Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Thái Bình lần 2 năm 2021

181 91 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Thái Bình lần 2 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(181 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THÁI BÌNH
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
THÁI BÌNH
Đ THI TH THPTQG L N 2
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (NB): Theo Atlat Đ a Vi t Nam trang 18, đ t tr ng cây l ng th c, th c ph m cây hàng ươ
năm có di n tích l n nh t nh ng vùng nào?
A. Đ ng b ng sông H ng, Đ ng b ng sông C u Long.
B. Đ ng b ng sông C u Long, Duyên h i Nam Trung B .
C. Trung du và mi n núi B c B , Đ ng b ng sông H ng.
D. Duyên h i Nam Trung B , B c Trung B .
Câu 2 (VD): Theo Atlat Đ a Vi t Nam trang 19, nh n xét nào sau đây không đúng v ngành chăn
nuôi n c ta? ướ
A. Chăn nuôi có vai trò ch đ o trong s n xu t nông nghi p.
B. T tr ng chăn nuôi gia súc luôn cao nh t và liên t c tăng.
C. Hai t nh nuôi nhi u bò nh t là Thanh Hóa và Ngh An.
D. L n và gia c m đ c nuôi nhi u Đ ng b ng sông H ng. ượ
Câu 3 (NB): Theo Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, các đô th quy dân s l n nh t vùng B c
Trung B là:
A. Thanh Hóa và Vinh. B. Vinh và Hu . ế
C. Thanh Hóa và Hu . ế D. Đ ng H i và Hà Tĩnh.
Câu 4 (VD): Đ c đi m c a Bi n Đông có nh h ng nhi u nh t đ n thiên nhiên n c ta là ưở ế ướ
A. có các dòng h i l u ho t đ ng theo mùa ư
B. vùng bi n có di n tích r ng 3,447 tri u km.
C. vùng bi n có di n tích r ng và t ng đ i kín. ươ
D. nóng, m và ch u nh h ng c a gió mùa ưở
Câu 5 (TH): Tác đ ng c a s phân hoá khí h u đ n s n xu t nông nghi p n c ta th hi n vi c ế ướ
A. tăng kh năng thâm canh, nâng cao năng su t cây tr ng.
B. tr ng nhi u lo i cây có giá tr kinh t nh lúa g o, cà phê… ế ư
C. t o đi u ki n phát tri n n n nông nghi p lúa n c. ướ
D. t o đi u ki n đa d ng hoá s n ph m cây tr ng, v t nuôi.
Câu 6 (TH): Cho bi u đ :
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bi u đ trên th hi n n i dung gì?
A. Quy mô và c c u di n tích cây công nghi p n c ta giai đo n 2005 - 2015. ơ ướ
B. Chuy n d ch c c u di n tích cây công nghi p n c ta giai đo n 2005 - 2015. ơ ướ
C. Di n tích các lo i cây công nghi p c a n c ta giai đo n 2005 - 2015. ướ
D. T c đ trăng tr ng di n tích cây công nghi p n c ta giai đo n 2005 - 2015. ưở ướ
Câu 7 (VD): Cho b ng s li u:
DI N TÍCH GIEO TR NG S N L NG L A C NĂM Đ NG B NG SÔNG H NG ƯỢ
Đ NG B NG SÔNG C U LONG NĂM 2005 VÀ 2014
Vùng
Di n tích (nghìn ha) S n l ng ượ (nghìn t n)
2005 2014 2005 2014
Đ ng b ng sông H ng 1.186,1 1.122,7 6.398,4 7.175,2
Đ ng b ng sông C u Long 3.826,3 4.249,5 19.298,5 25.475,0
Theo b ng trên, nh n xét nào sau đây không đúng v tình hình s n xu t lúa c a Đ ng b ng sông
H ng và Đ ng b ng sông C u Long năm 2005 và năm 2014?
