Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 17

503 252 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Bookgol

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    325 163 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(503 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 17
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên từ khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cr = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Poliisopren. B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 2: Este nào sau đây có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
?
A. Propyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Vinyl fomat. D. Metyl propionat.
Câu 3: Axit nào sau đây là axit một nấc?
A. H
2
SO
4
. B. H
2
CO
3
C. CH
3
COOH D. H
3
PO
4
.
Câu 4: Ở nhiệt độ thuờng, dung dịch NaHCO
3
phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. BaCl
2
B. Ca(OH)
2
. C. Ba(NO
3
)
2
. D. K
2
CO
3
.
Câu 5: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong B. giấm C. ancol etylic. D. dung dịch muối ăn.
Câu 6: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(ở nhiệt độ thường), hiện tượng quan sát
được là gì?
A. Không có hiện tượng xảy ra. B. Có bọt khí thoát ra.
C. Có kết tủa trắng. D. Có bọt khí và có kết tủa.
Câu 7: Chất nào sau đây không khử được sắt (III) oxit (ở nhiệt độ cao)?
A. CO
2
B. Al C. CO D. H
2
Câu 8: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO
3
đặc, nguội. B. NaOH. C. HCl. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Cr là
A. [Ar]3d
5
4s
2
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
3
4s
2
. D. [Ar]3d
5
4s
1
.
Câu 10: Đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là
A. (C
2
H
5
)
2
O. B. C
2
H
4
. C. (CH
3
)
2
O. D. C
2
H
6
.
Câu 11: Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. C
2
H
2
. B. HCHO. C. CCl
4
. D. HCN.
Câu 12: NgâmZn trong ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra. Thêm vài giọt
dung dịch CuSO
4
vào ống nghiệm thì
A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí không đổi.
C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí tăng.
Câu 13: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, khối
lượng Ag thu được là
A. 4,32 gam. B. 8,64 gam. C. 4,80 gam. D. 9,60 gam.
Câu 14: Cho các chất sau: (X) CH
3
-CH
2
-CHO; (Y) CH=CH-CHO; (Z) (CH
3
)
2
CH-CHO; (T)
CH
2
=CH-CH
2
-OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng H
2
(xúc tác Ni, t°) tạo ra cùng một
sản phẩm là
A. (X), (Y), (Z). B. (X), (Y), (T). C. (Y), (Z), (T). D. (X), (Z), (T).
Câu 15: Sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)?
A. N
2
→ NH
3
→ NO → HNO
3
.
B. NH
4
NO
3
→ NaNO
3
→ NO → NO
2
.
C. NO → NO
2
→ HNO
3
→ NaNO
3
.
D. NaOH → NaNO
3
→ HNO
3
→ NO.
Câu 16: Cho a mol kali vào 100 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng, thu được dung dịch chứa
5,93 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 0,06 B. 0,08 C. 0,10 D. 0,12
Câu 17: Cho 13,64 gam hỗn họp X gồm Al Cr tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
(loãng,
nóng), thu được 50,12 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr trong X là
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 23,75%. B. 54,25%. C. 45,75%. D. 76,25%.
Câu 18: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 9,2 gam ancol etylic 16,8 gam axit axetic
(xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được 12,32 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50,0%. B. 66,7%. C. 70,0%. D. 83,3%.
Câu 19: Hình vẽ dưới đây mô tả phản ứng điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. H
2
SO
4
đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
C. Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
D. Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
Câu 20: Cho m gam dung dịch chất X vào m gam dung dịch chất Y, thu được 2m gam dung dịch Z.
Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)
2
hoặc dung dịch BaCl
2
đều thu được a gam kết tủa.
Hai chất X và Y lần lượt là
A. NaHCO
3
và NaHSO
4
. B. Na
2
CO
3
và NaHSO
4
.
C. Na
2
SO
4
và NaHSO
4
. D. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
.
