Đề thi học kì 2 Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 (Đề 9)

0.9 K 469 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 6 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Ngữ văn lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(937 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 9
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TT
năng
Nội
dung
Mức độ nhận thức
TổngNhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Đọc
hiểu
 
2 Viết 




 
!
" " " " 
Tổng 0 15 0 35 0 40 0 10 100
Tỉ lệ % 15% 35% 40% 10%
Tỉ lệ chung 50% 50%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Phần 1: Đọc hiểu (5,0 điểm)
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
# $%&'()*$+)*)*,-.%&
 )*   /&00 12345'6 7'8)
/.9:,;.+2<4''=>.?'.@
)*A'4A'++B)*CDEA'31FG&
',
H$.'I <2<4. =J2J2)K
 9.,LM1)*89N'O'
4BP)*'FQ.,HR'3(C!S 4$
RO?&B4:).CB4B$B,
E<+K)*T).4PI)=)!10U,
#)G.9V-.%&WW49B9X< =9:?
:M1A',MCX.X)!4R'Y=)R'34.
'F2I5WZ )+K)*B ,#K
 B)*)+14.2 14)00C<)[
1. 1U:=B[I ,EB K X
X)+,#)R'349.'F6U4.U\G!
<5)+B1))]5'X09^' 5'4.%&X[4(9:'
)+. (K',  _B,H1A'N14>4
`4Oa_B4B9B9:B.,b)+
'...4_B7^(34)_7,-.%&
:121C!4Z1.1?'(12?B,
c^dNhà mẹ Lêe%'f
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1 (1,0 điểm)@#&5^?'&V
Câu 2 (1,0 điểm)@#7W^& 'Vgh_W)
 7WBV
Câu 3 (1,0 điểm)@( 27^.5J?'2.2M19()[
.Xi5J&,
Câu 4 (2,0 điểm)@884 FZ((<+7WVj
F(  0W3(B,
Phần 2: Viết (5,0 điểm)
 !8&^)!(k
c#KleL7*X.f,
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
#5@m'T4B9C?' $
%&,
4Z
Câu 2
#7W^.%&,EB)*2J
KY9Cc:4TB42 & )+f
X ()!4_)!_9Bc5WX+
 &X<nR'419Z0)'43)+o?1 
f,
4Z
Câu 3
-2.2MXX.d“Dưới manh áo nát, thịt chúng nó thâm
tím lại rét, như thịt con trâu chết”dcXX.)*+
W4WfE7(S.4
90X7XYT9C424.)!?' .
%&,
4Z
Câu 4 ap(  ,
m[>@(?' @q&)!4B'4.
4Z
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
T9C?' .%&,EB(7
X7X0,
Phần 2: Viết (5 điểm)
Câu Đáp án Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn biểu cảm: I47
49,
4Z
4Z
r4Z
4Z
4Z
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: m?'8
 !d8&^,
c. Triển khai vấn đề:
apZ9'XY8(Y[2^4SBXYX022[2
^. BXY9<K'.4XY,
sm+.  !,
s#&9./.1)[4 !
s#&1)[4?'87)[9Z6
.&B !,
s% tW9Z &?'.
sE...5J?'9Z79[2+.
& !,
s#&9./.870 !,
d. Chính tả, ngữ pháp: Eu^4K2.2
,
e. Sáng tạo: bv4X.Y'k4
5RM4674Xi5J2)!AZ 
,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 9
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
Mức độ nhận thức Nội Thông Vận Vận dụng TT Nhận biết Tổng năng dung hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc Truyện 0 1 0 2 0 1 0 50 hiểu 2 Viết Viết 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 50 đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ Tổng 0 15 0 35 0 40 0 10 100 Tỉ lệ % 15% 35% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50%


