Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THANH HÓA Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 LAM S N Ơ MÔN: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (VD): Kim ngạch xuất, nhập khẩu c a ủ nư c ớ ta liên t c ụ tăng ch y ủ u do ế A. C phá ự t tri n c ể a ủ n n ki ề nh t t ế rong nư c ớ cùng nh ng đ ữ i ổ m i ớ trong c c ơ h qu ế n l ả í.
B. đa dạng hoá các đ i ố tư ng ợ tham gia ho t ạ đ ng xu ộ t ấ , nh p kh ậ u. ẩ C. tăng cư ng ờ nhập khẩu dây chuy n ề máy móc, thi t ế b t ị oàn b và ộ hàng tiêu dùng. D. thị trư ng t ờ hế gi i ớ ngày càng mở r ng. ộ
Câu 2 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 18, hãy cho bi t ế hi n ệ tr ng ạ s ử d ng ụ đ t ấ c a ủ vùng Đ ng b ồ ằng sông H ng c ồ h y ủ ếu là
A. đất phi nông nghi p. ệ B. đất tr ng ồ cây công nghi p l
ệ âu năm và cây ăn quả. C. đất tr ng c ồ ây lư ng ơ th c ự , th c
ự phẩm và cây hàng năm.
D. đất lâm nghi p c ệ ó r ng. ừ
Câu 3 (NB): Trình độ thâm canh cao, s n ả xu t ấ hàng hoá, sử d ng ụ nhi u ề máy móc, v t ậ t ư nông nghi p ệ là đặc đi m ể s n xu ả ất c a ủ vùng nông nghi p ệ A. Đ ng b ồ ằng sông H ng và ồ Đ ng ồ bằng sông C u L ử ong. B. Đông Nam B và ộ Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và Đ ng b ồ ằng sông H ng. ồ D. Đông Nam B và ộ Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong.
Câu 4 (VD): Ngành chăn nuôi gia súc T ở rung du và mi n ề núi B c ắ B ộ có th ế m nh ạ ch ủ y u ế nào dư i ớ đây đ phá ể t tri n? ể
A. Khí hậu thích h p ợ và đi u ki ề n c ệ hăn thả trong r ng t ừ hu n l ậ i ợ . B. Thị trư ng ờ tiêu th r ụ ng ộ l n t ớ ừ vùng Đ ng b ồ ng s ằ ông H ng. ồ C. Có ngu n t ồ h c ứ ăn từ các đ ng c ồ ỏ và hoa màu lư ng t ơ h c
ự dành cho chăn nuôi đư c ợ đ m ả b o. ả
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghi p c ệ hế biến nông s n đa ả ng ngày càng phát tri n ể c a ủ vùng
Câu 5 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 27, hãy cho bi t ế t t ỉ r ng ọ GDP c a ủ vùng B c ắ Trung Bộ so v i ớ GDP cả nư c ớ (năm 2007) là A. 6,8%. B. 9,8%. C. 8,8%. D. 7,8%.
Câu 6 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, hãy cho bi t ế t nh ỉ thu c ộ vùng B c ắ Trung B ộ có mở thiếc là A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 7 (VDC): Nhân t
ố nào sau đây có vai trò l n ớ nh t ấ làm tăng s
ự phân hóa thiên nhiên theo chi u ề B c ắ - Nam n ở ư c ớ ta? Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Lãnh thổ nư c ớ ta kéo dài theo hư ng B ớ ắc -Nam. B. Chuyển đ ng bi ộ ểu ki n hà ế ng năm c a ủ Mặt Tr i ờ . C. nh h Ả ư ng ở c a ủ các dãy núi theo chi u ề Tây-Đông. D. Hoạt đ ng ộ c a
ủ gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
Câu 8 (VD): Cho biểu đ : ồ Theo bi u đ ể , nh ồ
ận xét nào sau đây đúng v nhi ề t ệ đ , l ộ ư ng ợ m a ư c a ủ Lai Châu? A. M a
ư tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên đ nhi ộ t
ệ trung bình năm là 9,9°C. B. Tháng I có lư ng ợ m a ư và nhi t ệ đ t ộ hấp nhất trong năm. C. Biên độ nhi t
ệ độ trung bình năm là 11,50C, m a ư nhi u t ề t ừ háng V đ n t ế háng X.