Câu 21: Cho 8,4 gam (NH
2
)
2
CO (urê) tác dụng với dung dịch nước vôi trong (dư, đun nóng), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị
của m là
A. 10,36. B. 5,60. C. 7,98. D. 9,17.
Câu 22: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hop HCl 0,08M H
2
SO
4
0,06M vào 300 ml dung dịch
hỗn hợp Na
2
CO
3
0,05M KHCO
3
0,07M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V ml
CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 672. B. 448. C. 560. D. 784.
Câu 23: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, saccarozo, triolein, tristearin, xenlulozo. Số chất tham
gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, tạo thành sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam hiđrocacbon mạch hở X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua
dung dịch nước vôi trong. Sau các phản ứng, thu được 33 gam kết tủa khối lượng dung dịch
giảm 4,44 gam. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
B. C
2
H
4
. C. C
3
H
8
. D. C
4
H
6
.
Câu 25: Cho 0,2 mol amino axit no, mạch hở X (chỉ chứa hai loại nhóm chức) tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl
dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 49,9 gam rắn. Công thức của X là
A. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. B. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH.
C. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. D. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH.
Câu 26: Nung các ống nghiệm X, Y, Z (mỗi ống nghiệm chỉ chứa một muối nitrat) nhiệt độ cao
trong không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm nguội các ống nghiệm, kết quả thu
được như sau: Trong X không còn lại chất rắn; trong Y còn lại chất rắn màu trắng; trong Z còn lại
chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch màu xanh. Các ống nghiệm X, Y, Z
lần lượt chứa:
A. NH
4
NO
3
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
. B. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
C. NH
4
NO
3
, Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
3
, KNO
3
, Fe(NO
3
)
2
.
Câu 27: Hiện tượng nào sau đây mô tả sai?
A. Cho CrO
3
vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng, thu được dung dịch có màu vàng.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Thêm dung dch H
2
SO
4
dư vào dung dch K
2
CrO
4
, dung dch chuyn t màu vàng sang màu da cam.
C. Thêmợng dư NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
, dung dịch chuyển tu da cam sang màu vàng.
D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl
3
, thu được kết tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan
dần.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn este X (no, đa chức, mạch hở), thu được thể tích khí CO
2
bằng thể tích
khí O
2
đã phản ứng (thể tích các khí đo cùng điều kiện áp suấtnhiệt độ). Thủy phân hoàn toàn
a mol X cần vừa đủ 2a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối của axit cacboxylic một
ancol. Số công thức cấu tạo phù họp của X là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 29: Chất E (C
2
H
10
N
2
O
3
) hoặc chất F (CH
4
N
2
O) tác dụng với dung dịch HCl đều thu được khí
Z. Đun nóng hỗn hợp gồm E F trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch T hỗn
họp M gồm hai khí X và Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất X và Y đều làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các chất X, Y và Z đều tan tốt trong nước.
C. Chất F tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được kết tủa trắng.
D. Dung dịch T chứa một muối duy nhất.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Mầu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. Có màu tím
Y
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) đế nguội,
thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO
4
Có màu xanh lam
Z
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), thêm
tiếp dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng.
Có kết tủa Ag
T Tác dụng với dung dịch I
2
nhiệt độ thường. Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột.’
B. Triolein, lòng trắng trứng, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
Câu 31: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl (loãng, dư).
(b) Cho a mol Na vào dung dịch chứa 2a mol CuSO
4
.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch KHCO
3
.
(d) Cho Br
2
dư vào dung dịch hỗn hợp NaCrO
2
và NaOH.
(e) Dẫn 2a mol khí H
2
S vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa hai muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường H
2
SO
4
loãng, ion oxi hóa ion Fe
2+
thành ion Fe
3+
.
(b) Kim loại Ba khử được ion Cu
2+
trong dung dịch.
