đông Sơn. C. Văn hóa Hòa Bình. D. Văn hóa Óc Eo.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều
đại phong kiến Việt Nam?
A. Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
B. Đặt các chức quan để chăm lo phát triển nông nghiệp.
C. Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 24. Đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ và cư dân Chăm-pa có điểm gì tương đồng?
A. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng đen.
B. Sùng mộ Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Thịnh hành ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
D. Xây nhiều đền tháp để thờ thần Siva.
Câu 25. Nhận xét nào sau đây không đúng về văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Là nền văn minh nông nghiệp trồng lúa nước.


B. Có cội nguồn từ văn hóa Óc Eo ở khu vực Nam Bộ.
C. Hình thành trên cơ sở tiếp nối văn hóa Đông Sơn.
D. Hình thành trên lưu vực sông Hồng, sông Mã,…
Câu 26. So với chữ Hán và chữ Nôm, loại chữ La-tinh ghi âm tiếng Việt có ưu điểm gì?
A. Dễ sử dụng vì có nhiều kí tự, hình vẽ để biểu đạt.
B. Có hàng nghìn kí tự, thuận lợi cho việc diễn đạt.
C. Dễ ghi nhớ vì sử dụng hình vẽ để biểu thị ngôn từ.
D. Tiện lợi, khoa học, dễ ghi nhớ, dễ sử dụng.
Câu 27. Người đã chế tạo thành công súng thần cơ là A. Cao Thắng.
B. Hồ Nguyên Trừng. C. Đào Duy Từ. D. Trần Hưng Đạo.
Câu 28. Truyền thuyết Thánh Gióng cho biết điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Tinh thần đoàn kết đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Sử dụng trầu cau trong các dịp trọng đại, lễ tết.
C. Đoàn kết để cùng làm thủy lợi, chống thiên tai.
D. Sự phát triển của kĩ thuật luyện kim (đúc đồng).
Câu 29. Nhận xét nào dưới đây không đúng về bộ Luật Hồng Đức?
A. Chỉ tập trung bảo vệ quyền lợi của vua và hoàng tộc.
B. Là bộ luật tiến bộ nhất thời phong kiến Việt Nam.
C. Mang đậm tính dân tộc.
D. Có những điểm tiến bộ về mặt lập pháp.
Câu 30. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
B. Tổ chức nhà nước đã có tính hệ thống.
C. Là tổ chức nhà nước điều hành một quốc gia.
D. Bộ máy còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh.
Câu 31. Nhân tố quan trọng hàng đầu nào đã đưa đến sự phát triển mạnh mẽ của ngoại thương đường biển ở Phù Nam?
A. Sự thúc đẩy mạnh mẽ của hoạt động nội thương.
B. Điều kiện tự nhiên và vị trí địa lí thuận lợi.
C. Nông nghiệp và thủ công nghiệp phát triển.
D. Kĩ thuật đóng tàu có bước phát triển mới.
Câu 32. Trong đời sống thường nhật, phụ nữ Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc mặc trang phục như thế nào?
A. Mặc áo, váy, đội nón quai thao, đi guốc mộc.
B. Mặc áo, váy, yếm che ngực và đi chân đất.
C. Mặc áo tứ thân, đội khăn mỏ quạ, đi guốc mộc.
D. Mặc áo bà ba, quần lụa, đi dép làm bằng mo cau.


zalo Nhắn tin Zalo