Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức (đề 4)

707 354 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Tin học lớp 10 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 10.

Số đề hiện tại: 4 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(707 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ S 04
S GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT
Mã đề thi: 004
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
NĂM HỌC ..........
MÔN TIN HC KHI 10
B: Kết ni tri thc vi cuc sng
Thi gian làm bài: 45 phút
(28 câu trc nghim; 2 câu t lun)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh: .....................................................................Lp: .............................
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là mt kí t.
B. Là mt dãy 8 ch s.
C. Là đơn vị đo tốc độ ca máy tính.
D. Là đơn vị d liu 8 bit.
Câu 2. Kết qu sau khi đổi s 1011 t h cơ số 2 sang h cơ số 10 là?
A. 13.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 3. Cho các bước sau:
(1) Mã hóa d liệu: đổi t h thp phân sang h nh phân.
(2) Mã hóa d liệu: đổi t h nh phân sang h thp phân.
(3) Thc hin phép tính trong h nh phân.
(4) Thc hin phép tính trong h thp phân.
(5) Gii mã kết quả: đổi kết qu t h nh phân sang h thp phân.
(6) Gii mã kết quả: đổi kết qu t h thp phân sang h nh phân.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Em hãy chn ra các bước sp xếp đúng trình t luôn thc hin tính toán trên máy
tính?
A. (1) (3) (5).
B. (2) (3) (6).
C. (2) (4) (6).
D. (1) (4) (5).
Câu 4. Cho các thiết b sau:
(1) Máy nh s
(2) Điện thoi thông minh
(3) Camera kết ni Internet
(4) Đồng h lch vn niên
(5) Máy tính bng
Nhng thiết b nào là thiết b thông minh?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (3), (5).
Câu 5. Phép cng loi tr lôgic được kí hiu bi t tiếng anh nào?
A. XOR.
B. AND.
C. OR.
D. NOT.
Câu 6. Một thẻ nhớ 2 GB lưu trữ được tất cả khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh.
B. 4 triệu ảnh.
C. 4 nghìn ảnh.
D. 8 nghìn ảnh.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 7. p AND q ch đúng khi nào?
A. C p và q đều sai.
B. p đúng và q sai.
C. C p và q đều đúng.
D. p sai và q đúng.
Câu 8. Thế giới đang bước vào cuc cách mng công nghip ln th my?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 9. Tại sao cần có Unicode?
A. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
B. Bảng ASCII hóa mỗi tbởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ
nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
C. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự
của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một
ứng dụng.
D. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
Câu 10. Chn t còn thiếu trong đoạn sau:
“Chu kì lấy mẫu …, thanh lấy mẫu càng …, âm thanh càng …”
A. càng nh không chi tiết không trung thc.
B. càng ln không chi tiết trung thc.
C. càng ln chi tiết trung thc.
D. càng nh chi tiết trung thc.
Câu 11. Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân 1+1=?
A. 11.
B. 0.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. 10.
D. 1.
Câu 12. Cho p = 1, q = 1. Chn kết qu sai?
A. p XOR q = 0.
B. p AND q = 0.
C. NOT p = 0.
D. p OR q = 1.
Câu 13. Vic s hóa hình nh có th thc hin bng thiết b s nào?
A. Tt c các đáp án trên đều đúng.
B. Máy nh s.
C. Đin thoi thông minh.
D. Máy quét.
Câu 14. Đâu là thành tựu phát trin ca Tin hc?
A. H điu hành, mng và Internet.
B. Các h qun tr cơ sở d liu, các thành qu nghiên cu khoa hc ca tin hc.
C. C A, B, D đều đúng.
D. Các ngôn ng lp trình bc cao.
Câu 15. Trong h nh phân, dùng các ch s nào để biu din mt s?
A. 0 và 1.
B. 1 và -1.
C. 1 và 2.
D. 0 và -1.
Câu 16. Thiết b nào sau đây không phi là thiết b s?
A. .
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Tác dụng của việc phân loại dữ liệu là gì?
A. Xử lí thông tin chính xác.
B. Dễ gọi tên và phân biệt.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho xử lí thông tin.
D. Có cách biểu diễn phù hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lí thông tin.
Câu 18. Chn phát biu sai?
A. Âm thanh được truyền đi bằng sóng âm.
