Đề thi giữa kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo (đề 2)

128 64 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 môn Địa lý 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(128 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 02
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Địa lí cung cấp kiến thức, cơ sở khoa học và thực tiễn về
A. các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
B. các yếu tố sinh học, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
C. các yếu tố lí học, khoa học trái đất và môi trường trên Trái Đất.
D. các yếu tố sử học, khoa học xã hội và môi trường trên Trái Đất.
Câu 2. Phương pháp chấm điểm dùng để th hin các hiện tượng
A. phân b theo những điểm c th. B. phân b phân tán, l t, ri rc.
C. di chuyển theo các hướng bt kì. D. tp trung thành vùng rng ln.
Câu 3. Phương pháp bản đồ - biểu đồ th hin giá tr tng cng ca mt hiện tượng địa lí
A. trên một đơn vị lãnh th hành chính. B. trong mt khong thi gian nhất định.
C. được sp xếp th t theo thi gian. D. được phân b cácvùng khác nhau.
Câu 4. Đối vi hc sinh, bản đồ là phương tiện để
A. hc thay sách giáo khoa. B. thư dãn sau khi học bài.
C. hc tp và ghi nh các địa danh. D. hc tp và rèn các kĩ năng địa lí.
Câu 5. Hệ thống định vị toàn cầu viết tắt là
A. GPS. B. VPS. C. GPRS. D. GSO.
Câu 6. Thiết bị nào sau đây bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?
A. Các loại ngôi sao. B. Vệ tinh tự nhiên. C. Trạm hàng không. D. Vệ tinh nhân tạo.
Câu 7. H Mt Tri là
A. khong không gian vô tn cha các thiên hà.
B. di Ngân Hà cha các hành tinh, các ngôi sao.
C. mt tp hp các thiên th trong Di Ngân Hà.
D. mt tp hp ca rt nhiu ngôi sao và v tinh.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?
A. Nhiệt độ rt cao. B. Vt cht lng. C. Áp sut rt ln. D. Nhiu Ni, Fe.
Câu 9. Mi múi gi rng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 11 độ kinh tuyến. B. 13 độ kinh tuyến. C. 15 độ kinh tuyến. D. 18 độ kinh tuyến.
Câu 10. Để tính gii múi, b mặt Trái Đất được chia ra thành
A. 21 múi gi. B. 22 múi gi. C. 23 múi gi. D. 24 múi gi.
Câu 11. Ni lc là lc phát sinh t
A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất.
C. bc x ca Mt Tri. D. nhân của Trái Đất.
Câu 12. Vận động ni lực theo phương nằm ngang thường
A. xy ra chm và trên mt din tích ln. B. vn tiếp tc xy ra nhiều nơi hiện nay.
C. làm cho lục địa nâng lên hay h xung. D. gây ra các hiện tượng un nếp, đứt gãy.
Câu 13. Địa hình nào sau đây do dòng chy tm thi to nên?
A. Các rãnh nông. B. Khe rãnh xói mòn. C. Thung lũng sông. D. Thung lũng suối.
Câu 14. Các địa hình nào sau đây do dòng chảy thường xuyên to nên?
A. Các rãnh nông, khe rãnh xói mòn. B. Khe rãnh xói mòn, thung lũng sông.
C. Thung lũng sông, thung lũng suối. D. Thung lũng suối, khe rãnh xói mòn.
Câu 15. Địa lí có những đóng góp giá trị cho
A. mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc phòng.
B. các hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp và an ninh quốc phòng.
C. tất cả các linh vực công nghiệp, văn hóa và khám phá vũ trụ.
D. hoạt động dịch vụ, du lịch, giáo dục học và hội nhập quốc tế.
Câu 16. Dòng biển thường được biu hin bằng phương pháp
A. chấm điểm. B. đường chuyển động. C. kí hiu. D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 17. Để gii thích s phân b mưa của mt khu vc, cn s dng bản đồ khí hu và bản đồ
A. sông ngòi. B. địa hình. C. th nhưỡng. D. sinh vt.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với bản đồ s?
A. Là mt tp hp có t chc. B. Rt thun li trong s dng.
C. Mt nhiều chi phí lưu trữ. D. Lưu trữ các d liu bản đồ.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
A. Áp sut rt ln. B. Nhiệt độ rt cao. C. Vt cht rn. D. Nhiu Ni, Fe.
Câu 20. Hiện tượng nào sau đây là hệ qu chuyển động xung quanh Mt Tri của Trái Đất?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. S luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. B. Gi trên Trái Đất và đường chuyn ngày.
C. Chuyển động các vt th b lệch hướng. D. Thi tiết các mùa trong năm khác nhau.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động ni lực theo phương nằm ngang?
A. To nên những nơi núi uốn nếp. B. Sinh ra những địa luỹ, địa hào.
C. Các lục địa nâng lên, h xung. D. Có hiện tượng động đất, núi la.
Câu 22. Biu hiện nào sau đây đúng với phong hoá hoá hc?
A. Các đá nứt v do nhiệt độ thay đổi đột ngt. B. Hoà tan đá vôi do nước để tạo ra hang động.
C. R cây làm cho các lớp đá rạn nứt, đổi màu. D. Xói mòn đất do dòng chảy nước tm thi.
Câu 23. S hoạt động của các dòng đối lưu vật cht nóng chy trong lòng Trái Đất nguyên nhân
khiến cho
A. các mng kiến to có th dch chuyển được trên v lục địa.
B. các mng kiến to có th dch chuyển được trên lp nhân.
C. các mng kiến to có th dch chuyển trượt lên b mt nhau.
D. các mng kiến to có th dch chuyển được trên lp Manti.
Câu 24. Nguyên nhân ch yếu gây ra phong hoá hoá hc ch yếu do
A. s thay đổi ca nhiệt độ, s đóng băng của nước.
B. các hp chất hoà tan trong nước, khí, axit hữu cơ.
C. tác động ca sinh vt như vi khuẩn, nm, r cây.
D. tác động ca hoạt động sn xut và ca sinh vt.
II. T LUN
Câu 1 (2,0 điểm). Theo em, để th hin tng din tích và tng sản lượng lúa ca một đơn vị hành chính
trên bản đồ, ta nên s dụng phương pháp nào? Vì sao?
Câu 2 (2,0 đim). Trình bày mi liên quan gia s phân b các vành đai động đt, núi la vi s dch
chuyn các mng kiến to ca thch quyn. Gii thích s phân b đó.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm)
1.A
2.B
3.A
4.D
5.A
6.D
7.C
8.B
9.C
10.D
11.A
12.D
13.B
14.C
15.A
16.B
17.B
18.C
19.C
20.D
21.C
22.B
23.D
24.B
II. T LUẬN (4,0 điểm)
NI DUNG
ĐIM
- Để th hin tng din ch tng sản lượng lúa ca một đơn vị hành chính trên bn
đồ, ta nên s dụng phương pháp bản đồ - biểu đồ.
- Giải thích: Phương pháp bản đồ - biểu đồ th hin giá tr tng cng (tng din tích
tng sản lượng lúa) của các đối tượng địa trên một đơn vị lãnh th (các xã, huyn,
tnh hoc vùng) s phân b của các đối tượng đó trong không gian (các xã, huyn,
tnh hoc vùng).
1,0
1,0
Các vành đai động đt, núi la nm nơi tiếp xúc ca các mng kiến tạo, nơi diễn ra
s chuyn dch ca các mng (tách ri hoc xô húc nhau):
- Khi hai mng tách ri s hình thành nên sng núi ngm kèm theo hiện tượng động
đất, núi la. d: s tách ri ca mng Bắc Á-Âu, mảng Nam - Phi hình
thành nên vành đai động đất dc sng núi ngầm Đại Tây Dương.
- Khi hai mng húc vào nhau hình thành nên các dãy núi un nếp tr, vực sâu, đảo
núi lửa, kèm theo đó động đất, núi lửa cũng xảy ra. Ví d: s xô húc ca mng Bắc Mĩ
mảng Nam với mảng Thái Bình Dương hình thành nên h thng núi tr rìa
phía tây châu Mĩ, theo đó là vành đai động đất và núi lửa,…
0,5
0,75
0,75

