Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ Đ Ề THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ TRUNG H C Ọ PH Ổ THÔNG T N Ỉ H NINH BÌNH NĂM H C
Ọ 2020 2021 ------------- Môn: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) ề Mã đ : 002 ề MỤC TIÊU - Đề thi g m
ồ 40 câu trắc nghi m ệ , đúng v i ớ c u t ấ rúc đ t ề hi t t ố nghi p năm ệ 2020 - Phần ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ chuyên đ ề Đ a ị lí t ự nhiên Vi t ệ Nam
- Phần kĩ năng: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u đ ể v ồ à b ng s ả l ố i u. ệ - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng
ụ cao; đề thi có nhi u ề câu h i ỏ hay, phù h p ợ cho nhiều đ i ố tư ng ợ HS luy n ệ t p, c ậ ng c ủ k ố i n t ế h c ứ .
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế nh ng ữ nư c ớ nào sau đây không ti p ế giáp v i ớ vùng biển nư c ớ ta? A. Mianma, Đông Timo
B. Inđônêxia, Xingapo
C. Thái Lan, Campuchia D. Malaysia, Philippin
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 16, cho bi t ế nh ng ữ dân t c ộ nào sau đây thu c ộ thu c ộ ngữ h N ệ am Đ o? ả
A. Giarai, Ê đê, Chăm B. Kh m ơ e, Ba na, Mnông
C. Hoa, Hà Nhì, Phù Lá D. Mư ng, ờ Th , ổ Ch t ứ
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế vùng nào sau đây ch u ị tác đ ng ộ m nh ạ nh t ấ c a ủ bão? A. Đông Nam Bộ B. Đ ng b ồ ằng sông H ng ồ C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải nam Trung Bộ
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, th m ả th c ự v t ậ tiêu bi u ể c a ủ vư n ờ qu c ố gia B c ạ h Mã là A. R ng ừ ôn đ i ớ núi cao B. R ng ừ kín thư ng ờ xanh C. R ng ừ trên núi đá vôi D. Trảng c , ỏ cây b i ụ . Câu 5: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, khoáng s n t ả itan phân b c ố h y ủ u ế ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. D c ọ ven bi n m ể i n ề Trung C. Đông Nam Bộ D. Đ ng b ồ ằng sông H ng ồ
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế các đô th ịnào sau đây có quy mô dân s ố từ 200 001 – 500 000 ngư i ờ ? A. Nam Đ nh, H ị u , Q ế uy Nh n ơ B. Đà N ng, Bi ẵ ên Hòa, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Hà N i ộ , TP. H Chí ồ Minh D. Vi t
ệ Trì, Vĩnh Yên, Ninh Bình
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 11, cho bi t ế lo i ạ đ t ấ nào sau đây không có ở Đ ng b ồ ng ằ sông C u ử Long?
A. Đất feralit trên đá badan B. Đất phù sa song
C. Đất khác và núi đá
D. Đất xám trên phù sa cổ
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế nh ng ữ tr m ạ khí h u ậ nào sau đây có hai c c ự đại trong ti n ế trình nhi t ệ ? A. Thanh Hoá, Đ ng H ồ i ớ
B. Đà Lạt, Cần Thơ C. Lạng S n, H ơ à N i ộ
D. Đà Nẵng, Nha Trang Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 9: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế nh ng h ữ t ệ h n
ố g sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nư c ớ ta?
A. Kì Cùng - Bằng Giang B. H ng, C ồ ả C. Mê Công, Mã D. Thu B n, Đ ồ ng N ồ ai
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 13 và 14, cho bi t ế nh ng
ữ dãy núi nào sau đây thu c ộ vùng núi Tây Bắc?
