Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều (đề 3)

223 112 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 10.

Số đề hiện tại: 4 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(223 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1
ĐỀ SỐ 3
SỞ GD- ĐT
TRƯỜNG THPT
Mã đề thi: 003
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC ......
MÔN TIN HỌC – KHỐI 10
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
B. Thông tin không có tính toàn vẹn.
C. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
Câu 2. Thiết bị nào trong những thiết bị sau là thiết bị thông minh?
A. Máy hút bụi.
B. Robot lau nhà.
C. Máy hút mùi.
D. Chổi quét nhà.
Câu 3. Digital Banking là:
A. Chính phủ điện tử
B. Ngân hàng số.
C. Doanh nghiệp số.
D. Y tế số.
Câu 4. Mạng INTERNET là mạng kết nối dùng trong phạm vi:
A. Vừa.
B. Nhỏ.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2
C. Trên toàn thế giới.
D. Lớn.
Câu 5. Với con người hai bước của quá trình giải giải quyết một vấn đề là:
A. “Xử lí dữ liệu để có thông tin” và “xử lí thông tin để ra quyết định”.
B. “Xử lí dữ liệu để có thông tin” và “xử lí dữ liệu để ra quyết định”.
C. “Xử lí thông tin để có dữ liệu” và “xử lí dữ liệu để ra quyết định”.
D. “Xử lí thông tin để có dữ liệu” và “xử lí thông tin để ra quyết định”.
Câu 6. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?
A. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.
B. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.
C. Sử dụng phần mềm diệt virus.
D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 7. Máy tính thc hiện mấy bước để xử lí thông tin?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)…..
để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.
A. Liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin thiết bị.
B. Dữ liệu – thông tin liên lạc với nhau – thiết bị.
C. Thông tin dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị.
D. Liên lạc với nhau – thông tin dữ liệu – thiết bị.
Câu 9. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là:
A. MB.
B. Bit.
C. GB.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3
D. B.
Câu 10. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng
còn lại?
A. Nguồn học liệu mở.
B. OpenCourseWare.
C. E-Learning.
D. E-Government.
Câu 11. Những hạn chế của mạng xã hội?
A. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
B. Tất cả các phương án trên.
C. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông
tin sai lệch.
D. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lc.
Câu 12. Doanh nghiệp số là:
A. Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, kinh doanh.
B. Doanh nghiệp có doanh thu cao.
C. Doanh mạng có nhiều hệ thống máy tính.
D. Doanh nghiệp bán hàng qua mạng.
Câu 13. Để sử dụng máy tính đúng cách, ta nên làm gì?
A. Sắp xếp các biểu tượng ứng dụng trên màn hình nền thanh nhiệm vụ ngăn
nắp gọn gàng, thuận tiện cho công việc.
B. Tất cả đều đúng.
C. Trước khi tắt máy tính, cần phải lưu kết quả và đóng hết các trình ứng dụng.
D. Không mở quá nhiều ứng dụng cùng lúc.
Câu 14. Cho các bước sau:
(1) Chọn trình ứng dụng bị treo, nháy chuột vào nút lệnh End task.
(2) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
4
(3) Nháy chuột chọn Task Manager, hộp thoại xuất hiện.
Trình t đúng các bước đóng chương trình ứng dụng bị treo?
A. (2) (3) (1).
B. (1) (3) (2).
C. (2) (1) (3).
D. (1) (2) (3).
Câu 15. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách dung lượng
thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8129.
B. 8192.
C. 8291.
D. 8000.
Câu 16. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng
chung đó là:
A. Âm thanh.
B. Văn bản.
C. Dãy bit.
D. Hình ảnh.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Đĩa mềm là bộ nhớ trong.
B. RAM là bộ nhớ ngoài.
C. Dữ liệu là thông tin.
D. Một byte có 8 bits.
Câu 18. Đâu không phải ưu điểm của điện toán đám mây?
A. An toàn dữ liệu.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5
B. Giảm chi phí.
C. Dễ sdụng, tiện lợi.
D. Tận dụng tối đa i nguyên.
Câu 19. Đâu là trang web học liệu mở?
A. https://igiaoduc.vn.
B. http://thanhnien.net.
C. https://dantri.com.
D. https://24h.com.vn.
Câu 20. Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?
A. Động cơ hơi nước.
B. Máy tính điện tử.
C. Máy điện thoại.
D. Máy phát điện.
Câu 21. Đâu kng phải dịch vụ u trữ qua điện toán đámy?
A. Dropbox.
B. Google Drive.
C. iCoud.
D. Paint.
Câu 22. Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 23. Phần mềm độc hại viết ra có tác dụng gì?
A. Dùng để hỗ trợ các ứng dụng.
B. Dùng với ý đồ xấu, gây ra tác động không mong muốn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
6
C. Cải thiện khả năng xử lí của máy tính.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 24. Luật Sở hữu trí tuệ bao gồm quyền thân nhân và quyền:
A. Sở hữu.
B. Trí tuệ.
C. Tài sản.
D. Giá trị.
Câu 25. Mua quyền sử dụng cho một máy nh, sau đó cài đặt cho máy thứ hai
hành vi vi phạm gì?
A. Vi phạm đạo đức.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm bản quyền.
D. Không vi phạm gì.
Câu 26. Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?
A. Nhãn hiệu.
B. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật.
C. Bản quyền.
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 27. Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành
vi vi phạm gì?
A. Vi phạm đạo đức.
B. Vi phạm pháp luật.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
7
C. Vi phạm đạo đức và pháp luật
D. Không vi phạm.
Câu 28. Quyền tác giả là gì?
A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
B. Quyền của tổ chức, nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạo ra hoặc
không sở hữu.
C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
D. Không có quyền tác giả.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu hiểu biết của em về khái niệm Chính phủ điện tử, y tế
số?
Câu 2. (1 điểm) Em hãy kể tên 2 phần mềm diệt virus và cho biết phần mềm đó có
chế độ diệt virus mà không cần hỏi người dùng hay không?
Câu 3. (1 điểm) Minh mượn sách của bạn rồi đem đi photo một bản để sách
học. Theo em, việc đó có vi phạm quyền tác giả hay không? Giải thích.
………………………. Hết ……………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC ......
Môn: TIN HỌC - Lớp 10
1. B
2. B
3. B
4. C
5. A
7. C
8. D
9. B
10. D
11. B
12. A
13. B
14. A
15. B
17. D
18. A
19. A
20. B
21. D
22. D
23. B
24. C
25. C
27. B
28. A
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
8
Nội dung
Điểm
Câu 1. (1 điểm)
- Chính phủ điện tử thc hiện các hoạt động quản của nhà
nước, giao tiếp với người dân các quan thông qua môi
trường mạng.
0.5
Y tế số ứng dụng công nghệ thông tin để quản bệnh viện,
bệnh nhân và quá trình điều trị với hồ sơ sức khỏe, bệnh án số.
0.5
Câu 2. (1 điểm)
2 phần mềm diệt virus mà em biết là:
+ Bkav của công ty Bkav (Việt Nam)
+ Windows Defender là phần mềm diệt virus miễn phí được tích
hợp trong Windows 10.
- 2 phần mềm trên có thể cài đặt quét t động theo lịch được cài
đặt sẵn. Khi mở máy, máy tính t thc hiện quá trình quét virus.
0.25
0.25
0.5
Câu 3. (1 điểm)
- Theo em, việc bạn photo một bản để học không vi phạm quyền
tác giả.
- theo Điều 25 Luật sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 quy định
các trường hợp không cần xin phép tác giả, không phải trả
nhuận bút. Tuy nhiên, để góp phần khuyến khích s sáng tạo của
tác giả em nên mua một cuốn sách.
0.5
0.5