B. Sóng âm có đồ th dng hình sin.
C. Giá tr biên độ tín hiệu thay đổi rõ rt trong mt chu kì ly mu.
D. Để th x mt cách hiu qu, âm thanh trong máy tính cần được lưu trữ i
dng s hóa.
Câu 19. Thứ tự các bước quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính là:
A. X d liu Tiếp nhn d liu Đưa ra kết qu
B. Đưa ra kết qu Tiếp nhn d liu X d liu
C. Tiếp nhn d liu Đưa ra kết qu X d liu
D. Tiếp nhn d liu X d liu Đưa ra kết qu
Câu 20. Bng mã ASCII m rng cho phép mã hóa tối đa bao nhiêu kí tự?
A. 128 kí t.
B. 256 kí t.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. 134 kí t.
D. Hàng trăm nghìn kí tự.
Câu 21. Độ sâu màu là s bit cn thiết để mã hóa thông tin màu ca một điểm nh. Chn
phát biểu đúng?
A. Độ sâu màu càng ln thì màu sc ca nh càng tinh tế.
B. Độ sâu màu càng nh thì màu sc ca nh càng tinh tế.
C. Độ sâu màu càng ln thì màu sc ca nh càng kém trung thc.
D. Độ sâu màu càng nh thì màu sc ca ảnh là đen trắng.
Câu 22. Màu trắng có mã là bao nhiêu?
A. (0, 255, 0).
B. (255, 0, 0).
C. (255, 255, 255).
D. (0, 0, 255).
Câu 23. Thiết b nào không đưc coi là PDA (Tr th s cá nhân)?
A. Đin thoi thông minh.
B. Máy đọc sách.
C. Máy tính bng.
D. Đồng h .
Câu 24. Cho mt s thông tin sau:
(1) Thanh điều hướng
(2) Thanh truy cp nhanh
(3) Khu vc cha các biểu tượng ng dng
(4) Thanh trng thái
Em hãy cho biết, trên màn hình chính của điện thoi thông minh s cha nhng thông
tin nào?
A. (1), (2), (3), (4).
B. Ch có (2) và (3).
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Ch có (3).
D. Ch có (1) và (3).
Câu 25. Trong điện toán đám mây, SaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở h tầng như là dịch v.
B. Nn tảng như là dịch v.
C. Phn mềm như là dịch v.
D. Giao tiếp như là dịch v.
Câu 26. Dch v u trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Mediafire.
B. Google Driver.
C. OneDriver.
D. Dropbox
Câu 27. Phát biểu nào đúng?
A. IoT mạng kết nối các thiết bthông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập
dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
Câu 28. Phương án nào dưới đây là đúng?
A. Internet được hình thành một cách tự phát, các tổ chức hay cá nhân tự thoải thuận với
nhau hoặc thuê qua một nhà cung cấp dịch vụ đường truyền để kết nối với nhau.
B. Internet không chủ nhưng có một tổ chức điều phối thuật chính sách. Các tổ
chức hay cá nhân tự nguyện tham gia vào Internet. Để được kết nối, họ sử dụng dịch vụ
kết nối của các nhà cung cấp dịch vụ Internet.
C. Internet do Liên hợp quốc quản lí. Các quốc gia đều quyền sử dụng Internet. Ai
cũng có thể tự kết nối vào mạng Internet.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. Mỹ quốc gia sáng tạo ra Internet nên cũng chủ sở hữu Internet. Các quốc gia
khác muốn tham gia vào Internet đều phải được phép của Chính phủ Mỹ.
II. PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Độ ln trung bình mi bc nh khong 9870 KB. Hi mi th nh 16 GB
lưu được bao nhiêu bc hình?
b) Thc hin các phép tính sau trong h nh phân:
10110111
2
+1111011
2
1011
2
x 111
2
Câu 2. (1 đim)
Trong tiến trình phát trin ca thiết b thông minh, đin thoi thông
minh xứng đáng mt đi din quan trng. Em hãy nêu vai trò cùa đin thoi thông
minh trong cuc sng.
……………….. Hết …………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 04
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1. D
2. C
3. A
4. D
5. A
7. C
8. B
9. C
10. D
11. C
12. B
13. A
14. C
15. A
17. D
18. C
19. D
20. B
21. A
22. C
23. D
24. A
25. C
27. B
28. B
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a. Thẻ nhớ 16 GB có thể lưu trữ sợng ảnh là:
16x1024x1024/9870=1699,8 khoảng 1700
b.
10110111
1 điểm
0.5 điểm
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ 1111011
100110010
1011
x 111
1011
1011
1011___
1001101
0.5 điểm
2
- Khnăng nghe gọi như một điện thoại thông thường,
điện thoại thông minh còn thêm nhiều tiện ích khác đi kèm
như chụp ảnh, nhắn tin, quản lí danh bạ, ghi âm,..
- Điện thoại thông minh thcoi là tr th cá nhân h
tr
người sử dng
thực hin nhiều công vic khác nhau n
soạn thảo lưu trcác ghi chép, nhắc lịch, lướt web, chình
sửa và lưu trữ
nh,...
0.5 điểm
0.5 điểm