A. Pu Si Lung, Pu Trà, Phu Luông, Pu Hu i ổ Long B. Ng c ọ Linh, V ng P ọ hu, Ch ư Yang Sin, Bi Doup
C. Pu Xai Lai Leng, Phu Ho t ạ , Đ ng N ộ gài, B c ạ h Mã
D. Tây Côn Lĩnh, Ki u L ề iêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử Câu 11: Ở nư c
ớ ta, từ độ cao 600 - 700m đ n ế 1600 - 1700m, h ệ sinh thái r ng ừ không có đ c ặ đi m ể nào sau đây? A. Rêu, đ a ị y ph kí
ủ n thân cành cây, xuất hi n ệ chim di cư B. R ng c ừ ận nhiệt đ i ớ lá r ng, l ộ á kim phát tri n ể C. Trong r ng xu ừ ất hi n
ệ các loài chim, thú phư ng B ơ c ắ
D. Các loài thú có lông dày nh g ư ấu, sóc, c y ầ , cáo Câu 12: Đư ng ờ biên gi i ớ trên đ t ấ li n ề gi a ữ nư c ớ ta v i ớ các nư c ớ không đư c ợ xác đ nh ị theo d ng ạ đ a ị hình đặc tr ng ư nào sau đây? A. Các khe sông, su i ố
B. Các đoạn bờ bi n ể C. Các đư ng c ờ hia nư c ớ D. Các đ nh ỉ núi
Câu 13: Giải pháp nào sau đây đ kha ể i thác tài nguyên và s d ử ng ụ t i ố đa ngu n l ồ ao đ ng c ộ a ủ nư c ớ ta? A. Đ y m ẩ
ạnh phát triển công nghi p ệ t ở rung du, mi n núi ề B. Đ a ư xuất khẩu lao đ ng t ộ hành chư ng t ơ rình l n ớ
C. Phân bố lại dân cư và lao đ ng t ộ rên phạm vi cả nư c ớ D. Chuyển d c ị h dân s nông t ố hôn và thành thị Câu 14: Phát bi u nà ể o sau đây đúng v i ớ tác đ ng c ộ a ủ gió mùa Đông B c ắ n ở ư c ớ ta? A. Gây hi u ệ ng ph ứ n c ơ ho đ ng ồ bằng ven bi n ể Trung Bộ
B. Mang đến nh ng ngà ữ y nắng m ấ ở miền Bắc C. Gây m a ư phùn vùng ve ở n bi n, Đ ể ng b ồ ằng Bắc B , B ộ ắc Trung Bộ
D. Tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đất feralit vùng đ ở i ồ núi nư c ớ ta chua? A. Nhi t ệ m
ẩ cao quá trình phong hóa m nh ạ B. Có s t ự ích t ôxi ụ t s t ắ và ôxit nhôm
C. Tầng đất dày, vi sinh v t ậ ho t ạ đ ng ộ m nh ạ D. M a ư nhiều r a ử trôi các chất baz d ơ t ễ an
Câu 16: Cấu trúc đ a ị hình n i ổ b t ậ c a ủ vùng núi Trư ng ờ S n B ơ c ắ nư c ớ ta là A. Các đ nh núi ỉ cao phí ở a bắc, vùng đ i ồ núi th p ấ t ở rung tâm B. Đ a
ị hình chia làm 3 dải theo hư ng t ớ ây bắc - đông nam C. G m
ồ các dãy núi chạy song song và so le nhau D. G m ồ các kh i ố núi c và ổ các cao nguyên badan Câu 17: Hi n na ệ y, n ở ư c
ớ ta quá trình chính trong s hì ự nh thành và làm bi n đ ế i ổ đ a ị hình là A. Mài mòn - b i ồ lấp
B. Nâng lên - hạ xu ng ố C. Xâm th c ự - b i ồ tụ D. U n n ố ếp - đ t ứ gẫy
Câu 18: “Gió mùa Đông Nam” ho t ạ đ ng ộ ở B c ắ B n ộ ư c ớ ta có ngu n ồ g c ố từ A. Kh i ố khí nhi t ệ đ i ớ ẩm Bắc n Đ Ấ D ộ ư ng ơ
B. Áp cao cận chí tuy n bá ế n cầu Nam Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Kh i ố khí c c ự l c ụ đ a ị áp cao Xibia
D. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc Câu 19: Đặc đi m ể đ a ị hình kh i ố núi cổ Kon Tum và kh i ố núi c c ự Nam Trung B c ộ a ủ vùng núi Trư ng ờ S n N ơ am nư c ớ ta là
A. Bằng phẳng, nâng cao, d c ố về phía tây nam
B. Nâng cao, đồ s , nghi ộ êng về phía đông
C. Cao hai đầu, thấp ở gi a ữ , nghiêng theo hư ng b ớ ắc nam. D. M r ở ng, h ộ
ạ thấp, nghiêng về phía đông nam Câu 20: Phát bi u nà ể o sau đây không đúng v i ớ đặc đi m ể vùng đ c ặ quy n ki ề nh t c ế a ủ nư c ớ ta? A. Máy bay nư c ớ ngoài đư c ợ t do ho ự ạt đ ng t ộ heo Công ư c ớ 1982 B. Nhà nư c ớ có ch quy ủ
ền hoàn toàn về mặt kinh tế C. Ranh gi i ớ là đư ng ờ biên gi i ớ qu c ố gia trên bi n ể D. R ng
ộ 200 hải lý tính từ đư ng ờ c s ơ ở Câu 21: Ở Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong, tình trạng ngập l t ụ gây h u qu ậ nghi ả êm tr ng ọ cho s n ả xuất A. Đông xuân B. Hè thu C. Mùa D. Thu đông Câu 22: Phát bi u nà ể o sau đây không đúng v ề ảnh hư ng c ở a ủ bi n Đ ể ông đ n khí ế h u n ậ ư c ớ ta? A. D u b ị t ớ th i ờ ti t ế nóng b c ứ trong mùa hạ B. Mang lại lư ng ợ m a ư và độ m ẩ l n ớ C. Tăng đ ộ ẩm c a ủ các kh i ố khí D. Tăng đ l ộ ạnh c a ủ gió mùa Đông B c ắ
Câu 23: Sông ngòi nư c ớ ta có t ng ổ lư ng ợ nư c ớ l n c ớ h y ủ u l ế à do A. Đ a ị hình đ i ồ núi thấp, lư ng ợ m a ư l n ớ B. Lư ng ợ m a ư l n ớ trên sư n d ờ c ố , ít l p ớ ph t ủ h c ự v t ậ C. M a ư l n, ớ ngu n n ồ ư c
ớ từ bên ngoài lãnh thổ chảy vào D. Di n t ệ ích r ng nhi ừ u, ề đ c ộ he phủ thảm th c ự vật cao.
