Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức (đề 2)

487 244 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Tin học lớp 10 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 10.

Số đề hiện tại: 4 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(487 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT
Mã đề thi: 002
ĐỀ S 2
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
NĂM HỌC ...............
MÔN TIN HC KHI 10
B: Kết ni tri thc vi cuc sng
Thi gian làm bài: 45 phút
(28 câu trc nghim; 3 câu t lun)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh: .....................................................................Lp: .............................
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Kết qu phép nhân lôgic ca 2 mệnh đề: “Nam chăm chỉ” hoặc “Nam hc
rt giỏi”?
A. Nam hc rt gii hoặc Nam chăm chỉ.
B. Nam chăm chỉ nhưng Nam không học gii.
C. Nam không chăm chỉ và Nam hc rt gii.
D. Nam chăm chỉ và Nam hc rt gii.
Câu 2. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện.
B. Máy tính điện t.
C. Động cơ hơi nước.
D. Đồng h.
Câu 3. Phương pháp điều chế mã xung được thc hin qua my bước?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. 9 là số chính phương.
B. 10 là số nguyên tố và là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số.
C. 23 là số nguyên tố.
D. 0 là số tự nhiên nhỏ nhất có 1 chữ số.
Câu 5. Bước thứ 2 của phương pháp bản số hoá âm thanh ta thực hiện công
việc gì?
A. Biểu diễn giá trị mẫu.
B. Tất cả các công việc trên.
C. Lấy mẫu.
D. Biểu diễn âm thanh.
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. 1PB = 1024 GB.
B. 1Bit = 1024B.
C. 1ZB = 1024PB.
D. 1MB = 1024KB.
Câu 7. Thiết b s là:
A. thiết b lưu trữ, truyn và x lí d liu s.
B. máy tính điện t.
C. thiết b có th thc hiện được các phép tính s hc.
D. thiết b có th x lí thông tin.
Câu 8. Kết qu sau khi đổi s 1101 t h cơ số 2 sang h cơ số 10 là?
A. 13.
B. 12.
C. 10.
D. 11.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.
B. Đơn vị đo lượng thông tin.
C. Một số có 1 chữ số.
D. Chính chữ số 1.
Câu 10. Trong các b mã dưới đây, bộ nào không h tr gõ Tiếng vit?
A. Unicode.
B. ACSII.
C. VNI.
D. TCVN.
Câu 11. Tin học là
A. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử.
B. Lập chương trình cho máy tính.
C. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử.
D. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin.
Câu 12. Đâu kng phải là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bảng.
B. Camera kết nối Internet.
C. Điện thoại thông minh.
D. Đồng hồ vạn niên.
Câu 13. Cn ít nhất bao nhiêu bit để biu din d liu lôgic?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 14. Mệnh đề có tính chất nào sau đây?
A. Ch đúng.
B. Đúng hoặc sai.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Ch sai.
D. Đúng và sai.
Câu 15. Các kiu d liệu được đ cập trong chương trình tin học ph thông là?
A. Văn bản, s
B. Văn bản, s, hình nh
C. Văn bản, s, hình nh, âm thanh
D. Văn bản, s, hình nh, âm thanh và lôgic
Câu 16. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “5” trong hệ thập phân?
A. 11.
B. 01.
C. 001.
D. 101.
Câu 17. Theo qui tắc nhân 2 số nhị phân, thì 1 × 0 =?
A. 10.
B. 0.
C. 1.
D. 11.
Câu 18. nh bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phn m rng là
A. .pic.
B. .jpg.
C. .bmp.
D. .png.
Câu 19. Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=?
A. 0.
B. 11.
C. 1.
D. 10.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 20. S 10
10
đưc biu din trong h nh phân là?
A. 1010.
B. 1001.
C. 1110.
D. 1100.
Câu 21. Ảnh đen trắng có những màu sắc nào dưới đây?
A. Đỏ và đen.
B. Vô số màu sắc.
C. Đỏ, vàng và xanh.
D. Đen và trắng.
Câu 22. Trợ thủ cá nhân hay còn gọi là
A. PDA.
B. PAD.
C. ADP.
D. APD.
Câu 23. Laptop điện thoại thông minh thể trao đổi dữ liệu với nhau được
không?
A. Trao đổi được mọi lúc.
B. Không trao đổi được.
C. Chỉ trao đổi được khi điện thoại và laptop có kết nối với nhau.
D. Chỉ trao đổi được khi điện thoại mất kết nối.
Câu 24. Các PDA dạng điện thoại di động máy tính bng hiện nay đều chy
trên h điu hành ph biến nào?
A. iOS của hãng Apple.
B. Android của hãng Google.
C. Hệ điều hành iOS của hãng Apple và Android của hãng Google.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. Hệ điều hành Windows.
Câu 25. Phm vi s dng ca internet là?
A. Ch trong gia đình.
B. Ch trong cơ quan.
C. Ch trên máy tính và điện thoi.
D. Toàn cu.
Câu 26. Các LAN có th kết ni vi nhau thông qua thiết b nào?
A. Switch.
B. HUB.
C. Router.
D. Không có.
Câu 27. Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả
phí theo hạn mức sử dụng được gọi là
A. Thuê phần cứng.
B. Thuê ứng dụng.
C. Thuê phần mm.
D. Dịch vụ điện toán đám mây.
Câu 28. Phát biểu nào đúng?
A. IoT mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu
thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho quy trình thc hiện tính toán trên máy tính như sau:
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Em hãy thc hin các phép tính sau theo quy trình trên?
a) 75 + 112
b) 11 × 9
Câu 2. (1 đim) Gi s để s hóa mt cun sách k c văn bản hình nh cn
khoảng 50 MB. Thư viện ca một trường THPT khong 5000 cuốn sách n
thế. Hỏi để s hóa s sách của thư viện, cần bao nhiêu dung lượng để lưu trữ? Nếu
s dng th nh dung lượng 512 GB liu th s hóa được s sách của thư
vin trên hay không?
Câu 3. (1 điểm) Em hãy k tên mt s dch v điện toán đám mây mà em biết.
……………………… Hết ………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM ĐỀ S 2
Phn I. Trc nghiệm (7 điểm)
Mi câu trc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. A
2. B
3. C
4. B
5. A
7. A
8. A
9. B
10. B
11. C
12. D
13. B
14. B
15. D
17. B
18. C
19. A
20. A
21. D
22. A
23. C
24. C
25. D
27. D
28. B
Phn II. T luận (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
a) 75 + 112 ► 1001011 + 1110000 = 10111011 187
b) 11 × 9 ► 1011 × 1001 = 1100011 99
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 2. (1 điểm)
- Để s hóa s cuốn sách đó cần dụng lượng: 50 000 x 50 = 250 000 MB ≈ 244
GB.
- Nếu s dng th nh dung lượng 512MB thì có th s hóa được s sách thư
vin trên.
Câu 3. (1 điểm)
- Ứng dụng đặt xe taxi như: Uber, Grab, Bee, Mailinh.
- Ứng dụng bán hàng qua mạng (thuê dịch vụ giới thiệu hàng, kết nối với khách
hàng, tiếp nhận yêu cầu, giao hàng và thanh toán) như: Shopee, Sendo, Tiki, ...
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GD- ĐT … ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC ............... Mã đề thi: 002
MÔN TIN HỌC – KHỐI 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Kết quả phép nhân lôgic của 2 mệnh đề: “Nam chăm chỉ” hoặc “Nam học rất giỏi”?
A. Nam học rất giỏi hoặc Nam chăm chỉ.
B. Nam chăm chỉ nhưng Nam không học giỏi.
C. Nam không chăm chỉ và Nam học rất giỏi.
D. Nam chăm chỉ và Nam học rất giỏi.
Câu 2. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin? A. Máy phát điện. B. Máy tính điện tử. C. Động cơ hơi nước. D. Đồng hồ.
Câu 3. Phương pháp điều chế mã xung được thực hiện qua mấy bước? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