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 04 SỞ GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NĂM HỌC ..........
MÔN TIN HỌC – KHỐI 10 Mã đề thi: 004
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Định nghĩa nào về Byte là đúng? A. Là một kí tự.
B. Là một dãy 8 chữ số.
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là đơn vị dữ liệu 8 bit.
Câu 2. Kết quả sau khi đổi số 1011 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là? A. 13. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 3. Cho các bước sau:
(1) Mã hóa dữ liệu: đổi từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.
(2) Mã hóa dữ liệu: đổi từ hệ nhị phân sang hệ thập phân.
(3) Thực hiện phép tính trong hệ nhị phân.
(4) Thực hiện phép tính trong hệ thập phân.
(5) Giải mã kết quả: đổi kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân.
(6) Giải mã kết quả: đổi kết quả từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.


Em hãy chọn ra các bước và sắp xếp đúng trình tự luôn thực hiện tính toán trên máy tính? A. (1) – (3) – (5). B. (2) – (3) – (6). C. (2) – (4) – (6). D. (1) – (4) – (5).
Câu 4. Cho các thiết bị sau: (1) Máy ảnh số
(2) Điện thoại thông minh
(3) Camera kết nối Internet
(4) Đồng hồ lịch vạn niên (5) Máy tính bảng
Những thiết bị nào là thiết bị thông minh? A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).
Câu 5. Phép cộng loại trừ lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào? A. XOR. B. AND. C. OR. D. NOT.
Câu 6. Một thẻ nhớ 2 GB lưu trữ được tất cả khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 triệu ảnh. C. 4 nghìn ảnh. D. 8 nghìn ảnh.


Câu 7. p AND q chỉ đúng khi nào? A. Cả p và q đều sai. B. p đúng và q sai.
C. Cả p và q đều đúng. D. p sai và q đúng.
Câu 8. Thế giới đang bước vào cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9. Tại sao cần có Unicode?
A. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
B. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ
nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
C. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự
của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
D. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
Câu 10. Chọn từ còn thiếu trong đoạn sau:
“Chu kì lấy mẫu …, thanh lấy mẫu càng …, âm thanh càng …”
A. càng nhỏ – không chi tiết – không trung thực.
B. càng lớn – không chi tiết – trung thực.
C. càng lớn – chi tiết – trung thực.
D. càng nhỏ – chi tiết – trung thực.
Câu 11. Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân 1+1=? A. 11. B. 0.

C. 10. D. 1.
Câu 12. Cho p = 1, q = 1. Chọn kết quả sai? A. p XOR q = 0. B. p AND q = 0. C. NOT p = 0. D. p OR q = 1.
Câu 13. Việc số hóa hình ảnh có thể thực hiện bằng thiết bị số nào?
A. Tất cả các đáp án trên đều đúng. B. Máy ảnh số.
C. Điện thoại thông minh. D. Máy quét.
Câu 14. Đâu là thành tựu phát triển của Tin học?
A. Hệ điều hành, mạng và Internet.
B. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các thành quả nghiên cứu khoa học của tin học.
C. Cả A, B, D đều đúng.
D. Các ngôn ngữ lập trình bậc cao.
Câu 15. Trong hệ nhị phân, dùng các chữ số nào để biễu diễn một số? A. 0 và 1. B. 1 và -1. C. 1 và 2. D. 0 và -1.
Câu 16. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị số? A. .


zalo Nhắn tin Zalo