Câu 24: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trư ng c ờ a ủ nư c ớ ta bi u ể hi n ệ ở
A. Gia tăng tình tr ng ô nhi ạ m ễ môi trư ng ờ B. Chủ y u l ế à r ng nghè ừ o, r ng ừ m i ớ ph c ụ h i ồ C. Suy giảm s l ố ư ng, ợ thành ph n l ầ oài sinh v t ậ D. Khí hậu, th i ờ ti t ế bi n đ ế i ổ b t ấ thư ng ờ Câu 25: Nư c ớ ta giao l u t ư huận l i ợ v i ớ các nư c ớ trong khu v c ự và trên th gi ế i ớ là do A. Nằm trong khu v c ự có nhiều nét tư ng ơ đ ng v ồ vă ề n hoá
B. Nằm trên ngã tư đư ng hà ờ ng hải và hàng không qu c ố tế C. Nằm rì ở a phía đông c a ủ bán đảo Đông Dư ng ơ D. Nằm trong khu v c ự nhi t ệ đ i ớ ẩm gió mùa Câu 26: Đ a ị hình ven biển nư c ớ ta đa dạng ch y ủ u do t ế ác đ ng k ộ t ế h p c ợ a ủ
A. Các vùng núi giáp bi n và ể vận đ ng nâ ộ ng lên, hạ xu ng ố B. Sóng bi n, t ể huỷ tri u, đ ề ộ mặn c a ủ nư c ớ bi n và ể th m ề l c ụ đ a ị C. Thuỷ triều, đ m ộ ặn c a ủ nư c ớ bi n
ể và các dãy núi lan ra sát bi n. ể D. Sóng bi n, t ể huỷ tri u,
ề sông ngòi và hoạt đ ng ki ộ n t ế ạo Câu 27: Đi m ể khác bi t ệ c a ủ vùng khí hậu Nam B s ộ o v i ớ Nam Trung B n ộ ư c ớ ta là
A. Nóng quanh năm, m a ư về mùa hạ B. Nhi t ệ đ c ộ ao, m a ư lùi v ề mùa thu đông C. Mùa m a ư đ n m ế u n, í ộ t ảnh hư ng bã ở o
D. Khí hậu phân thành hai mùa m a ư - khô Câu 28: Mật đ dâ ộ n s c ố a ủ Đ ng b ồ ằng sông H ng c ồ ao h n Đ ơ ng b ồ ằng sông C u L ử ong chủ y u l ế à do
A. Quá trình đô thị hóa di n ra ễ mạnh
B. Có nhiều trung tâm công nghi p quy m ệ ô l n ớ C. Nguyên li u ệ cho s n xu ả ất phong phú D. L c ị h s kha ử i thác lãnh th l ổ âu đ i ờ Câu 29: Bi n ệ pháp quan tr ng ọ nhất đ b ể o v ả đ ệ t ấ nông nghi p ệ đ ở ng ồ b ng n ằ ư c ớ ta là A. S d ử ng ụ bi n phá ệ p nông - lâm k t ế h p ợ B. Tổ ch c ứ đ nh c ị anh đ nh c ị c ư ho ngư i ờ dân C. Th c ự hi n k ệ
ỹ thuật canh tác trên đất d c ố
D. Thâm canh, nâng cao h s ệ s ố d ử ng đ ụ ất Câu 30: Đ a ị hình ch y ủ ếu đ i
ồ núi thấp đã làm cho thiên nhiên nư c ớ ta có đ c ặ đi m ể nào sau đây? Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Thiên nhiên phân hoá sâu sắc
B. Bảo toàn tính chất nhi t ệ đ i ớ C. Đ a ị hình ít hi m ể trở D. Đ a
ị hình có tính phân bậc Câu 31: Hư ng ớ đ a ị hình c a ủ vùng núi Đông B c ắ nư c ớ ta đã làm cho khí h u ậ có đ c ặ đi m ể nào sau đây? A. Nhi t ệ đ t ộ hay đ i ổ theo đ c ộ ao c a ủ đ a ị hình B. Khí hậu nhi t ệ đ i ớ th hi ể n rõ, đ ệ ộ ẩm thay đ i ổ tuỳ n i ơ
C. Mùa đông đến s m ớ , kết thúc mu n ộ làm n n nhi ề t ệ h t ạ h p ấ
D. Gió mùa đông bắc suy y u, t ế ính nhi t ệ đ i ớ tăng d n ầ
Câu 32: Nguyên nhân quan tr ng ọ nh t ấ làm cho gió ph n ơ Tây Nam có th ể nh ả hư ng ở đ n ế đ ng ồ b ng ằ Bắc B n ộ ư c ớ ta là A. Áp thấp v nh B ị ắc B kh ộ i ơ sâu tạo s c ứ hút mạnh
B. Gió mùa Đông Nam hoạt đ ng m ộ ạnh C. Ảnh hư ng c ở a ủ dải h i ộ t nhi ụ t ệ đ i ớ đ u m ầ ùa h ạ
D. Gió mùa Tây Nam vư t ợ dãy núi Trư ng S ờ n ơ Câu 33: Hi n na ệ y, r ng ng ừ ập mặn ở nư c ớ ta ngày càng b t ị hu h p nguyê ẹ n nhân chủ y u l ế à do A. M r ở ng t ộ hành các khu du l c ị h sinh thái
