Đề thi giữa kì 1 Địa lý 10 Cánh diều (đề 5)

274 137 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 môn Địa lý 10 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(274 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ SỐ 05
Câu 1.
Kiến thức về địa lí tự nhiên
không
định hướng ngành nghề nào sau đây?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Quản lí đất đai.
C. Kĩ sư nông nghiệp.
D. Quản lí xã hội.
Câu 2.
Kiến thức địa lí kinh tế - xã hội định hướng nhóm ngành nghề nào sau đây?
A. Kĩ sư trắc địa, bản đồ.
B. Thương mại, tài chính.
C. Du lịch, địa chất học.
D. Dịch vụ, khí hậu học.
Câu 3.
Nhóm nghề nghiệp liên quan đến địa lí dân cư là
A. nông nghiệp, du lịch.
B. khí hậu học, địa chất.
C. môi trường, tài nguyên.
D. dân đô học, đô thị học.
Câu 4.
Các mỏ khoáng sản thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. kí hiệu.
B. đường chuyển động.
C. chấm điểm.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 5.
Phương pháp đường chuyển động
không
thể hiện được
A. khối lượng của đối tượng.
B. chất lượng của đối tượng.
C. hướng di chuyển đối tượng.
D. tốc độ di chuyển đối tượng.
Câu 6.
Việc sử dụng bản đồ trong học tập địa lí giúp tìm hiểu kiến thức về
A. tự nhiên, xã hội - dân cư và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
B. tự nhiên, kinh tế - xã hội và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
C. tự nhiên, kinh tế, lịch sử và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
D. tự nhiên, không gian vũ trụ, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 7.
Hành tinh nào sau đây có số vệ tinh nhiều nhất?
A. Mộc tinh.
B. Kim tinh.
C. Thổ tinh.
D. Hoả tinh.
Câu 8.
Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất?
A. Lớp vỏ đại Dương.
B. Lớp vỏ lục địa.
C. Nhân Trái Đất.
D. Lớp Manti.
Câu 9.
Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng vật và đá.
B. khoáng vật và đất.
C. khoáng sản và đá.
D. khoáng sản và đất.
Câu 10.
Vận tốc tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Giống nhau ở tất cả vĩ tuyến.
C. Lớn nhất ở chí tuyến, giảm dần về hai cực.
D. Lớn nhất ở xích đạo, giảm dần về hai cực.
Câu 11.
Thời chuyển động biểu kiến Mặt Trời tại Bắc bán cầu, các nước theo dương lịch bán cầu
Bắc là mùa
A. xuân và hạ.
B. hạ và thu.
C. đông và xuân.
D. thu và đông.
Câu 12.
Trung Quốc lấy múi giờ nào sau đây để tính giờ chính thức cho cả nước?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 13.
Theo thuyết kiến tạo mảng, mảng kiến tạo nào sau đây là mảng kiến tạo lớn?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Phi-lip-pin.
B. Ca-ri-bê.
C. Nam Mĩ.
D. Cô-cốt.
Câu 14.
Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất được gọi là
A. nội lực.
B. ngoại lực.
C.
lực hấp dẫn.
D. lực Côriôlit.
Câu 15.
Đặc điểm của vận động theo phương thẳng đứng là
A. xảy ra rất chậm trên một diện tích lớn.
B. xảy ra rất nhanh trên một diện tích lớn.
C. xảy ra rất chậm trên một diện tích nhỏ.
D. xảy ra rất nhanh trên một diện tích nhỏ.
Câu 16.
Địa hình nào sau đây do gió tạo thành?
A. Ngọn đá sót hình nấm.
B. Các khe rãnh xói mòn.
C. Các vịnh hẹp băng hà.
D. Thung lũng sông, suối.
Câu 17.
Địa hình nào sau đây
không
phải do băng hà tạo nên?
