Đề thi giữa kì 1 Địa lý 10 Kết nối tri thức (đề 3)

305 153 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 môn Địa lý 10 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(305 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ SỐ 03
Câu 1.
Ở cấp Trung học phổ thông môn Địa lí thuộc nhóm môn nào sau đây?
A. Khoa học xã hội.
B. Khoa học tự nhiên.
C. Kinh tế vĩ mô.
D. Xã hội học.
Câu 2.
Môn Địa lí được học ở
A. tất cả các cấp học phổ thông.
B. tất cả các môn học ở tiểu học.
C. cấp trung học, chuyển nghiệp.
D. cấp tiểu học, trung học cơ sở.
Câu 3.
Địa lí cung cấp kiến thức, cơ sở khoa học và thực tiễn về
A. các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
B. các yếu tố sinh học, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
C. các yếu tố lí học, khoa học trái đất và môi trường trên Trái Đất.
D. các yếu tố sử học, khoa học xã hội và môi trường trên Trái Đất.
Câu 4.
Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. di chuyển theo các hướng bất kì.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 5.
Phương pháp bản đồ - biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí
A. trên một đơn vị lãnh thổ hành chính.
B. trong một khoảng thời gian nhất định.
C. được sắp xếp thứ tự theo thời gian.
D. được phân bố ở các vùng khác nhau.
Câu 6.
Công cụ truyền tải và giám sát tính năng định vị của GPS là
A. các vệ tinh.
B. bản đồ số.
C. trạm điều khiển.
D. thiết bị thu.
Câu 7.
Đặc điểm của lớp Manti dưới là
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.
B. cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
C. có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.
D. hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
Câu 8.
Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?
A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn.
B. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
D. có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km.
Câu 9.
Phát biểu nào sau đây
không
đúng với nhân trong Trái Đất?
A. Nhiệt độ rất cao.
B. Vật chất lỏng.
C. Áp suất rất lớn.
D. Nhiều Ni, Fe.
Câu 10.
Thời gian bắt đầu các mùa nước ta thường đến sớm hơn các nước vùng ôn đới khoảng bao
nhiêu ngày?
A. 30 ngày.
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 15 ngày.
Câu 11.
Vào ngày nào trong năm các địa điểm bán cầu Bắc nhận được lượng nhiệt và ánh sáng nhiều
nhất?
A. 22/12.
B. 21/3.
C. 23/9.
D. 22/6.
Câu 12.
Vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?
A. Cực.
B. Vòng cực.
C. Chí tuyến.
D. Xích đạo.
Câu 13.
Khi hai mảng lục địa xô vào nhau, ở ven bờ các mảng sẽ hình thành
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. các sóng núi ngầm.
B.
hoang mạc khô hạn.
C. các dãy núi cao.
D. đồng bằng rộng lớn.
Câu 14.
Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Địa Trung Hải.
Câu 15.
Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra
không
phải là
A. mực nước giếng thay đổi.
B. cây cối nghiêng hướng Tây.
C. động vật tìm chỗ trú ẩn.
D. mặt nước có nổi bong bóng.
Câu 16.
Địa hình nào sau đây
không
phải do băng hà tạo nên?
A. Vịnh hẹp băng hà.
B. Các đá trán cừu.
C. Cao nguyên băng.
D. Hàm ếch sóng vỗ.
Câu 17.
Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?
A. Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ.
B. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.
C. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
D. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.
Câu 18.
Địa hình nào sau đây
không
do sóng biển tạo nên?
A. Hàm ếch sóng vỗ.
B. Bậc thềm sóng vỗ.
C. Vách biển.
D. Rãnh nông.
Câu 19.
Học Địa lí có vai trò tạo cơ sở vững chắc để
A. người học tiếp tục theo học các ngành nghề liên quan.
B. người học có kiến thức cơ bản về khoa học và xã hội.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. người học có khả năng nghiên cứu khoa học về vũ trụ.
D. người học khám phá bản thân, môi trường và thế giới.
Câu 20.
Kiến thức về địa lí tổng hợp
không
định hướng ngành nghề nào sau đây?
A. Quản lí đất đai.
B. Điều tra địa chất.
C. Kĩ sư trắc địa.
D. Quản lí xã hội.
Câu 21.
Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về quy mô của các đối tượng được thể hiện bằng
A. các kí hiệu có kích thước khác nhau.
B. màu sắc khác nhau của các kí hiệu
C. các kí hiệu có hình dạng khác nhau.
D. các kí hiệu tượng hình khác nhau.
Câu 22.
Nhận định nào sau đây
không
đúng với bản đồ số?
A. Là một tập hợp có tổ chức.
B. Rất thuận lợi trong sử dụng.
C. Mất nhiều chi phí lưu trữ.
D. Lưu trữ các dữ liệu bản đồ.
Câu 23.
Khoáng vật được hình thành do kết quả của quá trình nào sau đây?