B. Quá trình đô thị hóa nông thôn mạnh m . ẽ C. Biến đ i ổ khí h u và ậ ô nhi m ễ môi trư ng ờ D. Chuyển đ i ổ thành di n t ệ ích nuôi tôm, cá
Câu 34: Cho biểu đồ sau: BIỂU Đ Ồ TH Ể HI N Ệ CH Ế Đ Ộ M A Ư VÀ CH Ế Đ Ộ DÒNG CH Y Ả TRÊN L U Ư V C Ự SÔNG GIANH (trạm Đ ng ồ Tâm) (Ngu n: SG ồ K Đ a l
ị ý 8, trang 124, Nhà xu t ấ b n G ả iáo d c ụ năm 2015) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây không đúng về chế độ m a ư và chế độ dòng ch y ả trên l u ư v c ự sông Gianh nư c ớ ta? A. Chế đ dòng c ộ hảy theo sát ch đ ế m ộ a ư B. Tháng 10 có lư ng ợ m a ư l n nh ớ ất C. Mùa m a ư lùi v t ề hu đông D. Tháng 9 có l u ư lư ng ợ dòng chảy nh nh ỏ ất Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa Lí Sở Ninh Bình lần 1 năm 2021
188
94 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí Sở Ninh Bình lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(188 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ Ạ
T NH NINH BÌNHỈ
-------------
Đ THI TH T T NGHI P TRUNG H C PH THÔNGỀ Ử Ố Ệ Ọ Ổ
NĂM H C Ọ 2020 2021
Môn: Đ A LÍỊ
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )ờ ờ ề
Mã đ : 002ề
M C TIÊUỤ
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m, đúng v i c u trúc đ thi t t nghi p năm 2020 ề ồ ắ ệ ớ ấ ề ố ệ
- Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a lí 12, thu c chuyên đ Đ a lí t nhiên Vi tầ ế ứ ỏ ằ ươ ị ộ ề ị ự ệ
Nam
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u. ầ ồ ệ ớ ể ồ ả ố ệ
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng và v n d ng cao; đ thi có nhi u câu h iứ ộ ỏ ừ ậ ế ế ể ậ ụ ậ ụ ề ề ỏ
hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c.ợ ề ố ượ ệ ậ ủ ố ế ứ
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t nh ng n c nào sau đây không ti p giápứ ị ệ ế ữ ướ ế
v i vùng bi n n c ta?ớ ể ướ
A. Mianma, Đông Timo B. Inđônêxia, Xingapo
C. Thái Lan, Campuchia D. Malaysia, Philippin
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 16, cho bi t nh ng dân t c nào sau đây thu c thu c ngứ ị ệ ế ữ ộ ộ ộ ữ
h Nam Đ o?ệ ả
A. Giarai, Ê đê, Chăm B. Kh me, Ba na, Mnôngơ
C. Hoa, Hà Nhì, Phù Lá D. M ng, Th , Ch tườ ổ ứ
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng nào sau đây ch u tác đ ng m nh nh tứ ị ệ ế ị ộ ạ ấ
c a bão?ủ
A. Đông Nam Bộ B. Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ
C. B c Trung Bắ ộ D. Duyên h i nam Trung Bả ộ
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, th m th c v t tiêu bi u c a v n qu c gia B chứ ị ệ ả ự ậ ể ủ ườ ố ạ
Mã là
A. R ng ôn đ i núi caoừ ớ B. R ng kín th ng xanhừ ườ
C. R ng trên núi đá vôiừ D. Tr ng c , cây b i.ả ỏ ụ
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, khoáng s n titan phân b ch y u ứ ị ệ ả ố ủ ế ở
A. Trung du và mi n núi B c Bề ắ ộ B. D c ven bi n mi n Trungọ ể ề
C. Đông Nam Bộ D. Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t các đô th nào sau đây có quy mô dân s tứ ị ệ ế ị ố ừ
200 001 – 500 000 ng i?ườ
A. Nam Đ nh, Hu , Quy Nh nị ế ơ B. Đà N ng, Biên Hòa, C n Thẵ ầ ơ
C. H i Phòng, Hà N i, TP. H Chí Minhả ộ ồ D. Vi t Trì, Vĩnh Yên, Ninh Bìnhệ
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t lo i đ t nào sau đây không có Đ ng b ngứ ị ệ ế ạ ấ ở ồ ằ
sông C u Longử ?