A. Đ ng b ng sông C u Long: di n tích tăng và s n l ng tăng. ượ
B. Đ ng b ng sông H ng: di n tích gi m và s n l ng tăng. ượ
C. Đ ng b ng sông C u Long có t c đ tăng năng su t nhanh h n. ơ
D. Đ ng b ng sông C u Long có t c đ tăng s n l ng ch m h n. ượ ơ
Câu 8 (TH): Vào mùa h , mi n B c n c ta có gió mùa Đông Nam là do nh h ng c a ướ ưở
A. h ng nghiêng đ a hình. ướ B. h ng núi cánh cung. ướ
C. áp th p B c B . D. áp th p I – ran.
Câu 9 (NB): Theo Atlat Đ a Vi t Nam trang 20, t nh nào s n l ng thu s n nuôi tr ng l n nh t ượ
c n c? ướ
A. Cà Mau B. B c Liêu C. Đ ng Tháp D. An Giang
Câu 10 (VDC): Thiên nhiên n c ta mang tính ch t nhi t đ i m gió mùa và có s phân hóa đa d ng làướ
do nh h ng c a các nhân t : ưở
A. v trí đ a lí, hình th lãnh th , gió và đ a hình.
B. v trí đ a lí, hình d ng lãnh th và h ng núi. ướ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. tác đ ng c a Bi n Đông và b c ch n đ a hình.
D. v trí đ a lí, hình dáng lãnh th và ngu n n c. ướ
Câu 11 (VD): Cho bi u đ :
C C U GIÁ TR S N XU T GDP THEO GIÁ TH C T PHÂN THEO HO T Đ NG C AƠ
N C TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)ƯỚ
Nh n xét nào sau đây đúng v i c c u giá tr s n xu t thu s n phân theo ho t đ ng c a n c ta năm ơ ướ
2000 và năm 2010?
A. C c u giá tr s n xu t th y s n không thay đ i. ơ
B. T tr ng c a ho t đ ng nuôi tr ng tăng nhanh
C. T tr ng c a ho t đ ng đánh b t tăng nhanh.
D. T tr ng c a c đánh b t và nuôi tr ng luôn cao.
Câu 12 (VD): Theo Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 6, 7 và 9, hãy cho bi t nh ng n i nào sau đây có l ng ế ơ ượ
m a trung bình năm l n n c ta? ư ướ
A. Móng Cái, B ch Mã, Ng c Linh, Cao Nguyên M Nông. ơ
B. Móng Cái, B ch Mã, M u S n, Cao Nguyên M Nông. ơ ơ
C. Móng Cái, Ng c Linh, Lũng Cú, Cao Nguyên M c Châu.
D. Móng Cái, Ng c Linh, B ch Mã, đ ng b ng Nam B .
Câu 13 (VD): Gi i h n c a đai c n nhi t đ i gió mùa trên núi ph n lãnh th phía Nam cao h n so ơ
v i ph n lãnh th phía B c n c ta ch y u là do nguyên nhân nào? ướ ế
A. Đ cao trung bình c a đ a hình th p h n. ơ
B. Ít ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c ưở
C. Ch u tác đ ng m nh c a gió mùa Tây Nam.
D. Ch u tác đ ng c a Bi n Đông sâu s c h n. ơ
Câu 14 (TH): Nh ng l u v c sông su i có đ d c l n th ng d x y ra ư ườ
A. ng p l t. B. m a đá. ư C. lũ quét. D. h n hán.
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 15 (TH): Th i ti t c a Nam B n c ta vào th i kì mùa đông có đ c đi m ế ướ
A. n ng, ít mây và m a nhi u. ư B. n ng nóng, tr i nhi u mây.
C. n ng nóng và m a nhi u. ư D. n ng, t nh ráo và n đ nh.
Câu 16 (NB): Nét đ c tr ng n i b t nh t c a l p ph th nh ng - sinh v t mi n Tây B c B c ư ưỡ
Trung B
A. nhi u loài đ c h u b c nh t n c ta. ướ B. có đ y đ h th ng các đai cao.
C. s l ng, thành ph n loài phong phú. ượ D. có s phân hoá đa d ng.
Câu 17 (TH): Cho b ng s li u:
DÂN S VI T NAM GIAI ĐO N 2005 – 2019 n v : nghìn ng i)ơ ườ
Năm 2005 2009 2013 2019
Thành th 22.332 25.585 28.875 33.059
Nông thôn 60.060 60.440 60.885 63.149
T ng dân s 82.392 86.025 89.756 91.714
Bi u đ nào thích h p nh t th hi n tình hình phát tri n dân s Vi t Nam th i 2005 - 2019 theo
b ng s li u trên?
A. K t h p ế B. C t ghép C. Đ ng ườ D. C t ch ng
Câu 18 (TH): Tính ch t m c a khí h u n c ta là do ướ
A. hình d ng lãnh th . B. h ng c a đ a hình.ướ
C. có gió mùa ho t đ ng. D. v trí giáp Bi n Đông.
Câu 19 (TH): Nh n xét nào không đúng v i thiên nhiên vùng bi n n c ta? ướ
A. Có di n tích l n g p 3 l n di n tích đ t li n.
B. Th m l c đ a t B c vào Nam nông và r ng.
C. Thiên nhiên vùng bi n đa d ng và giàu có.
D. Thiên nhiên có tính nhi t đ i m gió mùa.
Câu 20 (NB): Theo Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, l u l ng n c chênh l ch gi a tháng tháng ư ượ ướ
c n l n nh t thu c v h th ng sông
A. Mê Kông. B. Kì Cùng. C. H ng. D. Đà R ng.
Câu 21 (VD): Theo Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, nh n xét nào sau đây không đúng v i dân c c a ư
Trung du và mi n núi B c B ?
A. M t đ dân s cao h n trung bình c n c ơ ướ B. Phân b dân c không đ u ư
theo lãnh th .
C. Phân hoá rõ r t trong n i b t ng vùng. D. Có s phân hoá gi a thành th - nông thôn.
Câu 22 (NB): Theo Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, 13 14, h th ng sông nào sau đây thu c mi n
B c và Đông B c B c B ?
A. Sông Thu B n. B. Sông Đ ng Nai. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã
Câu 23 (NB): C nh quan thiên nhiên tiêu bi u c a ph n lãnh th phía B c mang s c thái
A. nhi t đ i gió mùa B. xích đ o gió mùa C. c n nhi t gió mùa D. c n xích đ o gió mùa
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 24 (NB): Đ c tr ng đ a hình n i b t đ ng b ng sông H ng là ư
A. h p ngang và b chia c t. B. cao rìa Tây Nam.
C. cao rìa Tây và Tây B c D. th p và b ng ph ng.
Câu 25 (VD): Đ c đi m đ a hình nhi u đ i núi th p n c ta đã ướ
A. làm cho đ a hình mi n núi n c ta ít hi m tr . ướ
B. b o toàn tính ch t nhi t đ i m c a khí h u.
C. làm cho đ a hình có tính phân b c rõ r t.
D. t o nên s phân hóa sâu s c c a thiên nhiên.
Câu 26 (TH): Đ đ m b o v n đ ch quy n biên gi i qu c gia trên đ t li n, Vi t Nam c n tr c ti p ế
đàm phán v i các n c ướ
A. Trung Qu c và Lào. B. Lào và Cam-pu-chia.
C. Trung Qu c, Lào, Cam-pu-chia D. Cam-pu-chia và Trung Qu c
Câu 27 (VDC): Ngu n gây ô nhi m môi tr ng n c trên di n r ng ch y u hi n nay n c ta là ườ ướ ế ướ
A. Ch t th i sinh ho t t khu dân c . ư B. Hóa ch t d th a t nông nghi p. ư
C. Ch t th i c a ho t đ ng du l ch. D. Ch t th i công nghi p và đô th .
Câu 28 (NB): Tài nguyên khoáng s n bi n có vai trò quan tr ng trong n n kinh t n c ta hi n nay là ế ướ
A. titan. B. cát th y tinh. C. mu i. D. d u khí.
Câu 29 (TH): Quá trình feralit di n ra m nh m nh t vùng
A. ven bi n. B. đ ng b ng. C. núi th p. D. núi cao
Câu 30 (VD): S phân hóa thiên nhiên gi a hai vùng núi Đông B c và Tây B c ch y u do ế
A. gió mùa và h ng núi. ướ B. đ cao và h ng đ a hình. ướ
C. đ dày l p ph th c v t. D. v trí g n hay xa bi n.
Câu 31 (VD): Đi u ki n t nhiên cho phép tri n khai các ho t đ ng du l ch bi n quanh năm các
vùng
A. B c B và B c Trung B . B. Nam Trung B và Nam B .
C. B c Trung B và Nam Trung B . D. B c B và Nam B .
Câu 32 (NB): H th ng v n qu c gia và các khu b o t n thiên nhiên thu c lo i r ng ườ
A. phòng h . B. s n xu t C. đ c d ng D. ven bi n
Câu 33 (VDC): S đ i l p v mùa m a - khô gi a đ ng b ng ven bi n Trung B v i Tây Nguyên ư