A. Vịnh hẹp băng hà.
B. Các đá trán cừu.
C. Cao nguyên băng.
D. Hàm ếch sóng vỗ.
Câu 18.
Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?
A. Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ.
B. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.
C. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
D. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.
Câu 19.
Nhóm nghề nghiệp liên quan đến địa lí tổng hợp là
A. nông nghiệp, du lịch.
B. khí hậu học, địa chất.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. quy hoạch, GIS.
D. dân đô, đô thị học.
Câu 20.
Kiến thức về địa lí tổng hợp
không
định hướng ngành nghề nào sau đây?
A. Quản lí đất đai.
B. Điều tra địa chất.
C. Kĩ sư trắc địa.
D. Quản lí xã hội.
Câu 21.
Phương pháp bản đồ - biểu đồ
không
biểu hiện được
A. số lượng của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
B. cơ cấu của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
C. vị trí thực của đối tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
D. giá trị của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
Câu 22.
Đối với lĩnh vực quân sự, bản đồ dùng để
A. thiết kế các tuyến đường giao thông hay du lịch.
B. xác định vị trí; tìm đường đi, tính khoảng cách.
C. quy hoạch phát triển vùng và công trình thuỷ lợi.
D. xây dựng các phương án phòng thủ và tấn công.
Câu 23.
Nhận định nào sau đây là đúng nhất về Vũ trụ?
A. Là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
B. Là khoảng không gian vô tận chứa các ngôi sao.
C. Là khoảng không gian vô tận chứa các hành tinh.
D. Là khoảng không gian vô tận chứa các vệ tinh.
Câu 24.
Phát biểu nào sau đây
không
đúng với lớp Manti trên?
A. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
B. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.
C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
D. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.
Câu 25.
Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên cùng một
A. vĩ tuyến.
B. kinh tuyến.
C. lục địa.
D. đại dương.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 26.
Theo cách tính giờ múi, trên Trái Đất lúc nào cũng một múi giờ đó hai ngày lịch
khác nhau, nên phải chọn một đối tượng làm mốc để đổi ngày. Đối tượng đó là
A. bán cầu Đông.
B. kinh tuyến 180
0
.
C. bán cầu Tây.
D. kinh tuyến 0
0
.
Câu 27.
Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường là nơi
A. có cảnh quan rất đa dạng.
B. tập trung nhiều đồng bằng.
C. vùng bất ổn của Trái Đất.
D. con người tập trung đông.
Câu 28.
Hiện tượng uốn nếp thể hiện rõ rệt nhất ở
A. đá biến chất.
B. đá mắcma.
C. đá trầm tích.
D. đá badan.
Câu 29.
Những ngọn đá sót hình nấm thuộc địa hình
A. mài mòn.
B. băng tích.
C. bồi tụ.
D. thổi mòn.
Câu 30.
Hàm ếch sóng vỗ thuộc địa hình
A. mài mòn.
B. băng tích.
C. bồi tụ.
D. thổi mòn.
Câu 31.
So với các môn học khác, môn Địa lí có điểm khác biệt nào sau đây?
A. Được học ở tất cả các cấp học.
B. Mang tính độc lập và khác biệt.
C. Địa lí mang tính chất tổng hợp.
D. Chỉ được học ở trung học cơ sở.
Câu 32.
Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là thể hiện được
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. số lượng và khối lượng của đối tượng.
B. số lượng và hướng di chuyển đối tượng.
C. khối lượng và tốc độ của các đối tượng.
D. tốc độ và hướng di chuyển của đối tượng.
Câu 33.
Nhận định nào sau đây
không
đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
B. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.
C. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
D. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển.
Câu 34.
Nơi nào sau đây trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh xa nhau nhất?
A. Xích đạo.
B. Cận xích đạo.
C. Chí tuyến.
D. Cận chí tuyến.
Câu 35.
Sự hình thành dãy núi Con Voi ở Việt Nam là kết qủa của hiện tượng nào sau đây?