A. Đ t feralit trên đá badanấ B. Đ t phù sa songấ
C. Đ t khác và núi đáấ D. Đ t xám trên phù sa cấ ổ
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t nh ng tr m khí h u nào sau đây có hai c cứ ị ệ ế ữ ạ ậ ự
đ i trong ti n trình nhi t? ạ ế ệ
A. Thanh Hoá, Đ ng H iồ ớ B. Đà L t, C n Thạ ầ ơ
C. L ng S n, Hà N iạ ơ ộ D. Đà N ng, Nha Trangẵ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t nh ng h th nứ ị ệ ế ữ ệ ố g sông nào sau đây n m hoànằ
toàn trong lãnh th n c ta?ổ ướ
A. Kì Cùng - B ng Giangằ B. H ng, C ồ ả
C. Mê Công, Mã D. Thu B n, Đ ng Naiồ ồ
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13 và 14, cho bi t nh ng dãy núi nào sau đây thu cứ ị ệ ế ữ ộ
vùng núi Tây B c?ắ
A. Pu Si Lung, Pu Trà, Phu Luông, Pu Hu i Longổ
B. Ng c Linh, V ng Phu, Ch Yang Sin, Bi Doupọ ọ ư
C. Pu Xai Lai Leng, Phu Ho t, Đ ng Ngài, B ch Mãạ ộ ạ
D. Tây Côn Lĩnh, Ki u Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tề ử
Câu 11: Ở n c ta, t đ cao 600 - 700m đ n 1600 - 1700m, h sinh thái r ng không có đ c đi m nàoướ ừ ộ ế ệ ừ ặ ể
sau đây?
A. Rêu, đ a y ph kín thân cành cây, xu t hi n chim di cị ủ ấ ệ ư
B. R ng c n nhi t đ i lá r ng, lá kim phát tri nừ ậ ệ ớ ộ ể
C. Trong r ng xu t hi n các loài chim, thú ph ng B cừ ấ ệ ươ ắ
D. Các loài thú có lông dày nh g u, sóc, c y, cáoư ấ ầ
Câu 12: Đ ng biên gi i trên đ t li n gi a n c ta v i các n c không đ c xác đ nh theo d ng đ aườ ớ ấ ề ữ ướ ớ ướ ượ ị ạ ị
hình đ c tr ng nào sau đây?ặ ư
A. Các khe sông, su iố B. Các đo n b bi n ạ ờ ể
C. Các đ ng chia n c ườ ướ D. Các đ nh núiỉ
Câu 13: Gi i pháp nào sau đây đ khai thác tài nguyên và s d ng t i đa ngu n lao đ ng c a n c ta?ả ể ử ụ ố ồ ộ ủ ướ
A. Đ y m nh phát tri n công nghi p trung du, mi n núiẩ ạ ể ệ ở ề
B. Đ a xu t kh u lao đ ng thành ch ng trình l nư ấ ẩ ộ ươ ớ
C. Phân b l i dân c và lao đ ng trên ph m vi c n cố ạ ư ộ ạ ả ướ
D. Chuy n d ch dân s nông thôn và thành thể ị ố ị
Câu 14: Phát bi u nào sau đây đúng v i tác đ ng c a gió mùa Đông B c n c ta?ể ớ ộ ủ ắ ở ướ
A. Gây hi u ng ph n cho đ ng b ng ven bi n Trung Bệ ứ ơ ồ ằ ể ộ
B. Mang đ n nh ng ngày n ng m mi n B c ế ữ ắ ấ ở ề ắ
C. Gây m a phùn vùng ven bi n, Đ ng b ng B c B , B c Trung Bư ở ể ồ ằ ắ ộ ắ ộ
D. T o nên mùa khô cho Nam B và Tây Nguyênạ ộ
Câu 15: Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho đ t feralit vùng đ i núi n c ta chua?ủ ế ấ ở ồ ướ
A. Nhi t m cao quá trình phong hóa m nhệ ẩ ạ