D. Tháng VII có lư ng ợ m a ư và nhi t ệ đ c ộ ao nhất trong năm.
Câu 9 (VD): Cho bảng s l ố i u: ệ DI N Ệ TÍCH VÀ S N Ả L N ƯỢ G LÚA M Ở T Ộ S Ố VÙNG C A Ủ N C ƯỚ TA NĂM 2018 Vùng Di n t ệ ích (nghìn ha) Sản lư ng (nghì ợ n tấn) Đ ng b ồ ằng sông H ng ồ 999,7 6085,5 Trung du và mi n núi ề Bắc 631,2 3590,6 Bộ Tây Nguyên 245,4 1375,6 Đông Nam Bộ 270,5 1423,0 Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong 4107,4 24441,9 (Ngu n: ồ Niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng k ố ê, 2019) Theo bảng số li u, nh ệ
ận xét nào sau đây đúng v i ớ năng su t ấ lúa c a ủ các vùng n ở ư c ớ ta năm 2018? A. Đ ng b ồ ằng sông H ng c ồ ao h n Đ ơ ng b ồ ằng sông C u ử Long. B. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong thấp h n ơ Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao h n ơ Trung du và mi n ề núi Bắc B . ộ
D. Trung du và miền núi Bắc B t ộ hấp h n Đ ơ ông Nam B . ộ
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 24, hãy cho bi t ế Vi t ệ Nam xu t ấ kh u ẩ sang các nư c
ớ và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Trung Qu c ố
Câu 11 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 10, hãy cho bi t ế hệ th ng ố sông nào sau đây c a ủ nư c ớ ta đ ra ổ bi n qua ể c a ử H i ộ ? A. Sông Thái Bình.
B. Sông Ba (Đà Rằng). C. Sông Cả. D. Sông C u L ử ong.
Câu 12 (NB): Căn cứ vào B n ả đ ồ cây công nghi p ệ Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 19, hãy cho bi t ế hai t nh ỉ nào dư i ớ đây có di n t ệ ích tr ng ồ cây công nghi p l ệ âu năm l n ớ nh t ấ nư c ớ ta? A. KonTum và Gia Lai. B. Bình Phư c ớ và ĐăkLăk.
C. ĐăkLăk và Lâm Đ ng. ồ D. Lâm Đ ng và ồ Gia Lai.
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 17, hãy cho bi t ế khu kinh t ế ven bi n ể nào dư i ớ đây thu c
ộ vùng Trung du và mi n núi ề Bắc B ? ộ A. Đ nh ị An.
B. Sông Ba (Đà Rằng) C. Vũng Áng. D. Vân Đ n. ồ
Câu 14 (TH): Biểu hi n ệ nào dư i ớ đây là hệ quả c a ủ quá trình xâm th c ự , bào mòn m nh ạ b ề m t ặ đ a ị hình mi n đ ề i ồ núi?
A. Các vùng thềm phù sa c b
ổ ị chia cắt thành các đ i ồ th p xe ấ n thung lũng r ng. ộ B. Bề mặt đ a ị hình bị cắt x , đ ẻ ất b xói ị mòn, r a ử trôi, nhi u n ề i ơ tr s ơ i ỏ đá. C. B i ồ t m
ụ ở mang nhanh chóng các đ ng b ồ ằng hạ l u ư sông. D. vùng núi Ở đá vôi hình thành đ a ị hình caxtơ v i ớ các hang đ ng, s ộ u i ố c n, t ạ hung khô.
Câu 15 (VD): Nguyên nhân quan tr ng ọ nh t ấ d n đ ẫ n đ ế t ấ đai ở đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể mi n ề Trung có đ c ặ tính nghèo, nhi u c ề át, ít phù sa sông là do A. b xói ị mòn, r a
ử trôi mạnh trong đi u ki ề n ệ m a ư nhi u. ề
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong s hì ự nh thành đ ng b ồ ằng. C. đ ng b ồ ằng nằm c
ở hân núi, nhận nhiều s i ỏ , cát trôi sông.
D. các sông miền Trung ngắn, h p và ẹ rất nghèo phù sa.
Câu 16 (NB): Đất feralit nâu đ ỏ đ ở ại nhi t ệ đ i ớ gió mùa c a ủ nư c ớ ta phát tri n t ể rên
A. đá vôi và đá phiến B. đá phi n và ế đá axit.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá mẹ badan và đá axit.
