Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều (Đề 3)

290 145 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi cuối kì 2 môn Toán 6 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(290 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT103 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tìm hiểu về dụng cụ để đo chiều dài. Dãy dữ liệu nào sau đây là hợp lí?
A. Thước thẳng, thước dây, thước cuộn, thước kẹp;
B. Thước thẳng, cân điện tử, thước dây, thước cuộn;
C. Thước thẳng, thước dây, thước cuộn, thước kẹp, cân đồng hồ;
D. Bình chia độ, đồng hồ cát, nhiệt kế.
Câu 2. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm
2022 được kết quả như sau: Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 : 10 chiếc xe; : 5 chiếc xe
Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe? A. chiếc; B. 1 chiếc; C. 5 chiếc; D. 10 chiếc.
Câu 3. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Viết số thập phân
về dạng phân số ta được kết quả là

A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Trong một cuộc thi chạy
nam, có 3 bạn học sinh đạt thành tích cao nhất là Tùng giây , Bình giây, Nam
giây. Các vị trí về nhất, nhì, ba lần lượt là A. Tùng, Bình, Nam; B. Nam, Tùng, Bình; C. Bình, Nam, Tùng; D. Bình, Tùng, Nam.
Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? A. 1 bộ; B. 3 bộ; C. 4 bộ; D. 5 bộ. Câu 7. Cho hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Điểm là điểm nằm trong của , ;
B. Điểm là điểm nằm trong của , ;
C. Điểm là điểm nằm trong của , ;
D. Điểm là điểm nằm trong của , . Câu 8. Số đo góc
trong hình dưới đây có số đo bằng bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) ; b) ; c) .
Bài 3. (1,0 điểm) Mừng Ngày giải phóng, một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình giảm giá
cho tất cả các mặt hàng và ai có “Thẻ thành viên” sẽ được giảm tiếp trên giá bán ban đầu.
a) Bác Nam có “Thẻ thành viên” mua một chiếc ti vi có giá bán là 8 000 000 đồng thì
phải trả bao nhiêu tiền?
b) Bác Nam mua thêm một ấm đun nước nên phải trả tất cả là 6 156 000 đồng. Giá
ban đầu của chiếc ấm là bao nhiêu?
Bài 4. (1,5 điểm) Cho tia . Trên tia lấy điểm hai và sao cho và .

a) Trong ba điểm
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Hai điểm có
vị trí như nào đối với điểm ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng .
c) Lấy điểm là trung điểm của đoạn thẳng
. Tính độ dài đoạn thẳng .
Bài 5. (1,5 điểm)
Minh gieo một con xúc xắc có sáu mặt một số lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi
lần gieo được kết quả cho bởi biểu đồ sau: Số lần 25 22 20 20 18 15 15 15 10 10 5 0 1 2 3 4 5 6 Số chấm xuất hiện
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Tính tỉ số phần trăm số lần xuất hiện mặt 5 chấm so với mặt xuất hiện nhiều
nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện lớn hơn 4.
Bài 6. (0,5 điểm) So sánh và .


zalo Nhắn tin Zalo