Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều (Đề 8)

645 323 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(645 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



B. Đề kiểm tra giữa học kì II
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Nam cùng các bạn trong tổ liệt kê tên một số loài thực vật để làm bài tập
môn Khoa học tự nhiên, được dãy số liệu như sau: dương xỉ, thông, dừa, rêu, đậu,
bưởi, vi khuẩn. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu trên là: A. đậu; B. bưởi; C. rêu; D. vi khuẩn.
Câu 2. Thống kê số lượng điểm 10 trong từng học kì của bốn tổ trong lớp 6A năm
học 2020 – 2021 được cho trong biểu đồ cột kép. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
Thống kê số lượng điểm 10 của lớp 6A Số học sinh 60 55 50 50 45 40 30 30 25 20 18 15 12 10 0 Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4 Lớp Học kì 1 Học kì 2
A. Học kì II, tổ 4 có nhiều điểm 10 nhất;


B. Học kì II, tổ 3 có ít điểm 10 nhất;
C. Học kì I, tổ 2 có nhiều điểm 10 nhất;
D. Học kì II, tổ 1 có nhiều điểm 10 nhất.
Câu 3. Cặp phân số nào bằng nhau trong các phân số sau? A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 4. Cho và . So sánh và ta được: A. ; B. ; C. ; D. Không so sánh được.
Câu 5. Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng là B …. m A. điểm ; B. điểm ; A C C. điểm ; D. điểm và .
Câu 6. Cho hình vẽ. Biết là trung điểm của đoạn thẳng . Nếu cm thì độ dài là A. 3 cm; B. 6 dm; C. 3 dm; D. 6 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) ; b) . 2. Tìm :

a) ; b) .
Bài 2. (1,5 điểm) Một cuốn truyện được An đọc hết trong ba ngày. Biết rằng, ngày
thứ nhất An đọc được số trang của cuốn sách. Ngày thứ hai, An đọc được số
trang của cuốn sách. Ngày thứ ba, An đọc nốt 20 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
Bài 3. (1,0 điểm)
1. Lớp 6A1 có 35 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm lớp 6A1 thống kê số lượng học
sinh đi học trực tiếp trong tuần 2 tháng 2 năm 2022 như sau: Thứ
Số học sinh có mặt Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy


: mỗi đoạn tương ứng với mỗi học sinh.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Ngày nào có mặt đầy đủ các học sinh lớp 6A1?
2. Bạn Linh gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 50 lần liên tiếp và thống kê lại số
lần xuất hiện số chấm trong bảng sau: Số chấm 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 7 10 11 4 4 14
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số lẻ chấm.
Bài 4. (2,0 điểm) Cho đường thẳng . Trên đường thẳng lấy điểm . Lấy điểm thuộc tia sao cho cm, điểm thuộc tia sao cho cm. a) Trong ba điểm
thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính . không? Tại sao?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức
. Tìm các số nguyên để biểu thức
đạt giá trị là số nguyên.
−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−−


zalo Nhắn tin Zalo