Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo Trường THCS Bình Qưới Tây - Quận Bình Thạnh - TPHCM

69 35 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi giữa kì 1 gồm: 10 đề có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết; 10 đề theo trường, sở môn Toán 6 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(69 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD-ĐT BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TTRƯỜNG THCS BÌNH QUỚI
NĂM HỌC 2022 – 2023 TÂY MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10: A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Nhân và chia  Luỹ thừa  Cộng và trừ;
B. Cộng và trừ  Nhân và chia  Luỹ thừa;
C. Luỹ thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ;
D. Luỹ thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia.
Câu 3. Phép tính nào sau đây đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Số nào sau đây không chia hết cho 3? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là: A. ; B. ; C. ; D. Một đáp án khác.
Câu 6. Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 5; B. 8; C. 12; D. 24.
Câu 7. Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258: A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Hãy tìm ước chung của 9 và 15:

A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Hình lục giác đều có mấy cạnh: A. 3; B. 5; C. 6; D. 8.
Câu 11. Điền cụm từ thích hợp nhất vào chổ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là…” A. Hình chữ nhật; B. Hình vuông; C. Hình bình hành; D. Hình thoi.
Câu 12. Tam giác đều có: A. Ba cạnh bằng nhau.
B. Ba góc bằng nhau và bằng .
C. Ba góc bằng nhau và bằng . D. A và B đều đúng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm)
a) Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp các ước của 10.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) ; b) .


Bài 3. (1,0 điểm) Mẹ cho Lan 150 000 đồng đi nhà sách. Lan mua 8 quyển tập với giá
7000 đồng một quyển, mua 3 cây bút với giá 5 000 đồng một cây và mua 1 quyển
truyện giá 45 000 đồng. Hỏi Lan còn bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1,25 điểm) Cho tam giác đều có cạnh bằng . a) Tìm độ dài cạnh và . b) Tính chu vi tam giác .
Bài 5. (1,5 điểm) Cho hình thang cân :
a) Mô tả về cạnh đáy, cạnh bên và 2 đường chéo của hình thang cân.
b) Tính chu vi hình thoi có độ dài cạnh là 5cm.
Bài 6. (0,5 điểm) Một lớp học có 12 bạn nữ và 18 bạn nam. Các bạn muốn chia lớp
thành các nhóm nhỏ gồm nam và nữ đều nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh?
Bài 7. (0,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng .
Người ta làm một lối đi xung quanh vườn có diện tích là . Tính diện tích phần còn lại của khu vườn. -----HẾT-----


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D B C D B A C B D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) a) . 0,75đ b) Ư . 0,5đ
Bài 2. (1,0 điểm) a) 0,25đ . 0,25đ b) 0,25đ 0,25đ
Bài 3. (1,0 điểm) Số tiền Lan còn là: (đồng) 1,0đ
Bài 4. (1,25 điểm) a) 0,5đ b) Chu vi tam giác là: 0,75đ
Bài 5. (1,5 điểm)
a) Mô tả về cạnh đáy, cạnh bên và 2 đường chéo của hình thang cân:
– Có 2 cạnh đáy song song: 0,25đ


zalo Nhắn tin Zalo