(c) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(d) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
(e) Ca(OH)
2
được sử dụng rộngi trong nhiều nnh công nghiệp như sản xuất amoniac, vật liệu xây
dựng.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH (vừa đủ),
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam ancol T8,3 gam hỗn họp F gồm y gam muối Y
và z gam muối Z (My > Mz). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam
H
2
O. Tỉ lệ y : z có giá trị là
A. 1,41. B. 1,42. C. 1,43. D. 1,44.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 34: Dần 3,136 lít (đktc) hỗn hợp CO và NH
3
đi qua m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí hơi X tỉ khối so với H
2
14,95 hỗn hợp rắn
Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
, thu được dung dịch chỉ chứa 32,52 gam muối
1,792 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m là
A. 12,8. B. 9,6. C. 11,2. D. 8,0.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp X gồm stiren hai axit cacboxylic thuộc dãy đồng
đẳng của axit acrylic, thu được hỗn hợp khíhơi Y. Dần toàn bộ Y qua dung dịch nước vôi trong
dư, sau các phản ứng, thu được 34 gam kết tủa khối lượng dung dịch giảm 15,26 gam. Nếu cho
6,1 gam X vào dung dịch Br
2
dư thì số mol Br
2
phản ứng tối đa là
A. 0,04. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,07.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất công thức phân tử CH
8
N
2
O
3
CH
6
N
2
O
3
. Đun nóng 9,48
gam X trong V ml dung dịch KOH 1M (dư), cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn
họp rắn Y hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, tỉ khối so với H
2
11,5. Nung m gam Z
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,86 gam rắn. Giá trị của V là
A. 140. B. 160. C. 180. D. 200.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K K20 vào nước (dư), thu được dung
dịch Y trong suốt thoát ra 2,576 lít H
2
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau.
Giá trị của a là
A. 380. B. 400. C. 420. D. 440.
Câu 38: Hòa tan hết m gam CuSO
4
.5H
2
O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu đươc dung dịch
X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (điện cực trở, có màng ngăn, hiệu
suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí cả hai điện cực. Sau
thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa
tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 10,0. B. 12,5. C. 15,0. D. 17,5.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (Mx < My < Mz)
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 34,66 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 3,808 lít N
2
(đktc); 47,98 gam hỗn hợp CO
2
H
2
O.
Biết tổng số hên kết peptit trong phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 7. Phần trăm khối lượng của Z trong E có
giá trị gần nhất vói giá trị nào sau đây?
A. 80. B. 84. C. 88. D. 92.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 21,38 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
, FeCO
3
và FeCl
2
(trong đó nguyên
tố oxi chiếm 14,967% về khối lượng) vào dung dịch chứa HCl 0,16 mol NaNO
3
, thu được dung
dịch Y chỉ chứa 47,82 gam muối của kim loại hỗn hợp hai khí tỉ khối so với H
2
17 (trong
đó một khí hóa nâu trong không khí). Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
dư, thu
được 115,54 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeCl
2
trong X giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 35,5. B. 23,5. C. 41,5. D. 29,5.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án
1-C 2-B 3-C 4-B 5-B 6-C 7-A 8-A 9-D 10-A
11-D 12-D 13-B 14-B 15-A 16-A 17-D 18-C 19-D 20-C
21-A 22-C 23-B 24-C 25-D 26-C 27-D 28-D 29-B 30-D
31-C 32-B 33-D 34-A 35-D 36-C 37-B 38-C 39-B 40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Poliacrilonitrin trong thành phần nguyên tử chứa nguyên tử nitơ do đuợc cấu tạo từ monome
CH
2
=CH-CN.
Câu 2: Đáp án B
Propyl axetat CTPT C
5
H
10
O
2
; metyl acrylat CTPT C
4
H
6
O
2
; vinyl fomat CTPT
C
3
H
4
O
2
; metyl propionat có CTPT là C
4
H
8
O
2
.
Câu 3: Đáp án C
Axit một nấc là axit chỉ phân li một nấc ra ion H
+
trong dung dịch.
Axit 2 nấc
Axit 2 nấc
Axit 1 nấc
Axit 3 nấc
Câu 4: Đáp án B
Ở nhiệt độ thường, dung dịch NaHCO
3
phản ứng được với dung dịch Ca(OH)
2
2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→ Na
2
CO
3
+ CaCO
3
↓ + 2H
2
O
Câu 5: Đáp án B
Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun chứa nước nóng, người ta dùng giấm để hòa tan các
chất cặn (thường CaCO
3
) => Dùng axit yếu để hòa tan CaCO
3
nhưng không làm hại đến vật
liệu làm ấm nươc (do giấm ăn có tính axit).