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 02 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Địa lí cung cấp kiến thức, cơ sở khoa học và thực tiễn về
A. các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
B. các yếu tố sinh học, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
C. các yếu tố lí học, khoa học trái đất và môi trường trên Trái Đất.
D. các yếu tố sử học, khoa học xã hội và môi trường trên Trái Đất.
Câu 2. Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các hiện tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
C. di chuyển theo các hướng bất kì.
D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 3. Phương pháp bản đồ - biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí
A. trên một đơn vị lãnh thổ hành chính.
B. trong một khoảng thời gian nhất định.
C. được sắp xếp thứ tự theo thời gian.
D. được phân bố ở cácvùng khác nhau.
Câu 4. Đối với học sinh, bản đồ là phương tiện để
A. học thay sách giáo khoa.
B. thư dãn sau khi học bài.
C. học tập và ghi nhớ các địa danh.
D. học tập và rèn các kĩ năng địa lí.
Câu 5. Hệ thống định vị toàn cầu viết tắt là A. GPS. B. VPS. C. GPRS. D. GSO.
Câu 6. Thiết bị nào sau đây bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất? A. Các loại ngôi sao. B. Vệ tinh tự nhiên.
C. Trạm hàng không. D. Vệ tinh nhân tạo.
Câu 7. Hệ Mặt Trời là
A. khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
B. dải Ngân Hà chứa các hành tinh, các ngôi sao.
C. một tập hợp các thiên thể trong Dải Ngân Hà.
D. một tập hợp của rất nhiều ngôi sao và vệ tinh.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất? A. Nhiệt độ rất cao. B. Vật chất lỏng. C. Áp suất rất lớn. D. Nhiều Ni, Fe.
Câu 9. Mỗi múi giờ rộng