A. Uốn nếp.
B. Đứt gãy.
C. Hạ xuống.
D. Nâng lên.
Câu 36.
Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên?
A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống.
B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
C. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 37.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình năm biên độ nhiệt năm ở
bán cầu Bắc?
A. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo vĩ độ địa lí.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vùng xích đạo.
Câu 38.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI NĂM 2020
Theo biểu đồ, cho biết ở trạm Hà Nội các tháng mùa cạn kéo dài từ
A. tháng 11 đến tháng 5 năm sau.
B. tháng 11 đến tháng 6 năm sau.
C. tháng 10 đến tháng 5 năm sau.
D. tháng 10 đến tháng 6 năm sau.
Câu 39.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Vĩ độ
Nhiệt độ trung bình năm
(
0
C)
Biên độ nhiệt độ năm
(
0
C)
0
0
24,5
1,8
20
0
25,0
7,4
30
0
20,4
13,3
40
0
14,0
17,7
50
0
5,4
23,8
60
0
-0,6
29,0
70
0
-10,4
32,2
Theo bảng số liệu, cho biết khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Chí tuyến.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. Xích đạo.
C. Vùng cực.
D. Ôn đới.
Câu 40.
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH Ở CÁC VĨ ĐỘ KHÁC NHAU TRÊN THẾ GIỚI
Bán cầu Bắc
Bán cầu Nam
Lượng mưa (mm)
Vĩ độ
Lượng mưa (mm)
1677
0-10
0
1872
763
10-20
0
1110
513
20-30
0
607
501
30-40
0
564
561
40-50
0
868
510
50-60
0
976
340
60-90
0
100
190
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng về lượng mưa trung bình ở các vĩ độ khác nhau
trên thế giới?
A. Lượng mưa trung bình cao nhất ở cực, thấp ở xích đạo.
B. Ở 60
0
, bán cầu Bắc lượng mưa thấp hơn bán cầu Nam.
C. Lượng mưa trung bình tăng dần từ xích đạo về hai cực.
D. Ở 10
0
, bán cầu Nam lượng mưa cao hơn bán cầu Bắc.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-D
2-B
3-D
4-A
5-B
6-B
7-C
8-D
9-A
10-D
11-A
12-D
13-C
14-A
15-A
16-A
17-D
18-A
19-C
20-A
21-C
22-D
23-A
24-D
25-B
26-B
27-C
28-C
29-D
30-A
31-C
32-A
33-C
34-A
35-B
36-C
37-A
38-A
39-A
40-D

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 05
Câu 1. Kiến thức về địa lí tự nhiên không định hướng ngành nghề nào sau đây? A. Bảo vệ môi trường. B. Quản lí đất đai. C. Kĩ sư nông nghiệp. D. Quản lí xã hội.
Câu 2. Kiến thức địa lí kinh tế - xã hội định hướng nhóm ngành nghề nào sau đây?
A. Kĩ sư trắc địa, bản đồ.
B. Thương mại, tài chính.
C. Du lịch, địa chất học.
D. Dịch vụ, khí hậu học.
Câu 3. Nhóm nghề nghiệp liên quan đến địa lí dân cư là A. nông nghiệp, du lịch.
B. khí hậu học, địa chất.
C. môi trường, tài nguyên.
D. dân đô học, đô thị học.
Câu 4. Các mỏ khoáng sản thường được biểu hiện bằng phương pháp A. kí hiệu.
B. đường chuyển động. C. chấm điểm.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 5. Phương pháp đường chuyển động không thể hiện được
A. khối lượng của đối tượng.
B. chất lượng của đối tượng.
C. hướng di chuyển đối tượng.
D. tốc độ di chuyển đối tượng.
Câu 6. Việc sử dụng bản đồ trong học tập địa lí giúp tìm hiểu kiến thức về
A. tự nhiên, xã hội - dân cư và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
B. tự nhiên, kinh tế - xã hội và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
C. tự nhiên, kinh tế, lịch sử và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
D. tự nhiên, không gian vũ trụ, rèn luyện các kĩ năng địa lí.


Câu 7. Hành tinh nào sau đây có số vệ tinh nhiều nhất? A. Mộc tinh. B. Kim tinh. C. Thổ tinh. D. Hoả tinh.
