Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức - Đề 3

459 230 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(459 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN
Bài
NB TH VD VDC
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 18. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên
và dân cư Hoa Kỳ
2 1 1 1
Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ 2 2 1
Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên,
dân cư và xã hội Liên bang Nga
2 2 1
Bài 21. Kinh tế Liên bang Nga 2 2 1 1
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên,
dân cư và xã hội Nhật Bản
2 1 1
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản 2 2 1
TỔNG
12 10 4 1 2 1
ĐỀ SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ngành giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế Liên bang Nga là
A. năng lượng. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. dịch vụ.
Câu 2: Lúa mì được trồng chủ yếu ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Vùng Viễn Đông. B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Phía bắc Tây Xi-bia. D. Cao nguyên Trung Xi-bia.
Câu 3: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là
A. bò, dê, cừu. B. bò, cừu, trâu. C. bò, cừu, lợn. D. bò, trâu, lợn.
Câu 4: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Xi-co-cư. D. Hôn-su.
Câu 5: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Hàng không và viễn thông. B. Vận tải biển và du lịch.
C. Du lịch và thương mại. D. Ngân hàng và tài chính.
Câu 6: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là
A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô.
Câu 7: Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào
A. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao. B. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn.
C. tận dụng tối đa nguồn lao động. D. sản phẩm phục vụ trong nước.
Câu 8: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây?
A. Thấp và giảm. B. Cao và giảm. C. Thấp và tăng. D. Cao và tăng.
Câu 9: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-
bia?
A. Đường sông. B. Đường biển. C. Đường sắt. D. Hàng không.
Câu 10: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng
A. Xi-bia. B. núi U-ran. C. Đông Âu. D. Viễn Đông.
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở
A. ven biển Ô-khốt. B. ven biển Nhật Bản.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. trung tâm các đảo lớn. D. ven Thái Bình Dương.
Câu 12: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. B. có cơ cấu dân số già hóa.
C. di cư, cháy máu chất xám. D. lực lượng lao động đông.
Câu 13: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều
A. phốt-phát. B. khí tự nhiên. C. than đá. D. kim cương.
Câu 14: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?
A. Chu-vát. B. Bát-xkia. C. Tác-ta. D. Nga.
Câu 15: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang
A. ven Thái Bình Dương và phía Bắc. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây và ven Thái Bình Dương. D. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.
Câu 16: Nhật Bản không phải là nước có
A. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. nhiều quặng đồng, dầu mỏ. D. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.
Câu 17: Nhật Bản có các vật nuôi chính là
A. dê, bò, gà. B. lợn, gà, trâu. C. trâu, vịt, dê. D. bò, lợn, gà.
Câu 18: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều
A. cà phê. B. đỗ tương. C. ngô. D. lúa mì.
Câu 19: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là
A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.
Câu 20: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc. B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.
C. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua. D. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.
Câu 21: Các nông sản chính của Liên bang Nga là
A. khoai tây, hướng dương. B. lúa mì, củ cải đường.
C. củ cải đường, khoai tây. D. lúa mì, khoai tây.
Câu 22: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là
A. Ác-khan-ghen. B. Ê-ca-ten-rin-bua.
C. Ma-ga-dan. D. Nô-vô-xi-bi-ệc.
Câu 23: Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều
A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao. B. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.
C. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn. D. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi của Hoa Kì hiện nay so với trước
đây?
A. Nhóm tuổi dưới 15 giảm, nhóm tuổi 16 - 65 tăng.
B. Nhóm tuổi 16 - 65 giảm, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng.
C. Tuổi thọ trung bình giảm, nhóm tuổi dưới 15 giảm.
D. Nhóm tuổi trên 65 tăng, nhóm tuổi dưới 15 giảm.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?
A. Nhiều dân nhập cư từ châu Âu. B. Số dân đông thứ ba thế giới.
C. Rất ít người nhập cư từ châu Á. D. Thành phần dân cư đa dạng.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?
A. Tuổi thọ trung bình cao. B. Nhóm tuổi trên 65 tăng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Gia tăng tự nhiên thấp. D. Cơ cấu dân số trẻ.
Câu 27: Eo biển nào dưới đây không thuộc Nhật Bản?
A. Eo Malacca. B. Eo Chugaru. C. Eo Ôxumi. D. Eo Canmôn.
Câu 28: Vùng A-la-xca có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
A. Đồi núi. B. Đồng bằng. C. Cao nguyên. D. Núi cao.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích tác động của đặc điểm dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội ở Hoa Kỳ.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 -
2020 (Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày)
Năm 2010 2015 2018 2020
Lượng dầu thô khai thác 9 694,0 10 111,1 10 383,1 9 459,7
Lượng dầu thô xuất khẩu 4 977,8 4 899,2 5 207,1 4 617,0
Căn cứ vào biểu đồ, vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của
Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020. Nhận xét.
----------- HẾT ----------
HƯỠNG DẪN GIẢI VÀ BẢNG ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1-C 2-B 3-C 4-B 5-D 6-D 7-A 8-A 9-C 10-A
11-D 12-C 13-C 14-D 15-B 16-C 17-D 18-A 19-A 20-C
21-B 22-C 23-A 24-C 25-C 26-D 27-A 28-A
II. TỰ LUẬN
Câu 1
- Dân số đông tạo nên nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn, thúc đẩy kinh tế phát triển. (0,25 điểm)
- Người trong nhóm tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao, tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế nhưng cũng nảy
sinh những khó khăn như: giải quyết việc làm,… Bên cạnh đó, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên xu hướng
tăng đã làm gia tăng tăng chi phí cho y tế và phúc lợi xã hội... (0,5 điểm)
- Sự phong phú, đa dạng về chủng tộc, dân tộc đã hình thành nên một nền văn hóa đa dạng, góp phần tạo
nên sự phong phú, linh hoạt trong đời sống kinh tế - hội nhưng cũng gây khó khăn nhất định trong
việc quản lí xã hội. (0,5 điểm)
- Người nhập đến từ các châu lục khác nhau đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động trình độ cao,
giàu kinh nghiệm sản xuất, nhưng cũng làm cho tỉ lệ tăng dân số của Hoa Kỳ xu hướng giảm. (0,25
điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3/4 - Mã đề thi 132

