Đề thi giữa kì 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức - Đề 2

151 76 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 3 đề thi giữa kì 2 môn Hóa học 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(151 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Sở GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 002
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây không đúng?
A. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
B. Trong phân tử hợp chất, số oxi hoá của oxygen luôn là -2.
C. Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
D. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tử bằng điện tích ion.
Câu 2: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử dựa trên sự thay đổi
đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Khối lượng nguyên tử.
B. Số oxi hóa.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số khối.
Câu 3: Số oxi hoá của nguyên tử kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) trong hợp chất là
A. -1. B. 0. C. -2. D. +2.
Câu 4: Chất khử là chất
A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 5: Cho phản ứng: NH
3
+ HCl → NH
4
Cl. Trong đó, NH
3
đóng vai trò là
A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. chất oxi hoá.
D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A. 2HCl + FeO → FeCl
2
+ H
2
O.
B. 2HCl + Na
2
CO
3
→ 2NaCl + CO
2
+ H
2
O.
C. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O.
D. 2HCl + Mg → MgCl
2
+ H
2
.
Câu 7: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 2HCl + CuO → CuCl
2
+ H
2
O.
B. 2HCl + Na
2
CO
3
→ 2NaCl + CO
2
+ H
2
O.
C. 16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
D. 2HCl + Mg → MgCl
2
+ H
2
.
Câu 8: Quá trình oxi hoá là
A. quá trình chất khử nhường electron.
B. quá trình chất oxi hoá nhận electron.
C. quá trình chất khử nhường proton.
D. quá trình chất oxi hoá nhận proton.
Câu 9: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. phản ứng cung cấp nhiệt cho môi trường.
D. phản ứng làm nhiệt độ môi trường tăng lên.
Câu 10: Trong các phản ứng sau:
(1) Phản ứng đốt cháy cồn.
(2) Phản ứng tôi vôi.
(3) Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Phản ứng toả nhiệt là
A. (1). B. (1) và (2).
C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 11: Phản ứng thu nhiệt thì
A.
r
H = 0. B.
r
H < 0.
C.
r
H > 0. D.
r
H ≥ 0.
Câu 12: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
A. nhiệt lượng toả ra của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
B. nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
C. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
D. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn.
Câu 13: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Nhiệt độ ở điều kiện chuẩn thường chọn là
A. 25 K. B. 289
o
C.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. 289 K. D. 298 K.
Câu 15: Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất được
kí hiệu là
A. .
B.
f
H.
C. .
D.
r
H.
Câu 16: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.
C. bằng 0.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Mức độ thông hiểu:
Câu 17: Số oxi hóa của iron trong Fe, Fe
2
O
3
lần lượt là
A. 0, +2. B. 0, +3.
C. +3, 0. D. 0, -3.
Câu 18: Cho các hợp chất sau: NH
3
, NH
4
Cl, HNO
3
, NO
2
. Số hợp chất chứa nguyên
tử nitrogen có số oxi hoá -3 là
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 19: Trong phản ứng hoá học: 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ H
2
, mỗi nguyên tử Al
đã
A. nhận 3 electron.
B. nhường 3 electron.
C. nhận 2 electron.
D. nhường 2 electron.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 2

Sở GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Môn: Hóa học 10
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống Mã đề thi: 002
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây không đúng?
A. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
B. Trong phân tử hợp chất, số oxi hoá của oxygen luôn là -2.
C. Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
D. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tử bằng điện tích ion.
Câu 2: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi
đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Khối lượng nguyên tử. B. Số oxi hóa.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số khối.
Câu 3: Số oxi hoá của nguyên tử kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) trong hợp chất là A. -1. B. 0. C. -2. D. +2.
Câu 4: Chất khử là chất
A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.


B. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 5: Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Trong đó, NH3 đóng vai trò là A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. chất oxi hoá.
D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.
B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
Câu 7: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O.
B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.
C. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
Câu 8: Quá trình oxi hoá là
A. quá trình chất khử nhường electron.
B. quá trình chất oxi hoá nhận electron.
C. quá trình chất khử nhường proton.
D. quá trình chất oxi hoá nhận proton.
Câu 9: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.


C. phản ứng cung cấp nhiệt cho môi trường.
D. phản ứng làm nhiệt độ môi trường tăng lên.
Câu 10: Trong các phản ứng sau:
(1) Phản ứng đốt cháy cồn. (2) Phản ứng tôi vôi.
(3) Phản ứng nhiệt phân thuốc tím. Phản ứng toả nhiệt là A. (1). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 11: Phản ứng thu nhiệt thì A. ∆rH = 0. B. ∆rH < 0. C. ∆rH > 0. D. ∆rH ≥ 0.
Câu 12: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
A. nhiệt lượng toả ra của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
B. nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
C. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
D. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn.
Câu 13: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là A. B. C. D.
Câu 14: Nhiệt độ ở điều kiện chuẩn thường chọn là A. 25 K. B. 289 oC.


zalo Nhắn tin Zalo