Câu 17 (VD): Cho bảng s l ố i u: ệ DÂN S Ố VÀ T L Ỉ G Ệ IA TĂNG DÂN S Ố T N Ự HIÊN C A Ủ N C ƯỚ TA QUA CÁC NĂM Năm 1989 1999 2009 2014 2019 Dân s (t ố ri u ng ệ ư i ờ ) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2 Tỉ l gi ệ a tăng dân s t ố ự nhiên (%) 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9 (Ngu n: ồ T ng đi ổ u t ề ra dân s V ố i t ệ Nam năm 2019) Theo bảng số li u, ệ để thể hi n ệ dân s ố và t ỉl ệ gia tăng dân s ố t ự nhiên c a ủ nư c ớ ta qua các năm, d ng ạ
biểu đồ nào sau đây là thích h p nh ợ ất? A. Kết h p. ợ B. Đư ng. ờ C. Tròn. D. Miền. Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 18 (VD): Tính mùa vụ trong s n ả xu t ấ nông nghi p ệ ở nư c ớ ta đư c ợ khai thác t t ố h n ơ nhờ đ y ẩ mạnh các hoạt đ ng ộ
A. vận tải, công ngh c
ệ hế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu. C. áp d ng ụ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ trong vi c ệ lai t o ạ các gi ng ố cây, con phù h p ợ v i ớ đi u ề ki n ệ sinh thái t ng ừ mùa.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn v i ớ vi c ệ tạo d ng và ự quảng bá thư ng hi ơ u ệ nông sản.
Câu 19 (VD): Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 – 2018 ạ (Ngu n: ồ Niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng k ố ê, 2019) Biểu đồ thể hi n n ệ i ộ dung nào sau đây? A. T c ố đ t ộ ăng trư ng gi ở á trị xuất nh p kh ậ u c ẩ a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 - 2018. ạ B. Chuyển d c ị h c c ơ ấu giá tr xu ị ất nhập khẩu c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 - 2018. ạ
C. Giá trị xuất nhập khẩu c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 - 2018. ạ
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nh p kh ậ ẩu c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 - 2018. ạ Câu 20 (VDC): S đ ự i ố l p ậ nhau v m ề ùa m a ư và mùa khô gi a ữ Tây Nguyên và sư n ờ Đông Trư ng ờ S n ơ chủ yếu là do s k ự ết h p ợ c a ủ
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c ắ và hai sư n dã ờ y núi Trư ng ờ S n. ơ B. đ a ị hình đ i
ồ núi, cao nguyên và các hư ng ớ gió th i ổ trong năm. C. các gió hư ng ớ Tây Nam nóng ẩm và đ a
ị hình núi, cao nguyên, đ ng ồ b ng. ằ D. dãy núi Trư ng ờ S n và ơ các gió hư ng ớ Tây Nam, gió hư ng Đ ớ ông B c ắ
Câu 21 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 17, hãy cho bi t ế ba khu kinh t ế c a ử kh u ẩ quan tr ng ọ nằm trên biên gi i ớ Vi t ệ - Trung theo th t ứ t ự Đ ừ ông sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đ ng Đ ồ ăng - L ng S ạ n. ơ B. Đ ng Đ ồ ăng - Lạng S n, L ơ ào Cai, Móng Cái. C. Móng Cái, Đ ng Đ ồ ăng - L ng S ạ n, L ơ ào Cai. Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lam Sơn lần 1 năm 2021
197
99 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lam Sơn lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(197 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT THANH HÓAỞ
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
LAM S NƠ
Đ THI TH THPTQG L N 1Ề Ử Ầ
NĂM H C 2020 – 2021Ọ
MÔN: Đ A LÍỊ
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đờ ể ờ ề
Câu 1 (VD): Kim ng ch xu t, nh p kh u c a n c ta liên t c tăng ch y u do ạ ấ ậ ẩ ủ ướ ụ ủ ế
A. C phát tri n c a n n kinh t trong n c cùng nh ng đ i m i trong c ch qu n lí.ự ể ủ ề ế ướ ữ ổ ớ ơ ế ả
B. đa d ng hoá các đ i t ng tham gia ho t đ ng xu t, nh p kh u. ạ ố ượ ạ ộ ấ ậ ẩ
C. tăng c ng nh p kh u dây chuy n máy móc, thi t b toàn b và hàng tiêu dùng. ườ ậ ẩ ề ế ị ộ
D. th tr ng th gi i ngày càng m r ng. ị ườ ế ớ ở ộ
Câu 2 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 18, hãy cho bi t hi n tr ng s d ng đ t c a vùngứ ị ệ ế ệ ạ ử ụ ấ ủ
Đ ng b ng sông H ng ch y u là ồ ằ ồ ủ ế
A. đ t phi nông nghi p. ấ ệ
B. đ t tr ng cây công nghi p lâu năm và cây ăn qu . ấ ồ ệ ả
C. đ t tr ng cây l ng th c, th c ph m và cây hàng năm.ấ ồ ươ ự ự ẩ
D. đ t lâm nghi p có r ng. ấ ệ ừ
Câu 3 (NB): Trình đ thâm canh cao, s n xu t hàng hoá, s d ng nhi u máy móc, v t t nông nghi pộ ả ấ ử ụ ề ậ ư ệ
là đ c đi m s n xu t c a vùng nông nghi p ặ ể ả ấ ủ ệ
A. Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng sông C u Long. ồ ằ ồ ồ ằ ử
B. Đông Nam B và Tây Nguyên. ộ
C. Tây Nguyên và Đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ồ
D. Đông Nam B và Đ ng b ng sông C u Long. ộ ồ ằ ử
Câu 4 (VD): Ngành chăn nuôi gia súc Trung du và mi n núi B c B có th m nh ch y u nào d iở ề ắ ộ ế ạ ủ ế ướ
đây đ phát tri n? ể ể
A. Khí h u thích h p và đi u ki n chăn th trong r ng thu n l i. ậ ợ ề ệ ả ừ ậ ợ
B. Th tr ng tiêu th r ng l n t vùng Đ ng b ng sông H ng. ị ườ ụ ộ ớ ừ ồ ằ ồ
C. Có ngu n th c ăn t các đ ng c và hoa màu l ng th c dành cho chăn nuôi đ c đ m b o. ồ ứ ừ ồ ỏ ươ ự ượ ả ả
D. Nhu c u nguyên li u cho công nghi p ch bi n nông s n đang ngày càng phát tri n c a vùng ầ ệ ệ ế ế ả ể ủ
Câu 5 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, hãy cho bi t t tr ng GDP c a vùng B c Trungứ ị ệ ế ỉ ọ ủ ắ
B so v i GDP c n c (năm 2007) là ộ ớ ả ướ
A. 6,8%. B. 9,8%. C. 8,8%. D. 7,8%.
Câu 6 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, hãy cho bi t t nh thu c vùng B c Trung B cóứ ị ệ ế ỉ ộ ắ ộ
m thi c là ở ế
A. Ngh An. ệ B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Qu ng Bình. ả
Câu 7 (VDC): Nhân t nào sau đây có vai trò l n nh t làm tăng s phân hóa thiên nhiên theo chi u B cố ớ ấ ự ề ắ
- Nam n c ta? ở ướ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. Lãnh th n c ta kéo dài theo h ng B c -Nam. ổ ướ ướ ắ
B. Chuy n đ ng bi u ki n hàng năm c a M t Tr i. ể ộ ể ế ủ ặ ờ
C. nh h ng c a các dãy núi theo chi u Tây-Đông. Ả ưở ủ ề
D. Ho t đ ng c a gió mùa Đông B c vào mùa đông. ạ ộ ủ ắ
Câu 8 (VD): Cho bi u đ :ể ồ
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v nhi t đ , l ng m a c a Lai Châu? ể ồ ậ ề ệ ộ ượ ư ủ
A. M a t p trung t tháng IV đ n tháng XII, biên đ nhi t trung bình năm là 9,9°C. ư ậ ừ ế ộ ệ
B. Tháng I có l ng m a và nhi t đ th p nh t trong năm. ượ ư ệ ộ ấ ấ
C. Biên đ nhi t đ trung bình năm là 11,5ộ ệ ộ
0
C, m a nhi u t tháng V đ n tháng X. ư ề ừ ế
D. Tháng VII có l ng m a và nhi t đ cao nh t trong năm. ượ ư ệ ộ ấ
Câu 9 (VD): Cho b ng s li u:ả ố ệ
DI N TÍCH VÀ S N L NG LÚA M T S VÙNG C A N C TA NĂM 2018Ệ Ả ƯỢ Ở Ộ Ố Ủ ƯỚ
Vùng Di n tích (nghìn ha)ệ S n l ng (nghìn t n)ả ượ ấ
Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 999,7 6085,5
Trung du và mi n núi B cề ắ
Bộ
631,2 3590,6
Tây Nguyên 245,4 1375,6
Đông Nam Bộ 270,5 1423,0
Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 4107,4 24441,9
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v i năng su t lúa c a các vùng n c ta năm 2018? ả ố ệ ậ ớ ấ ủ ở ướ
A. Đ ng b ng sông H ng cao h n Đ ng b ng sông C u Long. ồ ằ ồ ơ ồ ằ ử
B. Đ ng b ng sông C u Long th p h n Tây Nguyên. ồ ằ ử ấ ơ
C. Tây Nguyên cao h n Trung du và mi n núi B c B . ơ ề ắ ộ
D. Trung du và mi n núi B c B th p h n Đông Nam B . ề ắ ộ ấ ơ ộ
Câu 10 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 24, hãy cho bi t Vi t Nam xu t kh u sang cácứ ị ệ ế ệ ấ ẩ
n c và vùng lãnh th có giá tr trên 6 t USD (năm 2007) là ướ ổ ị ỉ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. Nh t B n và Đài Loan. ậ ả B. Hoa Kì và Nh t B n.ậ ả
C. Nh t B n và Xingapo. ậ ả D. Hoa Kì và Trung Qu c ố
Câu 11 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, hãy cho bi t h th ng sông nào sau đây c aứ ị ệ ế ệ ố ủ
n c ta đ ra bi n qua c a H i? ướ ổ ể ử ộ
A. Sông Thái Bình. B. Sông Ba (Đà R ng). ằ
C. Sông C . ả D. Sông C u Long. ử
Câu 12 (NB): Căn c vào B n đ cây công nghi p Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, hãy cho bi t hai t nhứ ả ồ ệ ị ệ ế ỉ
nào d i đây có di n tích tr ng cây công nghi p lâu năm l n nh t n c ta? ướ ệ ồ ệ ớ ấ ướ
A. KonTum và Gia Lai. B. Bình Ph c và ĐăkLăk. ướ
C. ĐăkLăk và Lâm Đ ng. ồ D. Lâm Đ ng và Gia Lai. ồ
Câu 13 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, hãy cho bi t khu kinh t ven bi n nào d iứ ị ệ ế ế ể ướ
đây thu c vùng Trung du và mi n núi B c B ? ộ ề ắ ộ
A. Đ nh An. ị B. Sông Ba (Đà R ng) ằ C. Vũng Áng. D. Vân Đ n. ồ
Câu 14 (TH): Bi u hi n nào d i đây là h qu c a quá trình xâm th c, bào mòn m nh b m t đ aể ệ ướ ệ ả ủ ự ạ ề ặ ị
hình mi n đ i núi? ề ồ
A. Các vùng th m phù sa c b chia c t thành các đ i th p xen thung lũng r ng. ề ổ ị ắ ồ ấ ộ
B. B m t đ a hình b c t x , đ t b xói mòn, r a trôi, nhi u n i tr s i đá. ề ặ ị ị ắ ẻ ấ ị ử ề ơ ơ ỏ
C. B i t m mang nhanh chóng các đ ng b ng h l u sông. ồ ụ ở ồ ằ ạ ư
D. vùng núi đá vôi hình thành đ a hình caxt v i các hang đ ng, su i c n, thung khô. Ở ị ơ ớ ộ ố ạ
Câu 15 (VD): Nguyên nhân quan tr ng nh t d n đ n đ t đai đ ng b ng ven bi n mi n Trung có đ cọ ấ ẫ ế ấ ở ồ ằ ể ề ặ
tính nghèo, nhi u cát, ít phù sa sông là do ề
A. b xói mòn, r a trôi m nh trong đi u ki n m a nhi u. ị ử ạ ề ệ ư ề
B. bi n đóng vai trò ch y u trong s hình thành đ ng b ng. ể ủ ế ự ồ ằ
C. đ ng b ng n m chân núi, nh n nhi u s i, cát trôi sông. ồ ằ ằ ở ậ ề ỏ
D. các sông mi n Trung ng n, h p và r t nghèo phù sa. ề ắ ẹ ấ
Câu 16 (NB): Đ t feralit nâu đ đ i nhi t đ i gió mùa c a n c ta phát tri n trên ấ ỏ ở ạ ệ ớ ủ ướ ể