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 3 SỞ GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NĂM HỌC ......
MÔN TIN HỌC – KHỐI 10 Mã đề thi: 003 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
B. Thông tin không có tính toàn vẹn.
C. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
Câu 2. Thiết bị nào trong những thiết bị sau là thiết bị thông minh? A. Máy hút bụi. B. Robot lau nhà. C. Máy hút mùi. D. Chổi quét nhà.
Câu 3. Digital Banking là: A. Chính phủ điện tử B. Ngân hàng số. C. Doanh nghiệp số. D. Y tế số.
Câu 4. Mạng INTERNET là mạng kết nối dùng trong phạm vi: A. Vừa. B. Nhỏ. 1
C. Trên toàn thế giới. D. Lớn.
Câu 5. Với con người hai bước của quá trình giải giải quyết một vấn đề là:
A. “Xử lí dữ liệu để có thông tin” và “xử lí thông tin để ra quyết định”.
B. “Xử lí dữ liệu để có thông tin” và “xử lí dữ liệu để ra quyết định”.
C. “Xử lí thông tin để có dữ liệu” và “xử lí dữ liệu để ra quyết định”.
D. “Xử lí thông tin để có dữ liệu” và “xử lí thông tin để ra quyết định”.
Câu 6. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?
A. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.
B. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.
C. Sử dụng phần mềm diệt virus.
D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 7. Máy tính thực hiện mấy bước để xử lí thông tin? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 8. Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)…..
để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.
A. Liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị.
B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị.
C. Thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị.
D. Liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị.
Câu 9. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là: A. MB. B. Bit. C. GB. 2
D. B.
Câu 10. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại? A. Nguồn học liệu mở. B. OpenCourseWare. C. E-Learning. D. E-Government.
Câu 11. Những hạn chế của mạng xã hội?
A. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
B. Tất cả các phương án trên.
C. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
D. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
Câu 12. Doanh nghiệp số là:
A. Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, kinh doanh.
B. Doanh nghiệp có doanh thu cao.
C. Doanh mạng có nhiều hệ thống máy tính.
D. Doanh nghiệp bán hàng qua mạng.
Câu 13. Để sử dụng máy tính đúng cách, ta nên làm gì?
A. Sắp xếp các biểu tượng ứng dụng trên màn hình nền và thanh nhiệm vụ ngăn
nắp gọn gàng, thuận tiện cho công việc. B. Tất cả đều đúng.
C. Trước khi tắt máy tính, cần phải lưu kết quả và đóng hết các trình ứng dụng.
D. Không mở quá nhiều ứng dụng cùng lúc.
Câu 14. Cho các bước sau:
(1) Chọn trình ứng dụng bị treo, nháy chuột vào nút lệnh End task.
(2) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete. 3

(3) Nháy chuột chọn Task Manager, hộp thoại xuất hiện.
Trình tự đúng các bước đóng chương trình ứng dụng bị treo? A. (2) – (3) – (1). B. (1) – (3) – (2). C. (2) – (1) – (3). D. (1) – (2) – (3).
Câu 15. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng
thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8129. B. 8192. C. 8291. D. 8000.
Câu 16. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Âm thanh. B. Văn bản. C. Dãy bit. D. Hình ảnh.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Đĩa mềm là bộ nhớ trong. B. RAM là bộ nhớ ngoài.
C. Dữ liệu là thông tin. D. Một byte có 8 bits.
Câu 18. Đâu không phải ưu điểm của điện toán đám mây? A. An toàn dữ liệu. 4


zalo Nhắn tin Zalo