Câu 6: Đáp án C
Đây là phản ứng trao đổi ion với phương trình thu gọn là
Ca
2+
+ CO
2-
3
→CaCO
3
=> Có kết tủa màu trắng tạo thành.
Câu 7: Đáp án A
CO2 không khử được Fe(III) oxit nhiệt độ cao; Al, CO, H
2
đều khử được sắt(III) oxit nhiệt độ
cao tạo thành sắt và các sản phẩm tương ứng.
Câu 8: Đáp án A
Kim loại Al bị thụ động hóa trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội (cũng như đối với H
2
SO
4
đặc,
nguội).
Câu 9: Đáp án D
24
Cr Cấu hình e: [Ar]3d
5
s
1
(Cấu hình e bán bão hòa mức năng lượng cao hơn nên bền hơn so
với cấu hình e bão hòa)
Câu 10: Đáp án A
Đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là (C
2
H
5
)
2
O do xảy ra phản
ứng ete hóa.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 17
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên từ khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cr = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? A. Poliisopren.
B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 2: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2? A. Propyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Vinyl fomat. D. Metyl propionat.
Câu 3: Axit nào sau đây là axit một nấc? A. H2SO4. B. H2CO3 C. CH3COOH D. H3PO4.
Câu 4: Ở nhiệt độ thuờng, dung dịch NaHCO3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. BaCl2 B. Ca(OH)2. C. Ba(NO3)2. D. K2CO3.
Câu 5: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. nước vôi trong B. giấm C. ancol etylic.
D. dung dịch muối ăn.
Câu 6: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (ở nhiệt độ thường), hiện tượng quan sát được là gì?
A. Không có hiện tượng xảy ra.
B. Có bọt khí thoát ra.
C. Có kết tủa trắng.
D. Có bọt khí và có kết tủa.
Câu 7: Chất nào sau đây không khử được sắt (III) oxit (ở nhiệt độ cao)? A. CO2 B. Al C. CO D. H2
Câu 8: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Cr là A. [Ar]3d54s2. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d54s1.
Câu 10: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là A. (C2H5)2O. B. C2H4. C. (CH3)2O. D. C2H6.
Câu 11: Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ? A. C2H2. B. HCHO. C. CCl4. D. HCN.
Câu 12: Ngâm lá Zn trong ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra. Thêm vài giọt
dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thì
A. phản ứng ngừng lại.
B. tốc độ thoát khí không đổi.
C. tốc độ thoát khí giảm.
D. tốc độ thoát khí tăng.
Câu 13: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag thu được là A. 4,32 gam. B. 8,64 gam. C. 4,80 gam. D. 9,60 gam.
Câu 14: Cho các chất sau: (X) CH3-CH2-CHO; (Y) CH=CH-CHO; (Z) (CH3)2CH-CHO; (T)
CH2=CH-CH2-OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra cùng một sản phẩm là A. (X), (Y), (Z). B. (X), (Y), (T). C. (Y), (Z), (T). D. (X), (Z), (T).
Câu 15: Sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)?
A. N2 → NH3 → NO → HNO3.
B. NH4NO3 → NaNO3 → NO → NO2.
C. NO → NO2 → HNO3 → NaNO3.
D. NaOH → NaNO3 → HNO3 → NO.
Câu 16: Cho a mol kali vào 100 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng, thu được dung dịch chứa
5,93 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,06 B. 0,08 C. 0,10 D. 0,12
Câu 17: Cho 13,64 gam hỗn họp X gồm Al và Cr tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 (loãng,
nóng), thu được 50,12 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr trong X là Trang 1

A. 23,75%. B. 54,25%. C. 45,75%. D. 76,25%.
Câu 18: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 9,2 gam ancol etylic và 16,8 gam axit axetic
(xúc tác H2SO4 đặc), thu được 12,32 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 50,0%. B. 66,7%. C. 70,0%. D. 83,3%.