B. Có s tích t ôxit s t và ôxit nhômự ụ ắ
C. T ng đ t dày, vi sinh v t ho t đ ng m nhầ ấ ậ ạ ộ ạ
D. M a nhi u r a trôi các ch t baz d tanư ề ử ấ ơ ễ
Câu 16: C u trúc đ a hình n i b t c a vùng núi Tr ng S n B c n c ta làấ ị ổ ậ ủ ườ ơ ắ ướ
A. Các đ nh núi cao phía b c, vùng đ i núi th p trung tâmỉ ở ắ ồ ấ ở
B. Đ a hình chia làm 3 d i theo h ng tây b c - đông namị ả ướ ắ
C. G m các dãy núi ch y song song và so le nhauồ ạ
D. G m các kh i núi c và các cao nguyên badanồ ố ổ
Câu 17: Hi n nay, n c ta quá trình chính trong s hình thành và làm bi n đ i đ a hình làệ ở ướ ự ế ổ ị
A. Mài mòn - b i l pồ ấ B. Nâng lên - h xu ngạ ố
C. Xâm th c - b i tự ồ ụ D. U n n p - đ t g yố ế ứ ẫ
Câu 18: “Gió mùa Đông Nam” ho t đ ng B c B n c ta có ngu n g c tạ ộ ở ắ ộ ướ ồ ố ừ
A. Kh i khí nhi t đ i m B c n Đ D ngố ệ ớ ẩ ắ Ấ ộ ươ B. Áp cao c n chí tuy n bán c u Namậ ế ầ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. Kh i khí c c l c đ a áp cao Xibiaố ự ụ ị D. Áp cao c n chí tuy n bán c u B c ậ ế ầ ắ
Câu 19: Đ c đi m đ a hình kh i núi c Kon Tum và kh i núi c c Nam Trung B c a vùng núi Tr ngặ ể ị ố ổ ố ự ộ ủ ườ
S n Nam n c ta làơ ướ
A. B ng ph ng, nâng cao, d c v phía tây namằ ẳ ố ề
B. Nâng cao, đ s , nghiêng v phía đôngồ ộ ề
C. Cao hai đ u, th p gi a, nầ ấ ở ữ ghiêng theo h ng b c nam.ướ ắ
D. M r ng, h th p, nghiêng v phía đông namở ộ ạ ấ ề
Câu 20: Phát bi u nào sau đây không đúng v i đ c đi m vùng đ c quy n kinh t c a n c ta?ể ớ ặ ể ặ ề ế ủ ướ
A. Máy bay n c ngoài đ c t do ho t đ ng theo Công c 198ướ ượ ự ạ ộ ướ 2
B. Nhà n c có ch quy n hoàn toàn v m t kinh tướ ủ ề ề ặ ế
C. Ranh gi i là đ ng biên gi i qu c gia trên bi nớ ườ ớ ố ể
D. R ng 200 h i lý tính t đ ng c sộ ả ừ ườ ơ ở
Câu 21: Đ ng b ng sông C u Long, tình tr ng ng p l t gây h u qu nghiêm tr ng cho s nỞ ồ ằ ử ạ ậ ụ ậ ả ọ ả xu tấ
A. Đông xuân B. Hè thu C. Mùa D. Thu đông
Câu 22: Phát bi u nào sau đây không đúng v nh h ng c a bi n Đông đ n khí h u n c ta?ể ề ả ưở ủ ể ế ậ ướ
A. D u b t th i ti t nóng b c trong mùa hị ớ ờ ế ứ ạ B. Mang l i l ng m a và đ m l nạ ượ ư ộ ẩ ớ
C. Tăng đ m c a các kh i khíộ ẩ ủ ố D. Tăng đ l nh c a gió mùa Đông B c ộ ạ ủ ắ
Câu 23: Sông ngòi n c ta có t ng l ng n c l n ch y u là doướ ổ ượ ướ ớ ủ ế
A. Đ a hình đ i núi th p, l ng m a l nị ồ ấ ượ ư ớ
B. L ng m a l n trên s n d c, ít l p ph th c v tượ ư ớ ườ ố ớ ủ ự ậ
C. M a l n, ngu n n c t bên ngoài lãnh th ch y vàoư ớ ồ ướ ừ ổ ả
