Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 Kết nối tri thức - Đề 5

175 88 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 5 đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(175 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 5
Sở GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 003
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học:…..
Môn: Hóa học 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.
C. Quá trình ra mực của bút bi.
D. Sự hình thành hệ Mặt Trời.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. neutron và proton.
B. proton.
C. electron.
D. neutron.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện
tích của chúng?
A. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1.
B. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1.
D. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có 2 loại hạt: proton và neutron.
C. Thí nghiệm bắn phá lá vàng của Rutherford cho thấy nguyên tử có cấu tạo rỗng.
D. Nguyên tử là trung hòa về điện.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số neutron và số proton. B. số khối.
C. số neutron. D. số proton.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về nguyên tử trong các phát biểu sau?
A. Mg có 12 electron.
B. Mg có 24 proton.
C. Mg có 24 electron.
D. Mg có 24 neutron.
Câu 7: X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X và Y có cùng số hạt neutron và khác số hạt proton.
B. X và Y có cùng số hạt electron và khác số hạt proton.
C. X và Y có cùng số hạt proton và khác số hạt electron.
D. X và Y có cùng số hạt proton và khác số hạt neutron.
Câu 8: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
A. nguyên tử khối tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần.
C. số khối tăng dần. D. mức năng lượng electron.
Câu 9: Phân lớp 3p có số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 10: Theo hình hiện đại, trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh
hạt nhân
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. rất nhanh và theo một quỹ đạo xác định.
B. chậm và theo một quỹ đạo xác định.
C. rất nhanh và không theo một quỹ đạo xác định.
D. rất nhanh và theo quỹ đạo tròn hay bầu dục.
Câu 11: Orbital có dạng hình cầu là
A. orbital s. B. orbital p. C. orbital f. D. orbital d.
Câu 12: Nguyên tử sulfur (Z = 16) có cấu hình electron nguyên tử là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 13: Số electron tối đa trong lớp M là
A. 8. B. 18. C. 32. D. 2.
Câu 14: Trong bảng hệ thống tuần hoàn hiện tại các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và
chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 3. B. 4 và 3.
C. 3 và 4. D. 4 và 4.
Câu 15: Khi nói về chu kì, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bảng tuần hoàn hiện tại có 7 chu kì.
B. Tất cả các chu kì mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển
hình.
C. Trong một chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
nguyên tử.
D. Trong cùng một chu kì, các nguyên tử có cùng số lớp electron.
Câu 16: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIIA trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học đều là
A. np
3
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. ns
3
.
C. ns
2
np
1
.
D. ns
2
np
4
.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s
2
.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 18: Nguyên tử fluorine chứa 9 electron số khối 19. Tổng số hạt proton,
electron và neutron trong nguyên tử fluorine là
A. 30. B. 32. C. 19. D. 28.
Câu 19: Nguyên tử fluorine (F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Điện tích hạt nhân
nguyên tử F là
A. −9. B. −10. C. +9. D. +10.
Câu 20: Trong tự nhiên hydrogen 3 đồng vị:
1
H,
2
H,
3
H. Oxygen 3 đồng vị
16
O,
17
O,
18
O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H
2
O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 3. B. 16. C. 18. D. 9.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s
2
2s
2
2p
5
. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
B. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 electron độc thân.
C. X là một phi kim.
D. X ở ô số 9 trong bảng tuần hoàn.
Câu 22: Nguyên tử oxygen (Z = 8) có bao nhiêu lớp electron?
A. 1 lớp. B. 2 lớp. C. 3 lớp. D. 4 lớp.
Câu 23: Nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
. R thuộc họ nguyên tố
nào?
A. s. B. p. C. d. D. f.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 24: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân
lớp p là 9. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 25: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. Ở trạng thái cơ bản, X có số electron
độc thân là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 26: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B, tương ứng
với số cột:
A. 8. B. 18. C. 16. D. 20.
Câu 27: Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VIIIA. Cấu hình electron của R là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
8
. C. 1s
2
2s
2
2p
4
. D. 1s
2
2s
3
2p
5
.
Câu 28: Cho biết nguyên tố A có 15 proton trong hạt nhân. A là
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí hiếm.
D. khí trơ.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
* MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 29 (1 điểm): Hợp kim chứa nguyên tố X nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên
lửa. Nguyên tố X còn được sử dụng trong xây dựng, ngành điện và đồ gia dụng. Nguyên
tử của nguyên tố X tổng số hạt (proton, electron, neutron) 40. Trong nguyên tử X,
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12.
Xác định số proton và neutron trong X.
Câu
30 (1 điểm):
Nguyên tố phosphorus có Z = 15, có trong thành phần của một số loại
phân bón, diêm, pháo hoa; nguyên tố calcium Z = 20, đóng vai trò rất quan trọng đối
với cơ thể, đặc biệt là xương và răng.
a. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của P và Ca.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 5 Sở GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học:….. Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 003
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.
C. Quá trình ra mực của bút bi.
D. Sự hình thành hệ Mặt Trời.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là A. neutron và proton. B. proton. C. electron. D. neutron.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
A. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1.
B. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.


C. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1.
D. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có 2 loại hạt: proton và neutron.
C. Thí nghiệm bắn phá lá vàng của Rutherford cho thấy nguyên tử có cấu tạo rỗng.
D. Nguyên tử là trung hòa về điện.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số neutron và số proton. B. số khối. C. số neutron. D. số proton.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về nguyên tử trong các phát biểu sau? A. Mg có 12 electron. B. Mg có 24 proton. C. Mg có 24 electron. D. Mg có 24 neutron.
Câu 7: X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X và Y có cùng số hạt neutron và khác số hạt proton.
B. X và Y có cùng số hạt electron và khác số hạt proton.
C. X và Y có cùng số hạt proton và khác số hạt electron.
D. X và Y có cùng số hạt proton và khác số hạt neutron.
Câu 8: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
A. nguyên tử khối tăng dần.
B. điện tích hạt nhân tăng dần.
C. số khối tăng dần.
D. mức năng lượng electron.
Câu 9: Phân lớp 3p có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 10: Theo mô hình hiện đại, trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân


A. rất nhanh và theo một quỹ đạo xác định.
B. chậm và theo một quỹ đạo xác định.
C. rất nhanh và không theo một quỹ đạo xác định.
D. rất nhanh và theo quỹ đạo tròn hay bầu dục.
Câu 11: Orbital có dạng hình cầu là A. orbital s. B. orbital p. C. orbital f. D. orbital d.
Câu 12: Nguyên tử sulfur (Z = 16) có cấu hình electron nguyên tử là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s3 . D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 13: Số electron tối đa trong lớp M là A. 8. B. 18. C. 32. D. 2.
Câu 14: Trong bảng hệ thống tuần hoàn hiện tại các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và
chu kì lớn lần lượt là A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4.
Câu 15: Khi nói về chu kì, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bảng tuần hoàn hiện tại có 7 chu kì.
B. Tất cả các chu kì mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển hình.
C. Trong một chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Trong cùng một chu kì, các nguyên tử có cùng số lớp electron.
Câu 16: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIIA trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học đều là A. np3.

B. ns3. C. ns2np1. D. ns2np4.
* MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 18: Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton,
electron và neutron trong nguyên tử fluorine là A. 30. B. 32. C. 19. D. 28.
Câu 19: Nguyên tử fluorine (F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Điện tích hạt nhân nguyên tử F là A. −9. B. −10. C. +9. D. +10.
Câu 20: Trong tự nhiên hydrogen có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxygen có 3 đồng vị 16O,
17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên? A. 3. B. 16. C. 18. D. 9.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s22s22p5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
B. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 electron độc thân. C. X là một phi kim.
D. X ở ô số 9 trong bảng tuần hoàn.
Câu 22: Nguyên tử oxygen (Z = 8) có bao nhiêu lớp electron? A. 1 lớp. B. 2 lớp. C. 3 lớp. D. 4 lớp.
Câu 23: Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. R thuộc họ nguyên tố nào? A. s. B. p. C. d. D. f.


zalo Nhắn tin Zalo