Câu 19: Hình vẽ dưới đây mô tả phản ứng điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
C. Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
D. Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
Câu 20: Cho m gam dung dịch chất X vào m gam dung dịch chất Y, thu được 2m gam dung dịch Z.
Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc dung dịch BaCl2 dư đều thu được a gam kết tủa.
Hai chất X và Y lần lượt là A. NaHCO3 và NaHSO4. B. Na2CO3 và NaHSO4. C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3.
Câu 21: Cho 8,4 gam (NH2)2CO (urê) tác dụng với dung dịch nước vôi trong (dư, đun nóng), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A. 10,36. B. 5,60. C. 7,98. D. 9,17.
Câu 22: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hop HCl 0,08M và H2SO4 0,06M vào 300 ml dung dịch
hỗn hợp Na2CO3 0,05M và KHCO3 0,07M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V ml
CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 672. B. 448. C. 560. D. 784.
Câu 23: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, saccarozo, triolein, tristearin, xenlulozo. Số chất tham
gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, tạo thành sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam hiđrocacbon mạch hở X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua
dung dịch nước vôi trong. Sau các phản ứng, thu được 33 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 4,44 gam. Công thức phân tử của X là A. C3H4 B. C2H4. C. C3H8. D. C4H6.
Câu 25: Cho 0,2 mol amino axit no, mạch hở X (chỉ chứa hai loại nhóm chức) tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl
dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 49,9 gam rắn. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. (H2N)2C3H5COOH.
Câu 26: Nung các ống nghiệm X, Y, Z (mỗi ống nghiệm chỉ chứa một muối nitrat) ở nhiệt độ cao
trong không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm nguội các ống nghiệm, kết quả thu
được như sau: Trong X không còn lại chất rắn; trong Y còn lại chất rắn màu trắng; trong Z còn lại
chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch màu xanh. Các ống nghiệm X, Y, Z lần lượt chứa:
A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3.
B. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2
C. NH4NO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2.
D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2.
Câu 27: Hiện tượng nào sau đây mô tả sai?
A. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng, thu được dung dịch có màu vàng. Trang 2


B. Thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch K2CrO4, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn este X (no, đa chức, mạch hở), thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích
khí O2 đã phản ứng (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ). Thủy phân hoàn toàn
a mol X cần vừa đủ 2a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối của axit cacboxylic và một
ancol. Số công thức cấu tạo phù họp của X là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 29: Chất E (C2H10N2O3) hoặc chất F (CH4N2O) tác dụng với dung dịch HCl đều thu được khí
Z. Đun nóng hỗn hợp gồm E và F trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch T và hỗn
họp M gồm hai khí X và Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất X và Y đều làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các chất X, Y và Z đều tan tốt trong nước.
C. Chất F tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng.
D. Dung dịch T chứa một muối duy nhất.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau: Mầu thử Thí nghiệm Hiện tượng X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Có màu tím
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) đế nguội, Y Có màu xanh lam
thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), thêm Z Có kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. T
Tác dụng với dung dịch I2 nhiệt độ thường. Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột.’
B. Triolein, lòng trắng trứng, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
Câu 31: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (loãng, dư).
(b) Cho a mol Na vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KHCO3.
(d) Cho Br2 dư vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Dẫn 2a mol khí H2S vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa hai muối là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường H2SO4 loãng, ion
oxi hóa ion Fe2+ thành ion Fe3+.