A. Địa chất.
B. Địa hào.
C. Địa mạo.
D. Địa lũy.
Câu 24.
Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá trầm tích?
A. Đá gơ-nai.
B. Đá Vôi.
C. Đá ba-dan.
D. Đá gra-nit.
u 25.
Tại cùng một thời điểm, nếu phía y đường chuyển ngày quốc tế ngày 28/02/2022 t
phía đông sẽ là ngày
A. 27/02/2022.
B. 01/3/2022.
C. 29/02/2022.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. 28/02/2022.
Câu 26.
Mặt Trời lên thiên đỉnh là hiện tượng
A. Mặt Trời lên cao nhất ở đường chân trời.
B. Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa.
C. tia mặt trời đến Trái Đất lúc 12 giờ trưa.
D. tia sáng mặt trời vuông góc với Trái Đất.
Câu 27.
Mảng Na-xca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ đã hình thành dãy núi trẻ nào sau đây?
A. Dãy An-đet.
B. Dãy Hindu Kush.
C. Dãy Côn Lôn.
D. Dãy Cooc-đi-e.
Câu 28.
Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng của bức xạ Mặt Trời.
B. năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
C. năng lượng do con người gây ra.
D. năng lượng từ các vụ nổ thiên thể.
Câu 29.
Các cồn (cù lao) sông là kết quả trực tiếp của quá trình
A. phong hoá.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. bóc mòn.
Câu 30.
Các nấm đá là kết quả trực tiếp của quá trình
A. phong hoá.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. bóc mòn.
Câu 31.
So với các môn học khác, môn Địa lí có điểm khác biệt nào sau đây?
A. Được học ở tất cả các cấp học.
B. Mang tính độc lập và khác biệt.
C. Địa lí mang tính chất tổng hợp.
D. Chỉ được học ở trung học cơ sở.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 32.
Trên bản đồ tự nhiên, đối tượng địa nào sau đây được thể hiện bằng phương pháp đường
chuyển động?
A. Hướng gió.
B. Dòng sông.
C. Dãy núi.
D. Đường bờ biển.
Câu 33.
Ở nước ta, vùng nào tập trung nhiều đá vôi nhất cả nước?
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 34.
Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào
A. Trái Đất hình khối cầu tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng.
B. Trái Đất hình khối cầu quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng.
C. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục.
D. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời.
Câu 35.
Nguyên nhân của hiện tượng biển tiến, biển thoái là do
A. ảnh hưởng của địa hình ven biển.
B. vận động nâng lên và hạ xuống.
C. tác động của hải lưu chạy ven bờ.
D. biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra.
Câu 36.
Cách thức tác động của nội lực và ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất là
A. đồng thời, thống nhất.
B. nội lực luôn xảy ra trước.
C. ngoại lực xảy ra trước.
D. đối xứng nhau qua xích đạo.
Câu 37.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây
không
đúng về nhiệt độ trung bình năm biên độ nhiệt
năm ở bán cầu Bắc?
A. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần theo vĩ độ địa lí.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vùng chí tuyến.
Câu 38.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI NĂM 2020
Theo biểu đồ, cho biết ở trạm Hà Nội các tháng mùa lũ kéo dài từ
A. tháng 5 đến tháng 10.
B. tháng 6 đến tháng 10.
C. tháng 5 đến tháng 11.
D. tháng 6 đến tháng 11.
Câu 39.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Vĩ độ
Nhiệt độ trung bình năm
(
0
C)
Biên độ nhiệt độ năm
(
0
C)
0
0
24,5
1,8
20
0
25,0
7,4
30
0
20,4
13,3
40
0
14,0
17,7
50
0
5,4
23,8
60
0
-0,6
29,0
70
0
-10,4
32,2
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt
năm ở bán cầu Bắc?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo vĩ độ địa lí.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vùng xích đạo.
Câu 40.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM Ở CÁC VĨ ĐỘ ĐỊA LÍ TRÊN
TRÁI ĐẤT (Đơn vị:
0
C)
Vĩ độ
0
0
30
0
40
0
50
0
60
0
70
0
80
0
Bán cầu Bắc
Nhiệt độ trung bình năm
24,5
20,4
14,0
5,4
-0,6
-10,4
-20,0
Biên độ nhiệt độ năm
1,8
13,3
17,7
23,8
29,0
32,2
31,0
Bán cầu Nam
Nhiệt độ trung bình năm
24,5
19,3
10,4
5,0
2,0
-10,2
-50,0
Biên độ nhiệt độ năm
1,8
7,0
4,9
4,3
11,8
19,5
28,7
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng với nhiệt độ trung bình năm biên độ nhiệt
năm ở bán cầu Nam?
A. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo vĩ độ địa lí.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vùng xích đạo.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-A
3-A
4-A
5-A
6-B
7-C
8-A
9-B
10-B
11-D
12-D
13-C
14-B
15-B
16-D
17-A
18-D
19-A
20-A
21-A
22-C
23-A
24-B
25-A
26-B
27-A
28-B
29-C
30-D
31-C
32-A
33-C
34-A
35-B
36-A
37-B
38-B
39-A
40-A

