SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 KHỐI 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài thi: Khoa học xã hội – Môn thi thành phần: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Mã đề: 132
Câu 1: Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng mọi chi tuyển, đã quy định:
A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay
B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới
C. hoạt động của gió mùa châu Á
D. sự đa dạng khoáng sản, sinh vật
Câu 2: Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018.
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 3: Cho biểu đồ sau: Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017?
A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân
B. Tỉ trọng lúa mùa luôn lớn hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất. D. Lúa hè thu luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có diện tích lớn nhất? A. Gia Lai. B. Nghệ An. C. Bắc Ninh, D. Quảng Ninh 1
Câu 5: Nguyên nhân chính làm cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do
A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.
B. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc lớn.
C. mưa lớn tập trung trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
D. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước lớn.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa
sông của hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Gianh . B. Sông Trà Khúc. C. Sông Xế Xan. D. Sông Đà Rằng.
Câu 7: Vùng núi nào sau đây của nước ta có các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Trường Sơn Nam B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc
Câu 8: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010- 2017 Năm 2005 2007 2010 2013 2017 Tổng sản lượng 3467 4200 5142 6020 7312 - Sản lượng khai thác 1988 2075 2414 2804 3420
- Sản lượng nuôi trồng 1479 2125 2728 3216 3892
(Nguồn số liệu theo website: www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột B. Tròn C. Miền D. Kết hợp
Câu 9: Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.
B. khí hậu phân hoá, con người lại tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á.
C. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá .
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt? A. Hải Phòng B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hà Nội.
Câu 11: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát từ sông.
C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
Câu 12: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là A. nội thuỷ. B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 26, tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là A. Lào Cai . B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang . D. Lạng Sơn.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất? A. Hà Giang. B. Khánh Hòa. C. Điện Biên. D. Cà Mau.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây? A.Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 16: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 2017 Tỉnh Hải Dương Hà Tĩnh Phú Yên An Giang Diện tích (nghìn ha) 116.4 56,5 703,1 381,6 Sản lượng (nghìn tấn) 102,7 623,1 535,2 3890,7 2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thông lẻ 2019).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?
A. An Giang thấp hơn Phú Yên .
B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang .
D. Hải Dương cao hơn Phú Yên .
Câu 17:Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa
B. ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa
D. ôn đới lục địa
Cao 18: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên .
B. gồm bốn cánh cung lớn .
C. có nhiều núi cao nhất nước ta .
D. địa hình thấp, hẹp ngang .
Câu 19: Cho bảng số liệu: Dân số một số quốc gia năm 2017
(Đơn vị: triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1 Dân số thành thị 143,9 23,8 46,5 34,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hòn La. B. Vũng Áng. C. Vân Phong. D.Nghi Sơn.
Câu 21: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là A. lãnh hải
B. tiếp giáp lãnh hải
C. đặc quyền kinh tế D. nội thủy
Câu 22: Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ phần đất liền và an
A. khu vực đồng bằng
B. khu vực đồi núi C. các hải đảo D. thềm lục địa
Câu 23: Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số địa phương nước ta năm 2018 Địa phương
Tỉ suất sinh thô(%o)
Tỉ suất tử thô (% 0) Hà Nội 14,7 6,1 Vĩnh Phúc 17,5 8,2 Bắc Ninh 19,8 7,7 Hải Dương 16,9 8,8
(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa một số địa
phương ở nước ta năm 2018?
A. Hải Dương cao hơn Vĩnh Phúc
B. Vĩnh Phúc thấp hơn Hà Nội.
C. Bắc Ninh cao hơn Hải Dương.
D. Bắc Ninh thấp hơn Hà Nội.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất? A. Long An B. An Giang C. Sóc Trăng D. Đồng Tháp.
Câu 25: Thiên nhiên nước ta bốn mùn xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á
B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến 3
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
Câu 26: Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-líp-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
Câu 27: Cho bảng số liệu sau:Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn
(Đơn vị: Nghìn người) Năm Thành thị Nông thôn Tổng số 2010 26516 60 432 86 948 2012 28269 60 540 88 809 2014 30 035 60 694 90 729 2017 32 813 60 858 93 671
(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2017?
A. Thành thị tăng nhiều hơn cả nước
B. Thành thị tăng nhanh hơn cả nước
C. Nông thôn nhiều hơn cả nước
D. Nông thôn ít hơn thành thị
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta?
A. Trên đường di cư của nhiều loài sinh vật.
B. Nằm liền kề các vành đai sinh khoảng lớn.
D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. Vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 29: Đặc điểm nổi bật của vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. chủ yếu đồi núi thấp.
C. địa hình cao nhất cả nước
B. hướng núi tây bắc - đông nam.
D. nhiều cao nguyên badan.
Câu 30: Địa hình đồi trung du phần nhiều là các thềm phù sa cổ bị chia cắt chủ yếu do
A. tác động của dòng chảy.
B. vận động tạo núi Himalaya
C. tác động của con người
D. mưa lớn tập trung theo mùa
Câu 31: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho địa hình caxtơ khá phổ biến ở nước ta?
A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
C. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn. 4
Bộ 34 Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí năm 2021 chọn lọc từ các trường
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 34 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 119 Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2021 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:
+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2021 trường THPT Du Tiên - Bắc Ninh - Lần 1;
+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2021 trường THPT chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Lần 1;
+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2021 trường THPT Chuyên Hoàn Văn Thụ - Hòa Bình - Lần 1;
+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2021 Sở GD_ĐT Nghê An - Lần 1;
+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2021 trường Chuyên Lào Cai - Lần 1;
+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2021 trường THPT Thanh Chương - Nghệ An - Lần 1;
+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2021 Sở GD_ĐT Hà Nội;
...............................
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(307 )Trọng Bình
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)