(b) Kim loại Ba khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
(c) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(d) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
(e) Ca(OH)2 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, vật liệu xây dựng. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH (vừa đủ),
cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam ancol T và 8,3 gam hỗn họp F gồm y gam muối Y
và z gam muối Z (My > Mz). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam
H2O. Tỉ lệ y : z có giá trị là A. 1,41. B. 1,42. C. 1,43. D. 1,44. Trang 3


Câu 34: Dần 3,136 lít (đktc) hỗn hợp CO và NH3 đi qua m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi X có tỉ khối so với H2 là 14,95 và hỗn hợp rắn
Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 32,52 gam muối và
1,792 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,8. B. 9,6. C. 11,2. D. 8,0.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai axit cacboxylic thuộc dãy đồng
đẳng của axit acrylic, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dần toàn bộ Y qua dung dịch nước vôi trong
dư, sau các phản ứng, thu được 34 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 15,26 gam. Nếu cho
6,1 gam X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,04. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,07.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là CH8N2O3 và CH6N2O3. Đun nóng 9,48
gam X trong V ml dung dịch KOH 1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn
họp rắn Y và hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là 11,5. Nung m gam Z
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,86 gam rắn. Giá trị của V là A. 140. B. 160. C. 180. D. 200.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K và K20 vào nước (dư), thu được dung
dịch Y trong suốt và thoát ra 2,576 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau. Giá trị của a là A. 380. B. 400. C. 420. D. 440.
Câu 38: Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu đươc dung dịch
X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (điện cực trở, có màng ngăn, hiệu
suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau
thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa
tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 10,0. B. 12,5. C. 15,0. D. 17,5.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (Mx < My < Mz)
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 34,66 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 3,808 lít N2 (đktc); 47,98 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Biết tổng số hên kết peptit trong phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 7. Phần trăm khối lượng của Z trong E có
giá trị gần nhất vói giá trị nào sau đây? A. 80. B. 84. C. 88. D. 92.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 21,38 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và FeCl2 (trong đó nguyên
tố oxi chiếm 14,967% về khối lượng) vào dung dịch chứa HCl và 0,16 mol NaNO3, thu được dung
dịch Y chỉ chứa 47,82 gam muối của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 17 (trong
đó có một khí hóa nâu trong không khí). Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu
được 115,54 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35,5. B. 23,5. C. 41,5. D. 29,5. Trang 4

Đáp án 1-C 2-B 3-C 4-B 5-B 6-C 7-A 8-A 9-D 10-A 11-D 12-D 13-B 14-B 15-A 16-A 17-D 18-C 19-D 20-C 21-A 22-C 23-B 24-C 25-D 26-C 27-D 28-D 29-B 30-D 31-C 32-B 33-D 34-A 35-D 36-C 37-B 38-C 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
Poliacrilonitrin trong thành phần nguyên tử có chứa nguyên tử nitơ do đuợc cấu tạo từ monome CH2=CH-CN. Câu 2: Đáp án B
Propyl axetat có CTPT là C5H10O2; metyl acrylat có CTPT là C4H6O2; vinyl fomat có CTPT là
C3H4O2; metyl propionat có CTPT là C4H8O2. Câu 3: Đáp án C
Axit một nấc là axit chỉ phân li một nấc ra ion H+ trong dung dịch. Axit 2 nấc Axit 2 nấc Axit 1 nấc Axit 3 nấc Câu 4: Đáp án B
Ở nhiệt độ thường, dung dịch NaHCO3 phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O Câu 5: Đáp án B
Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm để hòa tan các
chất cặn (thường là CaCO3) => Dùng axit yếu để hòa tan CaCO3 nhưng không làm hư hại đến vật
liệu làm ấm nươc (do giấm ăn có tính axit). Câu 6: Đáp án C
Đây là phản ứng trao đổi ion với phương trình thu gọn là
Ca2+ + CO2-3 →CaCO3 => Có kết tủa màu trắng tạo thành. Câu 7: Đáp án A
CO2 không khử được Fe(III) oxit ở nhiệt độ cao; Al, CO, H2 đều khử được sắt(III) oxit ở nhiệt độ
cao tạo thành sắt và các sản phẩm tương ứng. Câu 8: Đáp án A
Kim loại Al bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội (cũng như đối với H2SO4 đặc, nguội). Câu 9: Đáp án D
24Cr → Cấu hình e: [Ar]3d5s1 (Cấu hình e bán bão hòa có mức năng lượng cao hơn nên bền hơn so với cấu hình e bão hòa) Câu 10: Đáp án A
Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là (C2H5)2O do xảy ra phản ứng ete hóa. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo