Đề thi giữa kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo (đề 3)

249 125 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Chận trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(249 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

BẢNG MA TRẬN
Bài
NB TH VD VDC
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 1. Sự khác biệt về trình độ phát triển
kinh tế - xã hội của các nhóm nước
3 2 1
Bài 3. Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh
tế
2 2 1 1 1
Bài 5. Một số tổ chức khu vực và quốc
tế
2 1 1 1
Bài 6. Một số vấn đề an ninh toàn cầu 3 2 1 1
Bài 8. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh
tế Mỹ Latinh
2 1 1 1
TỔNG 12 8 1 5 1 3
ĐỀ SỐ 01
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hiện nay, nhân tố có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế tri thức là
A. tài nguyên và lao động.
B. giáo dục và văn hóa.
C. khoa học và công nghệ.
D. vốn đầu tư và thị trường.
Câu 2. Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Bắc Âu, Bắc Mĩ.
B. Đông Á, Tây Nam Á.
C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ.
D. Tây Phi, Đông Phi.
Câu 3. Tiêu chí phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển không gồm có
A. GNI/người.
B. cơ cấu kinh tế.
C. chỉ số HDI.
D. tuổi thọ trung bình.
Câu 4. GNI/người phản ánh điều nào sau đây?
A. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một tỉnh.
B. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một nước.
C. Văn hóa và năng suất lao động của người dân trong một nước.
D. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước.
Câu 5. Cơ cấu kinh tế là tập hợp
A. các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
B. các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
C. các ngành, khu vực và lĩnh vực kinh tế.
D. các vùng, các ngành và bộ phận kinh tế.
Câu 6. Cơ cấu ngành kinh tế là chỉ tiêu phản ánh mức độ đóng góp của
A. các vùng kinh tế vào GDP của một nước.
B. các ngành kinh tế vào GDP của một nước.
C. các lĩnh vực kinh tế vào GDP của một tỉnh.
D. các ngành kinh tế vào GDP của một vùng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các ngành trong cấu nền kinh tế của các
nước đang phát triển?
A. Nông - lâm - ngư có xu hướng giảm.
B. Công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
C. Tỉ trọng dịch vụ có nhiều biến động.
D. Nông - lâm - ngư có xu hướng tăng.
Câu 8. Các quốc gia đang phát triển thường có
A. chỉ số phát triển con người thấp.
B. nên công nghiệp phát triển rất sớm.
C. thu nhập bình quân đầu người cao.
D. tỉ suất tử vong người già rất thấp.
Câu 9. Các tổ chức nào sau đây vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế toàn cầu
đời sống kinh tế - xã hội của các quốc gia?
A. WB, FAO, APEC.
B. WTO, IMF, WB.
C. ILO, ASEAN, UN.
D. IMF, WHO, EU.
Câu 10. Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa về kinh tế.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của các công ti đa quốc gia?
A. Có hơn 80 nghìn công ti đa quốc gia khác nhau.
B. Chiếm khoảng 30% tổng giá trị GDP của thế giới.
C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
D. Chiếm khoảng 2/3 trong buôn bán của quốc tế.
Câu 12. Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây?
A. Tài chính.
B. Ngân hàng.
C. Bảo hiểm.
D. Vận tải biển.
Câu 13. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
Câu 14. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có khoảng 80 nghìn công ty xuyên quốc gia.
B. Chỉ hoạt động ở ngành du lịch, thương mại.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng thêm.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế và khu vực.
Câu 15. Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên thế giới.
D. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không phải mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh.
B. Đẩy nhanh các quá trình đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
Câu 17. Tổ chức liên kết khu vực nào sau đây có sự tham gia của các nước ở nhiều châu lục khác nhau
nhất?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 18. Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. EU và ASEAN.
B. NAFTA và EU.
C. NAFTA và APEC.
D. APEC và ASEAN.
Câu 19. Tính đến năm 2020, Liên hợp quốc có bao nhiêu thành viên?
A. 195.
B. 193.
C. 190.
D. 200.
Câu 20. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt ở quốc gia nào sau đây?
A. Liên bang Nga.
B. Anh.
C. Trung Quốc.
D. Hoa Kì.
Câu 21. Liên hợp quốc có nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây?
A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
B. Hỗ trợ lương thực và hàng nhập khẩu.
C. Giữ vững luật quốc tế, ổn định tiền tệ.
D. Giám sát tài chính, hành động khí hậu.
Câu 22. Liên hợp quốc không có nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây?
A. Bảo vệ các quyền con người.
B. Đảo bảo ổn định về tài chính.
C. Duy trì an ninh và hòa bình.
D. Cung cấp viện trợ nhân đạo.
Câu 23. Khu vực Mỹ Latinh tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 24. Ở khu vực Mỹ Latinh có kênh đào nổi tiếp nào sau đây?
A. Xuy-ê.
B. Moscow.
C. Kiel.
D. Panama.
Câu 25. Khu vực Mĩ Latinh tiến hành công nghiệp hóa
A. rất sớm.
B. khá sớm.
C. muộn.
D. rất muộn.
Câu 26. Mỹ La-tinh có nợ nước ngoài so với tổng sản phẩm trong nước thuộc loại
A. cao nhất thế giới.
B. thấp nhất thế giới.
C. ở mức trung bình.
D. ở mức khá thấp.
Câu 27. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Mĩ Latinh có quy mô GDP trên 1000 tỉ USD?
A. Bra-xin.
B. Chi-lê.
C. Ac-hen-ti-na.
D. Ê-cua-đo.