D. Di n tích r ng nhi u, đ che ph th m th c v t cao.ệ ừ ề ộ ủ ả ự ậ
Câu 24: Tình tr ng m t cân b ng sinh thái môi tr ng c a n c ta bi u hi n ạ ấ ằ ườ ủ ướ ể ệ ở
A. Gia tăng tình tr ng ô nhi m môi tr ngạ ễ ườ B. Ch y u là r ng nghèo, r ng m i ph c h iủ ế ừ ừ ớ ụ ồ
C. Suy gi m s l ng, thành ph n loài sinh v tả ố ượ ầ ậ D. Khí h u, th i ti t bi n đ i b t th ngậ ờ ế ế ổ ấ ườ
Câu 25: N c ta giao l u thu n l i v i các n c trong khu v c và trên th gi i là doướ ư ậ ợ ớ ướ ự ế ớ
A. N m trong khu v c có nhi u nét t ng đ ng v văn hoá ằ ự ề ươ ồ ề
B. N m trên ngã t đ ng hàng h i và hàng không qu c tằ ư ườ ả ố ế
C. N m rìa phía đông c a bán đ o Đông D ngằ ở ủ ả ươ
D. N m trong khu v c nhi t đ i m gió mùa ằ ự ệ ớ ẩ
Câu 26: Đ a hình ven bi n n c ta đa d ng ch y u do tác đ ng k t h p c aị ể ướ ạ ủ ế ộ ế ợ ủ
A. Các vùng núi giáp bi n và v n đ ng nâng lên, h xu ngể ậ ộ ạ ố
B. Sóng bi n, thu tri u, đ m n c a n c bi n và th m l c đ a ể ỷ ề ộ ặ ủ ướ ể ề ụ ị
C. Thu tri u, đ m n c a n c bi n và các dãy núi lan ra sát bi n.ỷ ề ộ ặ ủ ướ ể ể
D. Sóng bi n, thu tri u, sông ngòi và ho t đ ng ki n t oể ỷ ề ạ ộ ế ạ
Câu 27: Đi m khác bi t c a vùng khí h u Nam B so v i Nam Trung B n c ta làể ệ ủ ậ ộ ớ ộ ướ
A. Nóng quanh năm, m a v mùa hư ề ạ B. Nhi t đ cao, m a lùi v ệ ộ ư ề mùa thu đông
C. Mùa m a đ n mu n, ít nh h ng bãoư ế ộ ả ưở D. Khí h u phân thành hai mùa m a - khô ậ ư
Câu 28: M t đ dân s c a Đ ng b ng sông H ng cao h n Đ ng b ng sông C u Long ch y u là doậ ộ ố ủ ồ ằ ồ ơ ồ ằ ử ủ ế
A. Quá trình đô th hóa di n ra m nhị ễ ạ B. Có nhi u trung tâm công nghi p quy mô l nề ệ ớ
C. Nguyên li u cho s n xu t phong phúệ ả ấ D. L ch s khai thác lãnh th lâu đ iị ử ổ ờ
Câu 29: Bi n pháp quan tr ng nh t đ b o v đ t nông nghi p đ ng b ng n c ta làệ ọ ấ ể ả ệ ấ ệ ở ồ ằ ướ
A. S d ng bi n pháp nông - lâm k t h pử ụ ệ ế ợ B. T ch c đ nh canh đ nh c cho ng i dânổ ứ ị ị ư ườ
C. Th c hi n k thu t canh tác trên đ t d c ự ệ ỹ ậ ấ ố D. Thâm canh, nâng cao h s s d ng đ t ệ ố ử ụ ấ
Câu 30: Đ a hình ch y u đ i núi th p đã làm cho thiên nhiên n c ta có đ c đi m nào sau đây?ị ủ ế ồ ấ ướ ặ ể
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. Thiên nhiên phân hoá sâu s cắ B. B o toàn tính ch t nhi t đ iả ấ ệ ớ
C. Đ a hình ít hi m trị ể ở D. Đ a hình có tính phân b c ị ậ
Câu 31: H ng đ a hình c a vùng núi Đông B c n c ta đã làm cho khí h u có đ c đi m nào ướ ị ủ ắ ướ ậ ặ ể sau
đây?