do tác đ ng k t h p c a ế
A. gió Đông B c, d i h i t nhi t đ i, bão, áp th p nhi t đ i.
B. áp th p nhi t đ i, bão, gió Tây và gió mùa Đông B c
C. gió Tây Nam t B c n Đ D ng và dãy Tr ng S n. ươ ườ ơ
D. gió Đông B c, gió Tây Nam đ u h và b c ch n đ a hình.
Câu 34 (VD): Cho bi u đ sau:
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 THÁI BÌNH MÔN: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (NB): Theo Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 18, đ t ấ tr ng ồ cây lư ng ơ th c ự , th c ự ph m ẩ và cây hàng năm có di n t ệ ích l n ớ nhất nh ở ng vùng nà ữ o? A. Đ ng b ồ ằng sông H ng, Đ ồ ng b ồ ằng sông C u L ử ong. B. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử
ong, Duyên hải Nam Trung B . ộ
C. Trung du và miền núi Bắc B , Đ ộ ng b ồ ằng sông H ng. ồ
D. Duyên hải Nam Trung B , B ộ ắc Trung B . ộ
Câu 2 (VD): Theo Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, nh n
ậ xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nư c ớ ta?
A. Chăn nuôi có vai trò ch đ ủ ạo trong s n xu ả ất nông nghi p. ệ B. Tỉ tr ng
ọ chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên t c ụ tăng. C. Hai t nh ỉ nuôi nhi u bò nh ề ất là Thanh Hóa và Ngh ệ An. D. L n và ợ gia cầm đư c ợ nuôi nhi u ề Đ ở ng b ồ ng s ằ ông H ng. ồ
Câu 3 (NB): Theo Atlat Đ a ị lý Vi t
ệ Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số l n ớ nh t ấ vùng B c ắ Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa và Vinh. B. Vinh và Hu . ế C. Thanh Hóa và Hu . ế D. Đ ng H ồ i ớ và Hà Tĩnh.
Câu 4 (VD): Đặc điểm c a
ủ Biển Đông có ảnh hư ng nhi ở u nh ề ất đ n t ế hiên nhiên nư c ớ ta là
A. có các dòng hải l u ho ư ạt đ ng t ộ heo mùa
B. vùng biển có di n t ệ ích r ng 3,447 t ộ ri u ệ km.
C. vùng biển có diện tích r ng ộ và tư ng ơ đ i ố kín. D. nóng, ẩm và ch u ị nh h ả ư ng ở c a ủ gió mùa
Câu 5 (TH): Tác đ ng c ộ a ủ s phâ ự n hoá khí h u đ ậ n s ế ản xuất nông nghi p ệ n ở ư c ớ ta th hi ể n ệ vi ở c ệ
A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây tr ng. ồ B. tr ng ồ nhi u l
ề oại cây có giá trị kinh t nh ế l ư úa g o, c ạ à phê…
C. tạo điều kiện phát triển nền nông nghi p l ệ úa nư c ớ .
D. tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây tr ng, ồ vật nuôi.
Câu 6 (TH): Cho biểu đ : ồ Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Biểu đồ trên thể hi n n ệ i ộ dung gì?
A. Quy mô và cơ cấu di n ệ tích cây công nghi p ệ nư c
ớ ta giai đo n 2005 - 2015. ạ B. Chuyển d c ị h c c ơ ấu di n t ệ ích cây công nghi p n ệ ư c
ớ ta giai đo n 2005 - 2015. ạ C. Di n t
ệ ích các loại cây công nghi p ệ c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2005 - 2015. ạ D. T c ố đ t ộ răng trư ng di ở n ệ tích cây công nghi p ệ nư c
ớ ta giai đo n 2005 - 2015. ạ
Câu 7 (VD): Cho bảng s l ố i u: ệ DI N Ệ TÍCH GIEO TR N Ồ G VÀ S N Ả L N ƯỢ G L A Ủ CẢ NĂM Ở Đ N Ồ G B N Ằ G SÔNG H N Ồ G VÀ Đ N Ồ G B N Ằ G SÔNG C U Ử LONG NĂM 2005 VÀ 2014 Di n ệ tích (nghìn ha) Sản lư n ợ g (nghìn tấn) Vùng 2005 2014 2005 2014 Đ n ồ g b n ằ g sông H n ồ g 1.186,1 1.122,7 6.398,4 7.175,2 Đ n ồ g b n ằ g sông C u ử Long 3.826,3 4.249,5 19.298,5 25.475,0 Theo bảng trên, nh n
ậ xét nào sau đây không đúng về tình hình s n ả xu t ấ lúa c a ủ Đ ng ồ b ng ằ sông H ng và ồ Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong năm 2005 và năm 2014? A. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong: di n t ệ ích tăng và s n l ả ư ng ợ tăng. B. Đ ng b ồ ằng sông H ng: ồ di n t
ệ ích giảm và sản lư ng ợ tăng. C. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong có t c ố đ t ộ ăng năng su t ấ nhanh h n. ơ D. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong có t c ố đ t ộ ăng s n l ả ư ng ợ ch m ậ h n. ơ
Câu 8 (TH): Vào mùa hạ, mi n ề Bắc nư c
ớ ta có gió mùa Đông Nam là do nh h ả ư ng ở c a ủ A. hư ng nghi ớ êng đ a ị hình. B. hư ng ớ núi cánh cung.