A. đá vôi và đá phi n ế B. đá phi n và đá axit. ế
C. đá m ba dan và đá vôi. ẹ D. đá m badan và đá axit. ẹ
Câu 17 (VD): Cho b ng s li u:ả ố ệ
DÂN S VÀ T L GIA TĂNG DÂN S T NHIÊN C A N C TA QUA CÁC NĂMỐ Ỉ Ệ Ố Ự Ủ ƯỚ
Năm 1989 1999 2009 2014 2019
Dân s (tri u ng i)ố ệ ườ 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2
T l gia tăng dân s t nhiên (%)ỉ ệ ố ự 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9
(Ngu n: T ng đi u tra dân s Vi t Nam năm 2019)ồ ổ ề ố ệ
Theo b ng s li u, đ th hi n dân s và t l gia tăng dân s t nhiên c a n c ta qua các năm, d ngả ố ệ ể ể ệ ố ỉ ệ ố ự ủ ướ ạ
bi u đ nào sau đây là thích h p nh t? ể ồ ợ ấ
A. K t h p. ế ợ B. Đ ng. ườ C. Tròn. D. Mi n. ề
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 18 (VD): Tính mùa v trong s n xu t nông nghi p n c ta đ c khai thác t t h n nh đ yụ ả ấ ệ ở ướ ượ ố ơ ờ ẩ
m nh các ho t đ ng ạ ạ ộ
A. v n t i, công ngh ch bi n và b o qu n nông s n. ậ ả ệ ế ế ả ả ả
B. v n t i, đ y m nh xu t kh u. ậ ả ẩ ạ ấ ẩ
C. áp d ng khoa h c - kĩ thu t trong vi c lai t o các gi ng cây, con phù h p v i đi u ki n sinh tháiụ ọ ậ ệ ạ ố ợ ớ ề ệ
t ng mùa. ừ
D. đ y m nh xu t kh u g n v i vi c t o d ng và qu ng bá th ng hi u nông s n. ẩ ạ ấ ẩ ắ ớ ệ ạ ự ả ươ ệ ả
Câu 19 (VD): Cho bi u đ v xu t nh p kh u hàng hóa c a n c ta giai đo n 2010 – 2018ể ồ ề ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)ồ ố ệ ố
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây? ể ồ ể ệ ộ
A. T c đ tăng tr ng giá tr xu t nh p kh u c a n c ta giai đo n 2010 - 2018. ố ộ ưở ị ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
B. Chuy n d ch c c u giá tr xu t nh p kh u c a n c ta giai đo n 2010 - 2018. ể ị ơ ấ ị ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
C. Giá tr xu t nh p kh u c a n c ta giai đo n 2010 - 2018. ị ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
D. Quy mô và c c u giá tr xu t nh p kh u c a n c ta giai đo n 2010 - 2018. ơ ấ ị ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
Câu 20 (VDC): S đ i l p nhau v mùa m a và mùa khô gi a Tây Nguyên và s n Đông Tr ng S nự ố ậ ề ư ữ ườ ườ ơ
ch y u là do s k t h p c a ủ ế ự ế ợ ủ
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c và hai s n dãy núi Tr ng S n. ắ ườ ườ ơ
B. đ a hình đ i núi, cao nguyên và các h ng gió th i trong năm. ị ồ ướ ổ
C. các gió h ng Tây Nam nóng m và đ a hình núi, cao nguyên, đ ng b ng. ướ ẩ ị ồ ằ
D. dãy núi Tr ng S n và các gió h ng Tây Nam, gió h ng Đông B c ườ ơ ướ ướ ắ
Câu 21 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, hãy cho bi t ba khu kinh t c a kh u quanứ ị ệ ế ế ử ẩ
tr ng n m trên biên gi i Vi t - Trung theo th t t Đông sang Tây là ọ ằ ớ ệ ứ ự ừ
A. Lào Cai, Móng Cái, Đ ng Đăng - L ng S n. ồ ạ ơ
B. Đ ng Đăng - L ng S n, Lào Cai, Móng Cái. ồ ạ ơ
C. Móng Cái, Đ ng Đăng - L ng S n, Lào Cai. ồ ạ ơ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. Đ ng Đăng - L ng S n, Móng Cái, Lào Cai. ồ ạ ơ
Câu 22 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, hãy cho bi t đ nh núi Phu Luông có đ cao là ứ ị ệ ế ỉ ộ