A. 11 độ kinh tuyến. B. 13 độ kinh tuyến.
C. 15 độ kinh tuyến. D. 18 độ kinh tuyến.
Câu 10. Để tính giới múi, bề mặt Trái Đất được chia ra thành A. 21 múi giờ. B. 22 múi giờ. C. 23 múi giờ. D. 24 múi giờ.
Câu 11. Nội lực là lực phát sinh từ A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất.
C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất.
Câu 12. Vận động nội lực theo phương nằm ngang thường
A. xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
B. vẫn tiếp tục xảy ra ở nhiều nơi hiện nay.
C. làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
D. gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
Câu 13. Địa hình nào sau đây do dòng chảy tạm thời tạo nên? A. Các rãnh nông. B. Khe rãnh xói mòn.
C. Thung lũng sông. D. Thung lũng suối.
Câu 14. Các địa hình nào sau đây do dòng chảy thường xuyên tạo nên?
A. Các rãnh nông, khe rãnh xói mòn.
B. Khe rãnh xói mòn, thung lũng sông.
C. Thung lũng sông, thung lũng suối.
D. Thung lũng suối, khe rãnh xói mòn.
Câu 15. Địa lí có những đóng góp giá trị cho
A. mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc phòng.
B. các hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp và an ninh quốc phòng.
C. tất cả các linh vực công nghiệp, văn hóa và khám phá vũ trụ.
D. hoạt động dịch vụ, du lịch, giáo dục học và hội nhập quốc tế.
Câu 16. Dòng biển thường được biểu hiện bằng phương pháp A. chấm điểm.
B. đường chuyển động. C. kí hiệu.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 17. Để giải thích sự phân bố mưa của một khu vực, cần sử dụng bản đồ khí hậu và bản đồ A. sông ngòi. B. địa hình. C. thổ nhưỡng. D. sinh vật.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với bản đồ số?
A. Là một tập hợp có tổ chức.
B. Rất thuận lợi trong sử dụng.
C. Mất nhiều chi phí lưu trữ.
D. Lưu trữ các dữ liệu bản đồ.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất? A. Áp suất rất lớn. B. Nhiệt độ rất cao. C. Vật chất rắn. D. Nhiều Ni, Fe.
Câu 20. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?


A. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
C. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng.
D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương nằm ngang?
A. Tạo nên những nơi núi uốn nếp.
B. Sinh ra những địa luỹ, địa hào.
C. Các lục địa nâng lên, hạ xuống.
D. Có hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 22. Biểu hiện nào sau đây đúng với phong hoá hoá học?
A. Các đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
B. Hoà tan đá vôi do nước để tạo ra hang động.
C. Rễ cây làm cho các lớp đá rạn nứt, đổi màu.
D. Xói mòn đất do dòng chảy nước tạm thời.
Câu 23. Sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng Trái Đất là nguyên nhân khiến cho
A. các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên vỏ lục địa.
B. các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên lớp nhân.
C. các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển trượt lên bề mặt nhau.
D. các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên lớp Manti.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu gây ra phong hoá hoá học chủ yếu do
A. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước.
B. các hợp chất hoà tan trong nước, khí, axit hữu cơ.
C. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây.
D. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Theo em, để thể hiện tổng diện tích và tổng sản lượng lúa của một đơn vị hành chính
trên bản đồ, ta nên sử dụng phương pháp nào? Vì sao?
Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày mối liên quan giữa sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa với sự dịch
chuyển các mảng kiến tạo của thạch quyển. Giải thích sự phân bố đó.


BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) 1.A 2.B 3.A 4.D 5.A 6.D 7.C 8.B 9.C 10.D 11.A 12.D 13.B 14.C 15.A 16.B 17.B 18.C 19.C 20.D 21.C 22.B 23.D 24.B
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
- Để thể hiện tổng diện tích và tổng sản lượng lúa của một đơn vị hành chính trên bản 1,0
đồ, ta nên sử dụng phương pháp bản đồ - biểu đồ.
- Giải thích: Phương pháp bản đồ - biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng (tổng diện tích và 1,0
tổng sản lượng lúa) của các đối tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ (các xã, huyện,
tỉnh hoặc vùng) và sự phân bố của các đối tượng đó trong không gian (các xã, huyện, tỉnh hoặc vùng). 2
Các vành đai động đất, núi lửa nằm ở nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo, nơi diễn ra 0,5
sự chuyển dịch của các mảng (tách rời hoặc xô húc nhau):
- Khi hai mảng tách rời sẽ hình thành nên sống núi ngầm kèm theo là hiện tượng động 0,75
đất, núi lửa. Ví dụ: sự tách rời của mảng Bắc Mĩ – Á-Âu, mảng Nam Mĩ - Phi hình
thành nên vành đai động đất dọc sống núi ngầm Đại Tây Dương.
- Khi hai mảng xô húc vào nhau hình thành nên các dãy núi uốn nếp trẻ, vực sâu, đảo 0,75
núi lửa, kèm theo đó động đất, núi lửa cũng xảy ra. Ví dụ: sự xô húc của mảng Bắc Mĩ
và mảng Nam Mĩ với mảng Thái Bình Dương hình thành nên hệ thống núi trẻ ở rìa
phía tây châu Mĩ, theo đó là vành đai động đất và núi lửa,…


zalo Nhắn tin Zalo