SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH TẠO NĂM HỌC: 2023 - 2024 ........
MÔN THI: HÓA HỌC – KHỐI 11 NGÀY THI: ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 3 phần, 11 trang)
Họ và tên: ....................................................................... Số báo danh: .... Mã đề 111
Cho biết nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24;
Ba=137; P=31; S=32; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80, Mn=55 ; F=19; I=127; Al=27.
Thể tích khí ở đkc (25oC, 1 bar) được tính theo công thức: V = n 24,79.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
50. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Dịch vị dạ dày của con người có chứa acid HCl với pH dao động khoảng 1,5 – 3,5.
Đây là khoảng pH phù hợp để các enzyme tiêu hóa (các chất xúc tá sinh học) họat động hiệu
quả. Ngoài ra, HCl còn làm nhiệm vụ sát khuẩn, tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn có trong thức
ăn. Để điều trị bệnh đau dạ dày do dư acid, ta có thể dùng chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. H2SO4. C. NaCl. D. MgSO4.
Câu 2: Cho các chất và ion sau: Fe3+, NaCl, , S2–, , HCl, , CH3COO–,
NaHSO4, HS–. Theo thuyết Brønsted – Lowry số chất đóng vai trò base là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 3: Cân bằng hóa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất?
A. 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g).
B. C(s) + H2O(g) CO(g) + H2(g).
C. PCl3 (g) + Cl2(g) PCl5(g).
D. 3Fe(s) + 4H2O (g)
Fe3O4(s) + 4H2(g).
Câu 4: Cho các cân bằng sau:
(1) H2(g) + I2(g) 2HI(g) (2) CaCO3(s)
CaO(s) + CO2(g)
(3) FeO(s) + CO(g) CO2(g) + Fe(s)
(4) 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: Cho các chất sau: glucose (C6H12O6), NaCl, KOH, Ba(OH)2, AlCl3, CuSO4, N2, O2,
H2SO4, saccharose (C12H22O11). Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Trộn 250 mL dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 mL
dung dịch NaOH aM thu được 500 mL dung dịch có pH = 12. Giá trị a là A. 0,13 M. B. 0,12 M. C. 0,14 M. D. 0,10 M.
Câu 7: Để xác định nồng đội dung dịch NaOH người ta tiến hành như sau: cân 1,26 gam
oxalic acid ngậm nước (H2C2O4.2H2O) hòa tan hoàn toàn vào nước, định mức thành 100
mL. Lấy 10 mL dung dịch này thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng
dung dịch NaOH đến xuất hiện màu hồng (ở pH = 9) thì hết 17,5 mL dung dịch NaOH.
Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là A. 0,114 M. B. 0,26 M. C. 0,124 M. D. 0,16 M
Câu 8: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: PCl5(g)
PCl3(g) + Cl2(g);
. Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng? A. Lấy bớt PCl5 ra.
B. Thêm Cl2 vào.
C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ.
Câu 9: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. N2 + O2 2NO. B. N2 + 3H2 2NH3. C. 3Ca + N2 Ca3N2. D. 3Mg + N2 Mg3N2.
Câu 10: Hình vẽ dưới đây mô phỏng thí nghiệm chứng minh tính chất vật lí của nitrogen:
Thí nghiệm này chứng minh nitrogen
A. là một chất khí.
B. duy trì sự sống và sự cháy.
C. không duy trì sự cháy.
D. chiếm 78,1% thể tích không khí.
Câu 11: Để nhận biết dung dịch NH3 đặc, người ta chuẩn bị hai đầu đũa thủy tinh quấn
bong. Đũa 1 nhúng vào dung dịch HCl đặc, đũa 2 nhúng vào dung dịch NH3 đặc, sau đó đưa
lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện “khói” trắng.
B. xuất hiện “khói” tím.
C. không có hiện tượng.
D. xuất hiện “khói” vàng.
Câu 12 X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với
dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau? A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HSO3. D. (NH4)2SO4.
Câu 13: Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư
thừa các chất dinh dưỡng. Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau
đây vượt quá mức cho phép? A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium. C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
Câu 14 Sulfur dioxide có thể tham gia những phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sulfur là một nguyên tố phi kim, chỉ có tính oxi hoá.
B. Khi tham gia phản ứng, sulfur thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử.
C. Ở điều kiện thường, sulfur là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước.
D. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại dạng phân tử tám nguyên tử (S8).
Câu 16: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S + 2Na Na2S. B. S + HNO3(đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. C. S + 3F2 SF6.
D. 4S + 6NaOH(đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
Câu 17: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S + 2Na Na2S. B. S + HNO3(đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. C. S + 3F2 SF6. D. 4S + 6NaOH(đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitrogen đóng vai trò chất khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Trong sản xuất phân bón, surpephosphate kép chứa thành phần dinh dưỡng là
Ca(H2PO4)2, được sản xuất từ quặng phosphorite theo hai giai đoạn sau: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4 (1) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2 (2)
Để sản xuất được 1 tấn Ca(H2PO4)2 với hiệu suất của cả quá trình là 80% thì cần bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 70%? A. 2. B. 1,5. C. 4. D. 5.
Câu 20: Một nhà máy luyện kim, ở giai đoạn đầu của quá trình sản xuất Zn từ quặng blend
thu được sản phẩm phụ là SO2 theo sơ đồ phản ứng: ZnS + O2 ZnO + SO2
Đốt cháy 1 tấn quặng blend (chứa 77,6% khối lượng ZnS) bằng không khí, thu được tối đa
V m3 khí SO2 (đkc). Giá trị của V là A. 99,2. B. 198,32. C. 297,5. D. 396,6.
Câu 21: Cho các cặp chất: (1) CH3CH2COOH và HCOOCH2CH3 (3) CH3NHCH3 và NH2CH2NH2 (2) CH3CH2CH2OH và CH3CH2OCH3
(4) CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2
Có bao nhiêu cặp là đồng phân cấu tạo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau? (1) C2H6, CH4, C4H10; (2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
Đề thi HSG Hóa 11 năm 2023-2024 (Đề 16) có lời giải
151
76 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 20 đề thi Học sinh giỏi Hóa 11 năm 2023 - 2024 chương trình sách mới và tặng kèm 12 đề HSG Hóa 11 năm 2022-2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Hóa học 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(151 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)