A. 3096m B. 2445m. C. 2445m D. 2985m.
Câu 23 (VD): S thi u n đ nh v s n l ng đi n c a các nhà máy th y đi n n c ta ch y u do ự ế ổ ị ề ả ượ ệ ủ ủ ệ ở ướ ủ ế
A. c s h t ng còn y u ơ ở ạ ầ ế B. sông ngòi ng n d c ắ ố
C. s phân mùa c a khí h u. ự ủ ậ D. nhu c u s d ng đi n cao ầ ử ụ ệ
Câu 24 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, hãy cho bi t đâu là nhóm các đô th lo i 2 c aứ ị ệ ế ị ạ ủ
n c ta? ướ
A. Nam Đ nh, Vinh, Buôn Ma Thu t, Nha Trang, Biên Hoà. ị ộ
B. Vũng Tàu, Plây – cu, Buôn Ma Thu t, Đ ng H i, Thái Bình. ộ ồ ớ
C. Thái Nguyên, Nam Đ nh, Vi t Trì, H i D ng, H i An. ị ệ ả ươ ộ
D. Biên Hoà, M Tho, C n Th , Long Xuyên, Đà L t. ỹ ầ ơ ạ
Câu 25 (NB): Vùng lãnh h i có đ c đi m nào d i đây? ả ặ ể ướ
A. Vùng ti p giáp v i vùng bi n qu c t . ế ớ ể ố ế
B. Vùng có đ sâu kho ng 200m. ộ ả
C. Vùng bi n thu c ch quy n qu c gia trên bi n. ể ộ ủ ề ố ể
D. Vùng bi n r ng 200 h i lí. ể ộ ả
Câu 26 (VD): Nhi u vùng trũng B c Trung B và đ ng b ng h l u các sông l n Nam Trung B bề ở ắ ộ ồ ằ ạ ư ớ ộ ị
ng p l t m nh vào các tháng IX-X là do ậ ụ ạ
A. các dãy núi ăn lan ra sát bi n ngăn c n dòng ch y sông ngòi trong mùa lũ.ể ả ả
B. m a bão l n, n c bi n dâng, lũ v ngu n. ư ớ ướ ể ề ồ
C. xung quanh có đê sông, đê bi n bao b c ể ọ
D. đ a hình th p ven bi n, m a l n k t h p v i tri u c ng. ị ấ ể ư ớ ế ợ ớ ề ườ
Câu 27 (VDC): Y u t nào sau đây là ch y u làm cho Trung du và mi n núi B c B khai thác có hi uế ố ủ ế ề ắ ộ ệ
qu th m nh t ng h p kinh t bi n? ả ế ạ ổ ợ ế ể
A. Hoàn thi n và đ ng b c s v t ch t kĩ thu t, h t ng. ệ ồ ộ ơ ở ậ ấ ậ ạ ầ
B. Thu hút đ u t , đ i m i chính sách, m r ng th tr ng. ầ ư ổ ớ ở ộ ị ườ
C. Nâng cao ý th c ng i dân, đào t o và h tr vi c làm. ứ ườ ạ ỗ ợ ệ
D. Phân b dân c ven bi n, chuy n d ch c c u kinh t . ố ư ể ể ị ơ ấ ế
Câu 28 (NB): H ng chuyên môn hoá c a tuy n công nghi p Đáp C u - B c Giang là ướ ủ ế ệ ầ ắ
A. v t li u xây d ng, khai thác than và c khí. ậ ệ ự ơ B. d t may, xi măng và hoáệ
ch t. ấ
C. c khí và luy n kim. ơ ệ D. v t li u xây d ng và ph n hoá h c ậ ệ ự ầ ọ
Câu 29 (VD): H ng gi i quy t vi c làm nào cho ng i lao đ ng n c ta sau đây là ch y u? ướ ả ế ệ ườ ộ ướ ủ ế
A. Tăng c ng h p tác liên k t đ thu hút v n đ u t n c ngoài ườ ợ ế ể ố ầ ư ướ
B. Phân b l i dân c và ngu n lao đ ng ố ạ ư ồ ộ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