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Phần 1: Đọc hiểu (5,0 điểm)
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
Nhà mẹ Lê là một gia đình một người mẹ với mười một người con. Bác Lê
là một người đàn bà nhà quê chắc chắn và thấp bé, da mặt và chân tay răn reo như
một quả trám khô. Khi bác mới đến phố, ai ai cũng chú ý đến đám con của bác:
mười một đứa, mà đứa nhớn mới có mười bảy tuổi! Đứa bé nhất hãy còn bế trên tay.
Mẹ con bác ta ở một căn nhà cuối phố, cái nhà cũng lụp xụp như những căn
nhà khác. Chừng ấy người chen chúc trong một khỏang rộng độ bằng hai chiếc
chiếu, có mỗi một chiếc giường nan đã gẫy nát. Mùa rét thì giải ổ rơm đầy nhà, mẹ
con cùng nằm ngủ trên đó, trông như một cái ổ chó, chó mẹ và chó con lúc nhúc.
Đối với những người nghèo như bác, một chỗ ở như thế cũng tươm tất lắm rồi.
Nhưng còn cách kiếm ăn? Bác Lê chật vật, khó khăn suốt ngày cũng không đủ
nuôi chừng ấy đứa con. Từ buổi sáng tinh sương, mùa nực cũng như mùa rét, bác
ta đã phải trở dậy để đi làm mướn cho những người có ruộng trong làng. Những
ngày có người mướn ấy, tuy bác phải làm vất vả, nhưng chắc chắn buổi tối được
mấy bát gạo và mấy đồng xu về nuôi lũ con đói đợi ở nhà. Đó là những ngày sung
sướng. Nhưng đến mùa rét, khi các ruộng lúa đã gặt rồi, cánh đồng chỉ còn trơ
cuống rạ dưới gió bấc lạnh như lưỡi dao sắc khía vào da, bác Lê lo sợ, vì không ai
mướn bác làm việc gì nữa. Thế là cả nhà nhịn đói. Mấy đứa nhỏ nhất, con Tý, con
Phún, thằng Hy mà con chị nó bế, chúng nó khóc lả đi mà không có cái ăn. Dưới
manh áo rách nát, thịt chúng nó thâm tím lại vì rét, như thịt con trâu chết. Bác Lê
ôm ấp lấy con trong ổ rơm, để mong lấy cái ấm của mình ấp ủ cho nó.
(Trích Nhà mẹ Lê – Thạch Lam)


Câu 1 (1,0 điểm): Nêu nội dung chính của văn bản trên?
Câu 2 (1,0 điểm): Nhân vật chính trong văn bản trên là ai? Anh/chị cảm nhận như
thế nào về nhân vật đó?
Câu 3 (1,0 điểm): Tìm và phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ bất kì được
tác giả sử dụng trong văn bản trên.
Câu 4 (2,0 điểm): Theo em, nhà văn đã thể hiện tình cảm gì đối với nhân vật? Em
hãy trình bày thành một đoạn văn ngắn nhận xét về tình cảm đó.
Phần 2: Viết (5,0 điểm)
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ em yêu thích trong chương trình học
(Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo). HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm) Câu Đáp án Điểm
Nội dung văn bản: Gia cảnh nghèo túng, đói khổ của nhà mẹ Câu 1 1,0 điểm Lê.
Nhân vật chính trong văn bản là bác Lê. Đó là một người phụ
nữ cực khổ (đông con, nghèo đói, phải đi làm thuê làm mướn) Câu 2
song giàu tình thương con, chịu thương chịu khó (dậy sớm đi 1,0 điểm
làm thuê suốt 4 mùa, bất kể nắng mưa, rét mướt; ủ ấm cho đàn con).
Biện pháp tu từ so sánh “Dưới manh áo nát, thịt chúng nó thâm
tím lại vì rét, như thịt con trâu chết” (so sánh con người với Câu 3
con vật, lại là con vật chết)⟶ Đây là 1 hình ảnh đầy ám ảnh, 1,0 điểm
khắc sâu sự nghèo khổ, tội nghiệp, đáng thương của nhà bác Lê. Câu 4
HS trình bày thành đoạn văn. 2,0 điểm
Gợi ý: Tình cảm của nhà văn: Yêu thương, xót xa, ái ngại cho


cảnh ngộ nghèo khổ của nhà bác Lê. Đó là tình cảm nhân đạo sâu sắc.
Phần 2: Viết (5 điểm) Câu Đáp án Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn biểu cảm: mở đoạn, thân 0,5 điểm đoạn, kết đoạn.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Ghi lại cảm xúc của em về 0,5 điểm bài thơ em yêu thích.
c. Triển khai vấn đề:
HS triển khai sự việc theo trình tự hợp lí, cần có sự sắp xếp hợp
lí các chi tiết và bảo đảm có sự kết nối giữa các chi tiết, sự việc. 3,0 điểm
- Giới thiệu tác giả và bài thơ.
- Nêu khái quát ấn tượng, cảm xúc về bài thơ
- Nêu ấn tượng, cảm xúc của em về câu chuyện được kể hoặc
các chi tiết miêu tả có trong bài thơ.
- Làm rõ nghệ thuật kể chuyện và miêu tả của tác giả
- Đánh giá tác dụng của việc kể lại câu chuyện kết hợp với các
chi tiết miêu tả trong bài thơ.
- Nêu khái quát điều em tâm đắc về bài thơ.
d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt. 0,5 điểm
e. Sáng tạo: Diễn đạt mạch lạc, sáng tạo trong lựa chọn chi tiết,
dùng từ, đặt câu, biết sử dụng phương thức biểu cảm trong bài 0,5 điểm viết.


zalo Nhắn tin Zalo