Mô tả nội dung:


MA TRẬN NB TH VD VDC Bài TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 18. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên 2 1 1 1 và dân cư Hoa Kỳ Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ 2 2 1
Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, 2 2 1
dân cư và xã hội Liên bang Nga
Bài 21. Kinh tế Liên bang Nga 2 2 1 1
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, 2 1 1
dân cư và xã hội Nhật Bản
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản 2 2 1 TỔNG 12 10 4 1 2 1 ĐỀ SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Ngành giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế Liên bang Nga là A. năng lượng. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. dịch vụ.
Câu 2: Lúa mì được trồng chủ yếu ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga? A. Vùng Viễn Đông.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Phía bắc Tây Xi-bia.
D. Cao nguyên Trung Xi-bia.
Câu 3: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là A. bò, dê, cừu. B. bò, cừu, trâu. C. bò, cừu, lợn. D. bò, trâu, lợn.
Câu 4: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Xi-co-cư. D. Hôn-su.
Câu 5: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Hàng không và viễn thông.
B. Vận tải biển và du lịch.
C. Du lịch và thương mại.
D. Ngân hàng và tài chính.
Câu 6: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô.
Câu 7: Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào
A. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao.
B. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn.
C. tận dụng tối đa nguồn lao động.
D. sản phẩm phục vụ trong nước.
Câu 8: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp và giảm. B. Cao và giảm. C. Thấp và tăng. D. Cao và tăng.
Câu 9: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi- bia? A. Đường sông. B. Đường biển. C. Đường sắt. D. Hàng không.
Câu 10: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng A. Xi-bia. B. núi U-ran. C. Đông Âu. D. Viễn Đông.
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở
A. ven biển Ô-khốt.
B. ven biển Nhật Bản.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132