Câu 8. Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất? A. Lớp vỏ đại Dương. B. Lớp vỏ lục địa. C. Nhân Trái Đất. D. Lớp Manti.
Câu 9. Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. khoáng vật và đá. B. khoáng vật và đất. C. khoáng sản và đá. D. khoáng sản và đất.
Câu 10. Vận tốc tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Giống nhau ở tất cả vĩ tuyến.
C. Lớn nhất ở chí tuyến, giảm dần về hai cực.
D. Lớn nhất ở xích đạo, giảm dần về hai cực.
Câu 11. Thời kì chuyển động biểu kiến Mặt Trời tại Bắc bán cầu, các nước theo dương lịch ở bán cầu Bắc là mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. đông và xuân. D. thu và đông.
Câu 12. Trung Quốc lấy múi giờ nào sau đây để tính giờ chính thức cho cả nước? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 13. Theo thuyết kiến tạo mảng, mảng kiến tạo nào sau đây là mảng kiến tạo lớn?

A. Phi-lip-pin. B. Ca-ri-bê. C. Nam Mĩ. D. Cô-cốt.
Câu 14. Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất được gọi là A. nội lực. B. ngoại lực. C. lực hấp dẫn. D. lực Côriôlit.
Câu 15. Đặc điểm của vận động theo phương thẳng đứng là
A. xảy ra rất chậm trên một diện tích lớn.
B. xảy ra rất nhanh trên một diện tích lớn.
C. xảy ra rất chậm trên một diện tích nhỏ.
D. xảy ra rất nhanh trên một diện tích nhỏ.
Câu 16. Địa hình nào sau đây do gió tạo thành?
A. Ngọn đá sót hình nấm. B. Các khe rãnh xói mòn.
C. Các vịnh hẹp băng hà. D. Thung lũng sông, suối.
Câu 17. Địa hình nào sau đây không phải do băng hà tạo nên? A. Vịnh hẹp băng hà. B. Các đá trán cừu. C. Cao nguyên băng. D. Hàm ếch sóng vỗ.
Câu 18. Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?
A. Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ.
B. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.
C. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
D. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.
Câu 19. Nhóm nghề nghiệp liên quan đến địa lí tổng hợp là A. nông nghiệp, du lịch.
B. khí hậu học, địa chất.

C. quy hoạch, GIS.
D. dân đô, đô thị học.
Câu 20. Kiến thức về địa lí tổng hợp không định hướng ngành nghề nào sau đây? A. Quản lí đất đai. B. Điều tra địa chất. C. Kĩ sư trắc địa. D. Quản lí xã hội.
Câu 21. Phương pháp bản đồ - biểu đồ không biểu hiện được
A. số lượng của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
B. cơ cấu của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
C. vị trí thực của đối tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
D. giá trị của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
Câu 22. Đối với lĩnh vực quân sự, bản đồ dùng để
A. thiết kế các tuyến đường giao thông hay du lịch.
B. xác định vị trí; tìm đường đi, tính khoảng cách.
C. quy hoạch phát triển vùng và công trình thuỷ lợi.
D. xây dựng các phương án phòng thủ và tấn công.
Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng nhất về Vũ trụ?
A. Là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
B. Là khoảng không gian vô tận chứa các ngôi sao.
C. Là khoảng không gian vô tận chứa các hành tinh.
D. Là khoảng không gian vô tận chứa các vệ tinh.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp Manti trên?
A. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
B. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.
C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
D. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.
Câu 25. Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên cùng một A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. lục địa. D. đại dương.


zalo Nhắn tin Zalo