A. Nhi t đ thay đ i theo đ cao c a đ a hìnhệ ộ ổ ộ ủ ị
B. Khí h u nhi t đ i th hi n rõ, đ m thay đ i tuỳ n iậ ệ ớ ể ệ ộ ẩ ổ ơ
C. Mùa đông đ n s m, k t thúc mu n làm n n nhi t h th pế ớ ế ộ ề ệ ạ ấ
D. Gió mùa đông b c suy y u, tính nhi t đ i tăng d nắ ế ệ ớ ầ
Câu 32: Nguyên nhân quan tr ng nh t làm cho gió ph n Tây Nam có th nh h ng đ n đ ng b ngọ ấ ơ ể ả ưở ế ồ ằ
B c B n c ta làắ ộ ướ
A. Áp th p v nh B c B kh i sâu t o s c hút m nhấ ị ắ ộ ơ ạ ứ ạ
B. Gió mùa Đông Nam ho t đ ng m nhạ ộ ạ
C. nh h ng c a d i h i t nhi t đ i đ u mùa h Ả ưở ủ ả ộ ụ ệ ớ ầ ạ
D. Gió mùa Tây Nam v t dãy núi Tr ng S nượ ườ ơ
Câu 33: Hi n nay, r ng ng p m n n c ta ngày càng b thu h p nguyên nhân ch y u là doệ ừ ậ ặ ở ướ ị ẹ ủ ế
A. M r ng thành các khu du l ch sinh tháiở ộ ị B. Quá trình đô th hóa nông thôn m nh m . ị ạ ẽ
C. Bi n đ i khí h u và ô nhi m môi tr ngế ổ ậ ễ ườ D. Chuy n đ i thành di n tích nuôi tôm, cáể ổ ệ
Câu 34: Cho bi u đ sau:ể ồ
BI U Đ TH HI N CH Đ M A VÀ CH Đ DÒNG CH Y TRÊN L U V C SÔNG GIANHỂ Ồ Ể Ệ Ế Ộ Ư Ế Ộ Ả Ư Ự
(tr m Đ ng Tâm) ạ ồ
(Ngu n: SGK Đ a lý 8, trang 124, Nhà xu t b n Giáo d c năm 2015) ồ ị ấ ả ụ
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây không đúng v ch đ m a và ch đ dòng ch y trên l u v cể ồ ậ ề ế ộ ư ế ộ ả ư ự
sông
Gianh n c ta?ướ
A. Ch đ dòng ch y theo sát ch đ m aế ộ ả ế ộ ư B. Tháng 10 có l ng m a l n nh t ượ ư ớ ấ
C. Mùa m a lùi v thu đôngư ề D. Tháng 9 có l u l ng dòng ch y nh nh tư ượ ả ỏ ấ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 35: Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho tháng m a l n nh t Nam B đ n mu n h n soủ ế ư ớ ấ ở ộ ế ộ ơ
v i B c B n c ta?ớ ắ ộ ướ
A. V trí g n xích đ o, s th ng tr c a áp th pị ầ ạ ự ố ị ủ ấ
B. Gió mùa tây nam t B c n Đ D ng đ n s mừ ắ Ấ ộ ươ ế ớ
C. D i h i t nhi t đ i ho t đ ng k t thúc mu nả ộ ụ ệ ớ ạ ộ ế ộ
D. Đ u mùa h , ch u nh h ng c a ph n Tây Namầ ạ ị ả ưở ủ ơ
Câu 36: Cho bi u đ v tình hình sinh và t c a n c ta giai đo n 1999 – 2019ể ồ ề ử ủ ướ ạ
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, Nhà xu t b n th ng kê 2019) ồ ố ệ ấ ả ố
Bi u đ trên th hi n n i dung nào sau đâyể ồ ể ệ ộ ?
A. C c u t su t sinh và t su t t c a n c ta ơ ấ ỷ ấ ỷ ấ ử ủ ướ
B. T su t sinh và t su t t c a n c ta ỷ ấ ỷ ấ ừ ủ ướ
C. Quy mô, c c u t su t sinh và t su t t c a n c taơ ấ ỷ ấ ỷ ấ ử ủ ướ
D. T c đ tăng tr ng t su t sinh và t su t t c a n c ta ố ộ ưở ỷ ấ ỷ ấ ử ủ ướ
Câu 37: Cho b ng s li u sau:ả ố ệ
DÂN S C A N C TA PHÂN THEO THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐO N 2010 - 2018Ố Ủ ƯỚ Ị Ạ
(Đ n v : Tri u ng i)ơ ị ệ ườ
Năm 2000 2005 2009 2014 2018
T ng s dânổ ố 77,6 82,4 86,0 90,7 96,7
- Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0 33,0
- Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 63,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, Nhà xu t b n th ng kê 2019) ồ ố ệ ấ ả ố
Theo b ng s li u, đ th hi n s chuy n d ch c c u dân s c a n c ta phân theo thành th và nôngả ố ệ ể ể ệ ự ể ị ơ ấ ố ủ ướ ị
thôn, bi u đ nào sau đây thích h p nh t?ể ồ ợ ấ
A. C t ch ngộ ồ B. C t ghépộ C. Mi nề D. Tròn
Câu 38: R ng cây h D u mi n Nam Trung B và Nam B n c ta phát tri n m nh m ch y u làừ ọ ầ ở ề ộ ộ ướ ể ạ ẽ ủ ế
do
A. Khí h u c n xích đ o, mùa khô rõ r tậ ậ ạ ệ
B. Đ t phèn, đ t m n chi m di n tích l nấ ấ ặ ế ệ ớ
C. L ng m a và đ m không khí l nượ ư ộ ẩ ớ
D. N ng nhi u, nhi t đ quanh năm caoắ ề ệ ộ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