C. trung tâm các đảo lớn.
D. ven Thái Bình Dương.
Câu 12: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
B. có cơ cấu dân số già hóa.
C. di cư, cháy máu chất xám.
D. lực lượng lao động đông.
Câu 13: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều A. phốt-phát. B. khí tự nhiên. C. than đá. D. kim cương.
Câu 14: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga? A. Chu-vát. B. Bát-xkia. C. Tác-ta. D. Nga.
Câu 15: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang
A. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây và ven Thái Bình Dương.
D. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.
Câu 16: Nhật Bản không phải là nước có
A. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.
D. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.
Câu 17: Nhật Bản có các vật nuôi chính là A. dê, bò, gà. B. lợn, gà, trâu. C. trâu, vịt, dê. D. bò, lợn, gà.
Câu 18: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều A. cà phê. B. đỗ tương. C. ngô. D. lúa mì.
Câu 19: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là
A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.
Câu 20: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.
B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.
C. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.
D. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.
Câu 21: Các nông sản chính của Liên bang Nga là
A. khoai tây, hướng dương.
B. lúa mì, củ cải đường.
C. củ cải đường, khoai tây.
D. lúa mì, khoai tây.
Câu 22: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là A. Ác-khan-ghen. B. Ê-ca-ten-rin-bua. C. Ma-ga-dan. D. Nô-vô-xi-bi-ệc.
Câu 23: Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều
A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.
B. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.
C. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.
D. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi của Hoa Kì hiện nay so với trước đây?
A. Nhóm tuổi dưới 15 giảm, nhóm tuổi 16 - 65 tăng.
B. Nhóm tuổi 16 - 65 giảm, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng.
C. Tuổi thọ trung bình giảm, nhóm tuổi dưới 15 giảm.
D. Nhóm tuổi trên 65 tăng, nhóm tuổi dưới 15 giảm.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?
A. Nhiều dân nhập cư từ châu Âu.
B. Số dân đông thứ ba thế giới.
C. Rất ít người nhập cư từ châu Á.
D. Thành phần dân cư đa dạng.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?
A. Tuổi thọ trung bình cao.
B. Nhóm tuổi trên 65 tăng.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132

C. Gia tăng tự nhiên thấp.
D. Cơ cấu dân số trẻ.
Câu 27: Eo biển nào dưới đây không thuộc Nhật Bản? A. Eo Malacca. B. Eo Chugaru. C. Eo Ôxumi. D. Eo Canmôn.
Câu 28: Vùng A-la-xca có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây? A. Đồi núi. B. Đồng bằng. C. Cao nguyên. D. Núi cao. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm).
Phân tích tác động của đặc điểm dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội ở Hoa Kỳ.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 -
2020 (Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày) Năm 2010 2015 2018 2020 Lượng dầu thô khai thác 9 694,0 10 111,1 10 383,1 9 459,7
Lượng dầu thô xuất khẩu 4 977,8 4 899,2 5 207,1 4 617,0
Căn cứ vào biểu đồ, vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của
Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020. Nhận xét.
----------- HẾT ----------
HƯỠNG DẪN GIẢI VÀ BẢNG ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1-C 2-B 3-C 4-B 5-D 6-D 7-A 8-A 9-C 10-A 11-D 12-C 13-C 14-D 15-B 16-C 17-D 18-A 19-A 20-C 21-B 22-C 23-A 24-C 25-C 26-D 27-A 28-A II. TỰ LUẬN Câu 1
- Dân số đông tạo nên nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn, thúc đẩy kinh tế phát triển. (0,25 điểm)
- Người trong nhóm tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao, tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế nhưng cũng nảy
sinh những khó khăn như: giải quyết việc làm,… Bên cạnh đó, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên có xu hướng
tăng đã làm gia tăng tăng chi phí cho y tế và phúc lợi xã hội... (0,5 điểm)
- Sự phong phú, đa dạng về chủng tộc, dân tộc đã hình thành nên một nền văn hóa đa dạng, góp phần tạo
nên sự phong phú, linh hoạt trong đời sống và kinh tế - xã hội nhưng cũng gây khó khăn nhất định trong
việc quản lí xã hội. (0,5 điểm)
- Người nhập cư đến từ các châu lục khác nhau và đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động có trình độ cao,
giàu kinh nghiệm sản xuất, nhưng cũng làm cho tỉ lệ tăng dân số của Hoa Kỳ có xu hướng giảm. (0,25 điểm)
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


zalo Nhắn tin Zalo