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 03
Câu 1. Ở cấp Trung học phổ thông môn Địa lí thuộc nhóm môn nào sau đây? A. Khoa học xã hội. B. Khoa học tự nhiên. C. Kinh tế vĩ mô. D. Xã hội học.
Câu 2. Môn Địa lí được học ở
A. tất cả các cấp học phổ thông.
B. tất cả các môn học ở tiểu học.
C. cấp trung học, chuyển nghiệp.
D. cấp tiểu học, trung học cơ sở.
Câu 3. Địa lí cung cấp kiến thức, cơ sở khoa học và thực tiễn về
A. các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
B. các yếu tố sinh học, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
C. các yếu tố lí học, khoa học trái đất và môi trường trên Trái Đất.
D. các yếu tố sử học, khoa học xã hội và môi trường trên Trái Đất.
Câu 4. Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. di chuyển theo các hướng bất kì.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 5. Phương pháp bản đồ - biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí
A. trên một đơn vị lãnh thổ hành chính.
B. trong một khoảng thời gian nhất định.
C. được sắp xếp thứ tự theo thời gian.
D. được phân bố ở các vùng khác nhau.
Câu 6. Công cụ truyền tải và giám sát tính năng định vị của GPS là A. các vệ tinh. B. bản đồ số. C. trạm điều khiển. D. thiết bị thu.
Câu 7. Đặc điểm của lớp Manti dưới là


A. không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.
B. cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
C. có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.
D. hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?
A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn.
B. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
D. có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất? A. Nhiệt độ rất cao. B. Vật chất lỏng. C. Áp suất rất lớn. D. Nhiều Ni, Fe.
Câu 10. Thời gian bắt đầu các mùa ở nước ta thường đến sớm hơn các nước vùng ôn đới khoảng bao nhiêu ngày? A. 30 ngày. B. 45 ngày. C. 60 ngày. D. 15 ngày.
Câu 11. Vào ngày nào trong năm các địa điểm ở bán cầu Bắc nhận được lượng nhiệt và ánh sáng nhiều nhất? A. 22/12. B. 21/3. C. 23/9. D. 22/6.
Câu 12. Vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm? A. Cực. B. Vòng cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
Câu 13. Khi hai mảng lục địa xô vào nhau, ở ven bờ các mảng sẽ hình thành

A. các sóng núi ngầm.
B. hoang mạc khô hạn. C. các dãy núi cao.
D. đồng bằng rộng lớn.
Câu 14. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hải.
Câu 15. Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là
A. mực nước giếng thay đổi.
B. cây cối nghiêng hướng Tây.
C. động vật tìm chỗ trú ẩn.
D. mặt nước có nổi bong bóng.
Câu 16. Địa hình nào sau đây không phải do băng hà tạo nên? A. Vịnh hẹp băng hà. B. Các đá trán cừu. C. Cao nguyên băng. D. Hàm ếch sóng vỗ.
Câu 17. Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?
A. Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ.
B. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.
C. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
D. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.
Câu 18. Địa hình nào sau đây không do sóng biển tạo nên? A. Hàm ếch sóng vỗ. B. Bậc thềm sóng vỗ. C. Vách biển. D. Rãnh nông.
Câu 19. Học Địa lí có vai trò tạo cơ sở vững chắc để
A. người học tiếp tục theo học các ngành nghề liên quan.
B. người học có kiến thức cơ bản về khoa học và xã hội.


C. người học có khả năng nghiên cứu khoa học về vũ trụ.
D. người học khám phá bản thân, môi trường và thế giới.
Câu 20. Kiến thức về địa lí tổng hợp không định hướng ngành nghề nào sau đây? A. Quản lí đất đai. B. Điều tra địa chất. C. Kĩ sư trắc địa. D. Quản lí xã hội.
Câu 21. Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về quy mô của các đối tượng được thể hiện bằng
A. các kí hiệu có kích thước khác nhau.
B. màu sắc khác nhau của các kí hiệu
C. các kí hiệu có hình dạng khác nhau.
D. các kí hiệu tượng hình khác nhau.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng với bản đồ số?
A. Là một tập hợp có tổ chức.
B. Rất thuận lợi trong sử dụng.
C. Mất nhiều chi phí lưu trữ.
D. Lưu trữ các dữ liệu bản đồ.
Câu 23. Khoáng vật được hình thành do kết quả của quá trình nào sau đây? A. Địa chất. B. Địa hào. C. Địa mạo. D. Địa lũy.
Câu 24. Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá trầm tích? A. Đá gơ-nai. B. Đá Vôi. C. Đá ba-dan. D. Đá gra-nit.
Câu 25. Tại cùng một thời điểm, nếu ở phía tây đường chuyển ngày quốc tế là ngày 28/02/2022 thì ở phía đông sẽ là ngày A. 27/02/2022. B. 01/3/2022. C. 29/02/2022.


zalo Nhắn tin Zalo