Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Kết nối tri thức (nối tiếp)- Đề 2

141 71 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 9 đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Kết nối tri thức có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.1 K 2.5 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề thi giữa kì 1 (nối tiếp và song song) môn Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(141 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS ……
Đề số 2
(Theo chương trình dạy nối tiếp)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lờiem chođúng nhất. Mỗi câu
trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Những lợi ích và tác hại của ứng dụng khoa học tự nhiên là gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất đầy đủ tiện nghi, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Phương tiện giao thông đi lại thuận lợi.
C. Các ngành công nghiệp, nông nghiệp phát triển cung cấp nhu yếu phẩm cho cuộc
sống con người no đủ.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2: Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn phòng thực hành.
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
C. Nếm thử để phân biệt các hóa chất.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 3: Kính lúp gồm các bộ phận
A. một tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa được bảo vệ bởi một khung
B. tay cầm.
C. một tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa và có dây treo.
D. Cả A và B.
Câu 4: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận:
A. ốc to và ốc nhỏ.
B. vật kính và thị kính.
C. đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.
D. thân kính và chân kính.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5: Chọn đáp án đúng? Các đơn vị đo độ dài là
A. mm, cm, dag.
B. cm, ha, dm.
C. km, m, mm.
D. km, cm, g.
Câu 6: Từ xa xưa, chiếc cân truyền thống (hình dưới) đã trở thành một phần không
thể thiếu đối với người làm nghề thuốc. Chính sự đơn giản, tinh tế cùng với sự chính
xác cao của chiếc cân, sự tận tâm của bậc lương y đã tạo nên những bài thuốc chữa
bệnh tuyệt vời. Hãy cho biết tên gọi của chiếc cân này?
A. Cân đồng hồ.
B. Cân cầm tay.
C. Cân đòn.
D. Cân Ro – bec – van.
Câu 7: Người ta dùng dụng cụ nào dưới đây để đo thời gian?
A. Cân đồng hồ.
B. Đồng hồ.
C. Thước.
D. Nhiệt kế.
Câu 8: Nhiệt kế thủy ngân y tế dùng để
A. đo nhiệt độ cơ thể con người.
B. đo nhiệt độ không khí.
C. đo nhiệt độ phòng.
D. đo độ ẩm không khí.
Câu 9: Vật thể nhân tạo là
A. Con khỉ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Cây bàng.
C. Bình gốm.
D. Con cá chép.
Câu 10: Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. Băng hai cực tan ra.
Băng tan là quá trình nào sau đây?
A. Quá trình nóng chảy.
B. Quá trình đông đặc.
C. Sự sôi.
D. Sự bay hơi.
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của oxygen?
A. Chất khí.
B. Không mùi, không vị
C. Tan ít trong nước.
D. Nhẹ hơn không khí.
Câu 12: Nguồn gây ô nhiễm không khí trong nhà là
A. Khói thuốc lá.
B. Sơn tường.
C. Hóa chất tẩy rửa.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13: Kim loại sắt, đồng không có tính chất nào sau đây?
A. Có ánh kim.
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
C. Dễ cháy.
D. Bền, có thể bị gỉ.
Câu 14: Nguyên liệu để sản xuất nhôm là
A. Quặng bauxite.
B. Quặng pyrite.
C. Quặng phosphorus.
D. Quặng titanium.
Câu 15: Nhiên liệu tồn tại ở những thể nào?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Khí.
D. Cả 3 thể: rắn, lỏng, khí.
Câu 16: Hãy cho biết đâu là cây lương thực?
A. Cây cà rốt.
B. Cây đu đủ.
C. Cây rau muống.
D. Cây ngô.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Em hãy nêu công dụng của kính hiển vi quang học.
b. (1 điểm) Em hãy nêu cách phân biệt các kí hiệu cảnh báo.
Bài 2: (1,5 điểm)
a. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống để đổi các đơn vị sau đây cho đúng:
5 cm = … mm
2 dm = … cm
10 km = … m
4 mm = … km
b. (0,5 điểm) Em hãy ước lượng nhiệt độ của em nêu cách để kiểm tra nhiệt độ
của cơ thể mình bằng nhiệt kế y tế thủy ngân?
Bài 3: (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Cho câu ca dao sau:
“Chì khoe chì nặng hơn đồng
Sao chì chẳng đúc nên cồng nên chiêng”
Chỉ ra các vật thể được nói đến trong câu ca dao.
b. Nêu tính chất của chất ở thể khí?
Bài 4: (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Hiện nay nước ta vẫn còn các nung gạch thủ công đang hoạt động.
Hãy nêu những tác động tiêu cực của chúng tới môi trường.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:





PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS ……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đề số 2
Môn: Khoa học tự nhiên 6
(Theo chương trình dạy nối tiếp)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận) ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu
trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Những lợi ích và tác hại của ứng dụng khoa học tự nhiên là gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất đầy đủ tiện nghi, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Phương tiện giao thông đi lại thuận lợi.
C. Các ngành công nghiệp, nông nghiệp phát triển cung cấp nhu yếu phẩm cho cuộc sống con người no đủ.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2: Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn phòng thực hành.
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
C. Nếm thử để phân biệt các hóa chất.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 3: Kính lúp gồm các bộ phận
A. một tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa được bảo vệ bởi một khung B. tay cầm.
C. một tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa và có dây treo. D. Cả A và B.
Câu 4: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. ốc to và ốc nhỏ.
B. vật kính và thị kính.
C. đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.
D. thân kính và chân kính.


Câu 5: Chọn đáp án đúng? Các đơn vị đo độ dài là A. mm, cm, dag. B. cm, ha, dm. C. km, m, mm. D. km, cm, g.
Câu 6: Từ xa xưa, chiếc cân truyền thống (hình dưới) đã trở thành một phần không
thể thiếu đối với người làm nghề thuốc. Chính sự đơn giản, tinh tế cùng với sự chính
xác cao của chiếc cân, sự tận tâm của bậc lương y đã tạo nên những bài thuốc chữa
bệnh tuyệt vời. Hãy cho biết tên gọi của chiếc cân này? A. Cân đồng hồ. B. Cân cầm tay. C. Cân đòn. D. Cân Ro – bec – van.
Câu 7: Người ta dùng dụng cụ nào dưới đây để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Thước. D. Nhiệt kế.
Câu 8: Nhiệt kế thủy ngân y tế dùng để
A. đo nhiệt độ cơ thể con người.
B. đo nhiệt độ không khí. C. đo nhiệt độ phòng. D. đo độ ẩm không khí.
Câu 9: Vật thể nhân tạo là A. Con khỉ.

B. Cây bàng. C. Bình gốm. D. Con cá chép.
Câu 10: Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. Băng ở hai cực tan ra.
Băng tan là quá trình nào sau đây? A. Quá trình nóng chảy. B. Quá trình đông đặc. C. Sự sôi. D. Sự bay hơi.
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của oxygen? A. Chất khí. B. Không mùi, không vị C. Tan ít trong nước. D. Nhẹ hơn không khí.
Câu 12: Nguồn gây ô nhiễm không khí trong nhà là A. Khói thuốc lá. B. Sơn tường. C. Hóa chất tẩy rửa.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13: Kim loại sắt, đồng không có tính chất nào sau đây? A. Có ánh kim.
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. C. Dễ cháy. D. Bền, có thể bị gỉ.
Câu 14: Nguyên liệu để sản xuất nhôm là A. Quặng bauxite. B. Quặng pyrite. C. Quặng phosphorus. D. Quặng titanium.
Câu 15: Nhiên liệu tồn tại ở những thể nào?


zalo Nhắn tin Zalo