Câu 4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. 9 là số chính phương.
B. 10 là số nguyên tố và là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số. C. 23 là số nguyên tố.
D. 0 là số tự nhiên nhỏ nhất có 1 chữ số.
Câu 5. Bước thứ 2 của phương pháp cơ bản số hoá âm thanh ta thực hiện công việc gì?
A. Biểu diễn giá trị mẫu.
B. Tất cả các công việc trên. C. Lấy mẫu. D. Biểu diễn âm thanh.
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau A. 1PB = 1024 GB. B. 1Bit = 1024B. C. 1ZB = 1024PB. D. 1MB = 1024KB.
Câu 7. Thiết bị số là:
A. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số. B. máy tính điện tử.
C. thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.
D. thiết bị có thể xử lí thông tin.
Câu 8. Kết quả sau khi đổi số 1101 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là? A. 13. B. 12. C. 10. D. 11.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?


A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.
B. Đơn vị đo lượng thông tin.
C. Một số có 1 chữ số. D. Chính chữ số 1.
Câu 10. Trong các bộ mã dưới đây, bộ nào không hỗ trợ gõ Tiếng việt? A. Unicode. B. ACSII. C. VNI. D. TCVN.
Câu 11. Tin học là…
A. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử.
B. Lập chương trình cho máy tính.
C. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử.
D. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin.
Câu 12. Đâu không phải là thiết bị thông minh? A. Máy tính bảng.
B. Camera kết nối Internet.
C. Điện thoại thông minh. D. Đồng hồ vạn niên.
Câu 13. Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn dữ liệu lôgic? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Mệnh đề có tính chất nào sau đây? A. Chỉ đúng. B. Đúng hoặc sai.

C. Chỉ sai. D. Đúng và sai.
Câu 15. Các kiểu dữ liệu được đề cập trong chương trình tin học phổ thông là? A. Văn bản, số
B. Văn bản, số, hình ảnh
C. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh
D. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh và lôgic
Câu 16. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “5” trong hệ thập phân? A. 11. B. 01. C. 001. D. 101.
Câu 17. Theo qui tắc nhân 2 số nhị phân, thì 1 × 0 =? A. 10. B. 0. C. 1. D. 11.
Câu 18. Ảnh bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phần mở rộng là A. .pic. B. .jpg. C. .bmp. D. .png.
Câu 19. Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=? A. 0. B. 11. C. 1. D. 10.


zalo Nhắn tin Zalo