Mô tả nội dung:

BẢNG MA TRẬN NB TH VD VDC Bài TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 1. Sự khác biệt về trình độ phát triển 3 2 1
kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Bài 3. Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh 2 2 1 1 1 tế
Bài 5. Một số tổ chức khu vực và quốc 2 1 1 1 tế
Bài 6. Một số vấn đề an ninh toàn cầu 3 2 1 1
Bài 8. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh 2 1 1 1 tế Mỹ Latinh TỔNG 12 8 1 5 1 3 ĐỀ SỐ 01 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hiện nay, nhân tố có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế tri thức là
A. tài nguyên và lao động. B. giáo dục và văn hóa.
C. khoa học và công nghệ.
D. vốn đầu tư và thị trường.
Câu 2. Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là A. Bắc Âu, Bắc Mĩ. B. Đông Á, Tây Nam Á. C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ. D. Tây Phi, Đông Phi.
Câu 3. Tiêu chí phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển không gồm có A. GNI/người. B. cơ cấu kinh tế. C. chỉ số HDI. D. tuổi thọ trung bình.
Câu 4. GNI/người phản ánh điều nào sau đây?
A. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một tỉnh.
B. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một nước.
C. Văn hóa và năng suất lao động của người dân trong một nước.
D. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước.
Câu 5. Cơ cấu kinh tế là tập hợp
A. các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
B. các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
C. các ngành, khu vực và lĩnh vực kinh tế.
D. các vùng, các ngành và bộ phận kinh tế.
Câu 6. Cơ cấu ngành kinh tế là chỉ tiêu phản ánh mức độ đóng góp của
A. các vùng kinh tế vào GDP của một nước.
B. các ngành kinh tế vào GDP của một nước.
C. các lĩnh vực kinh tế vào GDP của một tỉnh.
D. các ngành kinh tế vào GDP của một vùng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu nền kinh tế của các nước đang phát triển?
A. Nông - lâm - ngư có xu hướng giảm.
B. Công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
C. Tỉ trọng dịch vụ có nhiều biến động.
D. Nông - lâm - ngư có xu hướng tăng.
Câu 8. Các quốc gia đang phát triển thường có
A. chỉ số phát triển con người thấp.
B. nên công nghiệp phát triển rất sớm.
C. thu nhập bình quân đầu người cao.
D. tỉ suất tử vong người già rất thấp.
Câu 9. Các tổ chức nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế toàn cầu và
đời sống kinh tế - xã hội của các quốc gia? A. WB, FAO, APEC. B. WTO, IMF, WB. C. ILO, ASEAN, UN. D. IMF, WHO, EU.
Câu 10. Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa về kinh tế.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của các công ti đa quốc gia?
A. Có hơn 80 nghìn công ti đa quốc gia khác nhau.
B. Chiếm khoảng 30% tổng giá trị GDP của thế giới.
C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
D. Chiếm khoảng 2/3 trong buôn bán của quốc tế.
Câu 12. Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây? A. Tài chính. B. Ngân hàng. C. Bảo hiểm. D. Vận tải biển.
Câu 13. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
Câu 14. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có khoảng 80 nghìn công ty xuyên quốc gia.
B. Chỉ hoạt động ở ngành du lịch, thương mại.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng thêm.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế và khu vực.
Câu 15. Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên thế giới.
D. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không phải mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh.
B. Đẩy nhanh các quá trình đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
Câu 17. Tổ chức liên kết khu vực nào sau đây có sự tham gia của các nước ở nhiều châu lục khác nhau nhất?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Liên minh châu Âu.
Câu 18. Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết khu vực nào sau đây? A. EU và ASEAN. B. NAFTA và EU. C. NAFTA và APEC. D. APEC và ASEAN.
Câu 19. Tính đến năm 2020, Liên hợp quốc có bao nhiêu thành viên? A. 195. B. 193. C. 190. D. 200.
Câu 20. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt ở quốc gia nào sau đây? A. Liên bang Nga. B. Anh. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì.
Câu 21. Liên hợp quốc có nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây?
A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
B. Hỗ trợ lương thực và hàng nhập khẩu.
C. Giữ vững luật quốc tế, ổn định tiền tệ.


zalo Nhắn tin Zalo