ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; Si = 28; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ? A. HNO3 B. Ba(OH)2 C. CH3COONa D. H2S
Câu 2: Tên gọi của C2H5COOC2H5 là : A. etyl propionat B. metyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat
Câu 3: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys là : A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ? A. CrO3 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. Cr2(SO4)3
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím ? A. Anilin B. Phenol C. Glyxin D. Lysin
Câu 6: Số oxi hóa của nitơ trong phân tử NaNO2 là : A. -3 B. +5 C. +3 D. +4
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ? A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ xenlulozơ axetat B. Tơ olon C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm
Câu 9: Khi cho chất nào sau đây vào cốc chứa dung dịch NaOH (dư, ở nhiệt độ thường) không sinh ra chất khí ? A. Na B. Mg C. K D. Ba
Câu 10: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ? A. K2CO3 B. NH4NO3 C. K2SO4 D. Ca(NO3)2
Câu 11: Một mẫu nước có chứa các ion : K+, Na+, ,
và Cl–. Mẫu nước này thuộc loại :
A. nước cứng toàn phần
B. nước cứng vĩnh cửu C. nước mềm
D. nước cứng tạm thời
Câu 12: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot làm bằng : Trang 1
A. thép B. than chì C. sắt D. kẽm
Câu 13: Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 77,2 B. 76,7 C. 78,2 D. 75,5
Câu 14: Cho dãy các dung dịch sau: fructozơ, hồ tinh bột, etylen glicol, axit fomic, anbumin. Số dung
dịch tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Cho este no, mạch hở, có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là : A. m = 2n B. m = 2n + l C. m = 2n - 2 D. m = 2n - 4
Câu 16: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, bình tam giác (1) và (2) đều thu được kết tủa. Các dung dịch Y và Z lần lượt là : A. Ca(HCO3)2 và K2CO3 B. Na2SiO3 và NaAlO2
C. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2 D. Ba(OH)2 và NaAlO2
Câu 17: Thủy phân 0,1 mol saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X.
Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), khối lượng Ag thu được là : A. 43,20 gam B. 34,56 gam C. 17,28 gam D. 21,60 gam
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là : A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 19: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,14M và
K2CO3 0,08M. Thể tích CO2 (đktc) thoát ra sau phản ứng là : A. 179,2 ml B. 224,0 ml C. 336,0 ml D. 268,8 ml
Câu 20: Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: Na2SO3, AlCl3, KNO3, NH4Cl, ZnSO4.
Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2 thì có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 2
Câu 21: X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no (X, Y mạch hở; MY < 64). Đốt cháy hoàn toàn a
mol X cần vừa đủ 3,5a mol O2. Đun 0,015 mol X với Y dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 0,783 gam este
mạch hở Z. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 60% (tính theo X). Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được lượng CO2 và H2O cùng số mol.
B. Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
C. Phân tử chất Z có 16 nguyên tử hiđro.
D. a mol Y tác dụng với kim loại Na dư, thu được a mol H2
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho lá kẽm vào dung dịch CuSO4.
(b) Thổi khí CO qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch KHSO4 (d) Đốt cháy FeS2 trong không khí dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra đơn chất là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn este đa chức, mạch hở X (C5H8O4) bằng dung dịch KOH (vừa đủ), thu
được muối của axit cacboxylic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 10,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong 2 lít dung dịch HNO3 xM, sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 48,02 gam muối và thoát ra 1,792 lít NO (đktc) duy nhất. Giá trị của x là : A. 0,36 B. 0,32 C. 0,30 D. 0,34
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 2a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2, thu đuợc dung dịch T.
Cho dãy gồm các chất: SO2, Mg(NO3)2, KHCO3, Cr, K3PO4, NaH2PO4. Ở nhiệt độ thường, số chất tác
dụng được với dung dịch T là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 gam
hỗn hợp Y gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là : A. 0,20 B. 0,21 C. 0,22 D. 0,23
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được dung
dịch X và thoát ra V lít H2 (đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào X thì thấy lượng H2SO4
phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 13,44 B. 6,72 C. 10,08 D. 8,96
Câu 28: Cho các phát biểu sau :
(a) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(b) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.
(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam.
(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Trang 3
(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(f) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.
(g) Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 8a mol Ag. số nguyên tử H trong phân tử X bằng : A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 30: Nung hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 2,965. Dẫn toàn bộ Y qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 12 gam, đồng thời thu được 8,288 lít (đktc)
khí duy nhất. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là : A. 22% B. 23% C. 24% D. 25%
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau : Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Nước brom Kết tủa trắng Z NaHCO3 Có khí thoát ra T
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Cho các chất : Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, đồng
đẳng kế tiếp, thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, số mol Ag thu được là : A. 0,6 B. 0,8 C. 1,0 D. 1,2
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C3H7NO2 và C2H10N2O3. Đun nóng 4,87 gam X
trong 800 ml dung dịch NaOH 0,1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn và hỗn
hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là 10,5. Giá trị của m là : Trang 4
A. 4,94 B. 6,62 C. 6,14 D. 5,34
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 43,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, CuO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu
được dung dịch Y. Cho m gam Mg vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được (m + 8,8) gam kim
loại và dung dịch Z chứa 72,9 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cho Y phản ứng hoàn toàn dung dịch
AgNO3 dư, thu được 211,7 gam kết tủa. Bỏ qua quá trình thủy phân các muối trong dung dịch, số mol của Fe2O3 trong 43,2 gam X là : A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,20
Câu 36: Cho các phát biểu sau :
(a) Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết bội.
(b) Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ động vật.
(d) Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định
(e) Ở nhiệt độ cao, anbumin của lòng trắng trứng bị đông tụ lại.
Số phát biểu đúng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 38,12 gam hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở
trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 60,68 gam hỗn hợp F gồm hai
muối có dạng H2NCnH2nCOOK. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 1,77 mol O2. Biết số mol X chiếm 25%
tổng số mol hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 45 B. 50 C. 55 D. 60
Câu 38: Có 4 dung dịch riêng biệt : H2SO4 1M, HNO3 lM, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5ml mỗi dung dịch
vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z,
T, kết quả thu được như sau :
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (MY < MZ) đều mạch hở, có không quá hai nhóm chức. Thủy
phân hoàn toàn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 4,816 lít O2 (đktc), thu được 0,43
mol hỗn hợp CO2 và H2O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,912
lít khí CH4 duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong X là : A. 64,83% B. 58,61% C. 35,17% D. 71,05% Trang 5
Bộ 20 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Bookgol
460
230 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 20 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(460 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; Si = 28; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A. HNO
3
B. Ba(OH)
2
C. CH
3
COONa D. H
2
S
Câu 2: Tên gọi của C
2
H
5
COOC
2
H
5
là :
A. etyl propionat B. metyl axetat
C. metyl propionat D. etyl axetat
Câu 3: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys là :
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ?
A. CrO
3
B. Cr(OH)
3
C. Cr
2
O
3
D. Cr
2
(SO
4
)
3
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím ?
A. Anilin B. Phenol C. Glyxin D. Lysin
Câu 6: Số oxi hóa của nitơ trong phân tử NaNO
2
là :
A. -3 B. +5 C. +3 D. +4
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ xenlulozơ axetat B. Tơ olon
C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm
Câu 9: Khi cho chất nào sau đây vào cốc chứa dung dịch NaOH (dư, ở nhiệt độ thường) không sinh ra
chất khí ?
A. Na B. Mg C. K D. Ba
Câu 10: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?
A. K
2
CO
3
B. NH
4
NO
3
C. K
2
SO
4
D. Ca(NO
3
)
2
Câu 11: Một mẫu nước có chứa các ion : K
+
, Na
+
, , và Cl
–
. Mẫu nước này thuộc loại :
A. nước cứng toàn phần B. nước cứng vĩnh cửu
C. nước mềm D. nước cứng tạm thời
Câu 12: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với anot
làm bằng :
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. thép B. than chì C. sắt D. kẽm
Câu 13: Cho 28,4 gam P
2
O
5
tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 77,2 B. 76,7 C. 78,2 D. 75,5
Câu 14: Cho dãy các dung dịch sau: fructozơ, hồ tinh bột, etylen glicol, axit fomic, anbumin. Số dung
dịch tác dụng được với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Cho este no, mạch hở, có công thức C
n
H
m
O
6
. Quan hệ giữa n với m là :
A. m = 2n B. m = 2n + l C. m = 2n - 2 D. m = 2n - 4
Câu 16: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, bình tam giác (1) và (2) đều thu được kết tủa. Các dung dịch Y và
Z lần lượt là :
A. Ca(HCO
3
)
2
và K
2
CO
3
B. Na
2
SiO
3
và NaAlO
2
C. Ca(OH)
2
và Ca(AlO
2
)
2
D. Ba(OH)
2
và NaAlO
2
Câu 17: Thủy phân 0,1 mol saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X.
Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun nóng), khối lượng Ag thu được là :
A. 43,20 gam B. 34,56 gam C. 17,28 gam D. 21,60 gam
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là :
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 19: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,14M và
K
2
CO
3
0,08M. Thể tích CO
2
(đktc) thoát ra sau phản ứng là :
A. 179,2 ml B. 224,0 ml C. 336,0 ml D. 268,8 ml
Câu 20: Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: Na
2
SO
3
, AlCl
3
, KNO
3
, NH
4
Cl, ZnSO
4
.
Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là Ba(OH)
2
thì có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21: X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no (X, Y mạch hở; M
Y
< 64). Đốt cháy hoàn toàn a
mol X cần vừa đủ 3,5a mol O
2
. Đun 0,015 mol X với Y dư (xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được 0,783 gam este
mạch hở Z. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 60% (tính theo X). Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được lượng CO
2
và H
2
O cùng số mol.
B. Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
C. Phân tử chất Z có 16 nguyên tử hiđro.
D. a mol Y tác dụng với kim loại Na dư, thu được a mol H
2
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho lá kẽm vào dung dịch CuSO
4
. (b) Thổi khí CO qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch KHSO
4
(d) Đốt cháy FeS
2
trong không khí dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra đơn chất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn este đa chức, mạch hở X (C
5
H
8
O
4
) bằng dung dịch KOH (vừa đủ), thu
được muối của axit cacboxylic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 10,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong 2 lít dung dịch HNO
3
xM, sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 48,02 gam muối và thoát ra 1,792 lít NO (đktc) duy nhất. Giá trị
của x là :
A. 0,36 B. 0,32 C. 0,30 D. 0,34
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 2a mol Al
2
O
3
vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)
2
, thu đuợc dung dịch T.
Cho dãy gồm các chất: SO
2
, Mg(NO
3
)
2
, KHCO
3
, Cr, K
3
PO
4
, NaH
2
PO
4
. Ở nhiệt độ thường, số chất tác
dụng được với dung dịch T là :
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 gam
hỗn hợp Y gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 gam X cần vừa đủ a mol O
2
. Giá trị của a là :
A. 0,20 B. 0,21 C. 0,22 D. 0,23
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al
2
O
3
vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được dung
dịch X và thoát ra V lít H
2
(đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H
2
SO
4
loãng vào X thì thấy lượng H
2
SO
4
phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 13,44 B. 6,72 C. 10,08 D. 8,96
Câu 28: Cho các phát biểu sau :
(a) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(b) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.
(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam.
(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(f) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.
(g) Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 8a mol Ag. số nguyên tử H trong phân tử X bằng :
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 30: Nung hỗn hợp khí X gồm H
2
và N
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 2,965. Dẫn toàn bộ Y qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 12 gam, đồng thời thu được 8,288 lít (đktc)
khí duy nhất. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là :
A. 22% B. 23% C. 24% D. 25%
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau :
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
Y Nước brom Kết tủa trắng
Z NaHCO
3
Có khí thoát ra
T Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Cho các chất : Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
, CaCO
3
, Fe(NO
3
)
3
. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, đồng
đẳng kế tiếp, thu được 33,6 lít CO
2
(đktc) và 19,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, số mol Ag thu được là :
A. 0,6 B. 0,8 C. 1,0 D. 1,2
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
và C
2
H
10
N
2
O
3
. Đun nóng 4,87 gam X
trong 800 ml dung dịch NaOH 0,1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn và hỗn
hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H
2
là 10,5. Giá trị của m là :
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 4,94 B. 6,62 C. 6,14 D. 5,34
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 43,2 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, CuO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu
được dung dịch Y. Cho m gam Mg vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được (m + 8,8) gam kim
loại và dung dịch Z chứa 72,9 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cho Y phản ứng hoàn toàn dung dịch
AgNO
3
dư, thu được 211,7 gam kết tủa. Bỏ qua quá trình thủy phân các muối trong dung dịch, số mol của
Fe
2
O
3
trong 43,2 gam X là :
A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,20
Câu 36: Cho các phát biểu sau :
(a) Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết bội.
(b) Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ động vật.
(d) Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định
(e) Ở nhiệt độ cao, anbumin của lòng trắng trứng bị đông tụ lại.
Số phát biểu đúng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 38,12 gam hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
) đều mạch hở
trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 60,68 gam hỗn hợp F gồm hai
muối có dạng H
2
NC
n
H
2n
COOK. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 1,77 mol O
2
. Biết số mol X chiếm 25%
tổng số mol hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 45 B. 50 C. 55 D. 60
Câu 38: Có 4 dung dịch riêng biệt : H
2
SO
4
1M, HNO
3
lM, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5ml mỗi dung dịch
vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z,
T, kết quả thu được như sau :
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO
4
.
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. NaOH, HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl C. HNO
3
, NaOH, H
2
SO
4
, HCl
B. HCl, NaOH, H
2
SO
4
, HNO
3
D. HNO
3
, NaOH, HCl, H
2
SO
4
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (M
Y
< M
Z
) đều mạch hở, có không quá hai nhóm chức. Thủy
phân hoàn toàn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 4,816 lít O
2
(đktc), thu được 0,43
mol hỗn hợp CO
2
và H
2
O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,912
lít khí CH
4
duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong X là :
A. 64,83% B. 58,61% C. 35,17% D. 71,05%
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85