Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức (đề 3)

189 95 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Tin học lớp 10 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 10.

Số đề hiện tại: 4 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ S 03
S GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT
Mã đề thi: 003
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
NĂM HỌC ...........
MÔN TIN HC KHI 10
B: Kết ni tri thc vi cuc sng
Thi gian làm bài: 45 phút
(28 câu trc nghim; 2 câu t lun)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh: .....................................................................Lp: .............................
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phép cộng lôgic được kí hiu bi t tiếng anh nào?
A. AND.
B. OR.
C. NOT.
D. XOR.
Câu 2. Thiết bị thông minh là một hệ thống như thế nào?
A. Hệ thống xử lí thông tin.
B. Đáp án khác.
C. Hệ thống phân phối.
D. Hệ thống định vị.
Câu 3. Dãy bit nào dưới đây là biểu din nh phân ca s 3 ” trong hệ thp phân?
A. 0011.
B. 0001.
C. 0101.
D. 0010.
Câu 4. Thiết b nào sau đây không phi là thiết b s?
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Có mấy phép toán lôgic cơ bản?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 6. Đơn vị đo dữ liu nh nht là:
A. Kilobyte.
B. Megabyte.
C. bit.
D. Byte.
Câu 7. Trong cuộc cách mạng công nghệ nào, hệ thống IoT các hệ thống kết
hợp thực - ảo trở nên phổ biến?
A. CMCN ln th ba.
B. CMCN ln th nht.
C. CMCN ln th tư.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. CMCN ln th hai.
Câu 8. S biu din trong h nh phân 10011
2
có giá tr thp phân là:
A. 20.
B. 19.
C. 17.
D. 18.
Câu 9. Trong chương trình THPT, các kiểu d liệu nào được đề cp?
A. Đa phương tiện.
B. Tt c các đáp án trên.
C. Lôgic.
D. Văn bản, s.
Câu 10. Các tính toán s hc trên máy tính dùng trong h nào?
A. H nh phân.
B. H thp lc phân.
C. H thp phân.
D. H bát phân.
Câu 11. Theo qui tắc nhân 2 số nhị phân, thì 1 × 1 =?
A. 1.
B. 11.
C. 10.
D. 0.
Câu 12. Mệnh đề có tính chất nào sau đây?
A. Chỉ sai.
B. Đúng hoặc sai.
C. Chỉ đúng.
D. Đúng và sai.
Câu 13. Ti sao cn có bng mã Unicode?
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Bng mã ASCII hóa mi t bi 1 byte. Giá thành thiết b lưu trữ ngày
càng r nên không cn phi s dng các b kí t mã hóa bi 1 byte.
B. Dùng mt bng mã chung cho mi quc gia, gii quyết vấn đề thiếu v trí cho b
t ca mt s quốc gia, đáp ng nhu cu dùng nhiu ngôn ng đồng thi trong
cùng mt ng dng.
C. Dùng cho quc gia s dng ch ng hình.
D. Để đảm bảo bình đẳng cho mi quc gia trong ng dng tin hc.
Câu 14. Tệp văn bản là định dạng lưu trữ b nh nào?
A. Tùy vào cài đặt ca người dùng.
B. B nh đệm.
C. B nh trong.
D. B nh ngoài.
Câu 15. Phép toán p AND q chỉ đúng khi nào?
A. Khi cả p và q đều đúng.
B. Khi ít nhất một trong p hoặc q đúng.
C. Cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng.
D. Khi p và q có giá trị khác nhau.
Câu 16. Thiết b nào dưới đây không phi là thiết b thông minh ?
A. Đồng h kết ni với điện thoi qua Bluetooth.
B. Flycam.
C. Robot quét nhà.
D. Máy hút bi
Câu 17. Độ sâu bit của ảnh thể hiện điều gì?
A. Độ chi tiết các thành phn ca nh khi hin th.
B. Độ ln ca nh.
C. Độ tinh tế v màu ca nh.
D. Độ trung thc ca nh.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 18. Phương pháp cơ bn s hóa âm thanh là điu chế mã xung được thc hin
theo mấy bước?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Phương pháp cơ bản của số hóa âm thanh là gì?
A. Truyền mã xung.
B. Điều chế mã xung.
C. Khuếch đại mã xung.
D. Ngắt mã xung.
Câu 20. Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21. nh bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phn m rng là
A. .bmp.
B. .jpg.
C. .png.
D. .pic.
Câu 22. Ảnh màu thông dụng có độ sâu màu là bao nhiêu bit?
A. 8.
B. 12.
C. 24.
D. 28.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 23. Trong các kết ni sau, kết ni nào là kết ni không ph biến trên các PDA
(Tr th snhân) hin nay?
A. USB.
B. Wifi.
C. Bluetooth.
D. Hng ngoi.
Câu 24. Đin thoi thông minh khác với điện thoại thường đim nào?
A. Điện thoi thông minh có kh năng thực hin mt s tính toán phc tp.
B. Điện thoi thông minh kh năng cài đặt mt s phn mm ng dng nên
th truy cp Internet và hin th d liệu đa phương tiện.
C. Điện thoi thông minh vi h điều hành các tính năng thông minh” hơn so
với điện thoại thường.
D. Tt c các đáp án trên.
Câu 25. Khi dùng điện thoi thông minh chp nh, các file nh này chuyển đến
một điện thoại thông minh khác được không?
A. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối.
B. Không chuyển được.
C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối.
D. Chuyển được mọi lúc.
Câu 26. Mạng cục bộ viết tắt là gì?
A. LAN.
B. WAN.
C. MCB.
D. Không có kí tự viết tắt.
Câu 27. SaaS, PaaS và IaaS là các loi dch v ch yếu ca:
A. vic cho thuê phn mm ng dng
B. vic cho thuê nn tng
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. điện toán đám mây
D. vic cho thuê h tng
Câu 28. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Mediafire.
B. Google Driver.
C. OneDriver.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Độ ln trung bình mi bc nh khong 9870 KB. Hi mi th nh 16
GB lưu được bao nhiêu bc hình?
b) Thc hin các phép tính sau trong h nh phân:
10110111
2
+1111011
2
1011
2
x 111
2
Câu 2. (1 điểm)
Trong tiến trình phát trin ca thiết b thông minh, đin thoi
thông minh xứng đáng mt đại din quan trng. Em hãy nêu vai trò cùa đin
thoi thông minh trong cuc sng.
……………….. Hết …………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM ĐỀ 03
I. Phn trc nghim (7 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1. B
2. A
3. A
4. C
5. C
6. C
7. C
8. B
9. B
10. A
11. A
12. B
13. B
14. D
15. A
16. B
17. C
18. C
19. B
20. B
21. A
22. C
23. D
24. D
25. C
26. A
27. C
28. C
II. Phn t lun
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a. Thnhớ 16 GB có thể lưu trữ số ợng ảnh là:
16x1024x1024/9870=1699,8 khoảng 1700
b.
10110111
+ 1111011
100110010
1011
x 111
1011
1011
1011___
1001101
1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2
- Khả năng nghe gọi như một đin thoại thông thường,
điện thoại thông minh còn thêm nhiều tiện ích khác đi
kèm như chụp ảnh, nhắn tin, quản lí danh bạ, ghi âm,..
- Điện thoại thông minh thcoi là tr th cá nhân h
tr
người sử dụng
thực hiện nhiều ng vic khác nhau như
soạn thảo lưu tr các ghi chép, nhắc lịch, lướt web,
chình sửa và lưu trữ ả
nh,...
0.5 điểm
0.5 điểm
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 03 SỞ GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NĂM HỌC ...........
MÔN TIN HỌC – KHỐI 10 Mã đề thi: 003
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phép cộng lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào? A. AND. B. OR. C. NOT. D. XOR.
Câu 2. Thiết bị thông minh là một hệ thống như thế nào?
A. Hệ thống xử lí thông tin. B. Đáp án khác. C. Hệ thống phân phối. D. Hệ thống định vị.
Câu 3. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 3 ” trong hệ thập phân? A. 0011. B. 0001. C. 0101. D. 0010.
Câu 4. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị số?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Có mấy phép toán lôgic cơ bản? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6. Đơn vị đo dữ liệu nhỏ nhất là: A. Kilobyte. B. Megabyte. C. bit. D. Byte.
Câu 7. Trong cuộc cách mạng công nghệ nào, hệ thống IoT và các hệ thống kết
hợp thực - ảo trở nên phổ biến? A. CMCN lần thứ ba. B. CMCN lần thứ nhất. C. CMCN lần thứ tư.

D. CMCN lần thứ hai.
Câu 8. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100112 có giá trị thập phân là: A. 20. B. 19. C. 17. D. 18.
Câu 9. Trong chương trình THPT, các kiểu dữ liệu nào được đề cập? A. Đa phương tiện.
B. Tất cả các đáp án trên. C. Lôgic. D. Văn bản, số.
Câu 10. Các tính toán số học trên máy tính dùng trong hệ nào? A. Hệ nhị phân. B. Hệ thập lục phân. C. Hệ thập phân. D. Hệ bát phân.
Câu 11. Theo qui tắc nhân 2 số nhị phân, thì 1 × 1 =? A. 1. B. 11. C. 10. D. 0.
Câu 12. Mệnh đề có tính chất nào sau đây? A. Chỉ sai. B. Đúng hoặc sai. C. Chỉ đúng. D. Đúng và sai.
Câu 13. Tại sao cần có bảng mã Unicode?


A. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày
càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
B. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ
kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
C. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
D. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
Câu 14. Tệp văn bản là định dạng lưu trữ ở bộ nhớ nào?
A. Tùy vào cài đặt của người dùng. B. Bộ nhớ đệm. C. Bộ nhớ trong. D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 15. Phép toán p AND q chỉ đúng khi nào?
A. Khi cả p và q đều đúng.
B. Khi ít nhất một trong p hoặc q đúng.
C. Cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng.
D. Khi p và q có giá trị khác nhau.
Câu 16. Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị thông minh ?
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth. B. Flycam. C. Robot quét nhà. D. Máy hút bụi
Câu 17. Độ sâu bit của ảnh thể hiện điều gì?
A. Độ chi tiết các thành phần của ảnh khi hiển thị. B. Độ lớn của ảnh.
C. Độ tinh tế về màu của ảnh.
D. Độ trung thực của ảnh.


zalo Nhắn tin Zalo