C. áp thấp Bắc B . ộ
D. áp thấp I – ran.
Câu 9 (NB): Theo Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 20, t nh ỉ nào có s n ả lư ng ợ thu ỷ s n ả nuôi tr ng ồ l n ớ nh t ấ cả nư c ớ ? A. Cà Mau B. Bạc Liêu C. Đ ng ồ Tháp D. An Giang
Câu 10 (VDC): Thiên nhiên nư c ớ ta mang tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa và có s phâ ự n hóa đa d ng l ạ à do ảnh hư ng c ở a ủ các nhân t : ố A. v t ị rí đ a ị lí, hình th l ể ãnh th , ổ gió và đ a ị hình. B. vị trí đ a
ị lí, hình dạng lãnh thổ và hư ng ớ núi. Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. tác đ ng c ộ a ủ Bi n Đ ể ông và b c ứ chắn đ a ị hình. D. v t ị rí đ a
ị lí, hình dáng lãnh thổ và ngu n ồ nư c ớ .
Câu 11 (VD): Cho biểu đ : ồ CƠ CẤU GIÁ TRỊ S N Ả XU T Ấ GDP THEO GIÁ TH C Ự TẾ PHÂN THEO HO T Ạ Đ N Ộ G C A Ủ N C
ƯỚ TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng v i ớ c ơ c u ấ giá tr ịs n ả xu t ấ thu ỷ s n ả phân theo ho t ạ đ ng ộ c a ủ nư c ớ ta năm 2000 và năm 2010? A. C c ơ ấu giá trị s n xu ả ất th y ủ sản không thay đ i ổ . B. Tỉ tr ng ọ c a ủ hoạt đ ng ộ nuôi tr ng ồ tăng nhanh C. Tỉ tr ng c ọ a ủ hoạt đ ng đá ộ nh bắt tăng nhanh. D. Tỉ tr ng c ọ a
ủ cả đánh bắt và nuôi tr ng ồ luôn cao.
Câu 12 (VD): Theo Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 6, 7 và 9, hãy cho bi t ế nh ng ữ n i ơ nào sau đây có lư ng ợ m a ư trung bình năm l n ớ n ở ư c ớ ta?
A. Móng Cái, Bạch Mã, Ng c ọ Linh, Cao Nguyên M N ơ ông.
B. Móng Cái, Bạch Mã, M u S ẫ n, Ca ơ o Nguyên M N ơ ông. C. Móng Cái, Ng c
ọ Linh, Lũng Cú, Cao Nguyên M c ộ Châu. D. Móng Cái, Ng c ọ Linh, B c ạ h Mã, đ ng b ồ ng N ằ am B . ộ Câu 13 (VD): Gi i ớ hạn c a ủ đai c n ậ nhi t ệ đ i ớ gió mùa trên núi ở ph n
ầ lãnh thổ phía Nam cao h n ơ so v i
ớ phần lãnh thổ phía Bắc nư c ớ ta chủ y u l ế à do nguyên nhân nào? A. Đ c ộ ao trung bình c a ủ đ a ị hình th p h ấ n. ơ B. Ít ch u ị ảnh hư ng c ở a ủ gió mùa Đông B c ắ C. Ch u t ị ác đ ng m ộ ạnh c a ủ gió mùa Tây Nam. D. Ch u t ị ác đ ng c ộ a ủ Bi n Đ ể ông sâu s c ắ h n. ơ Câu 14 (TH): Nh ng l ữ u ư v c ự sông su i ố có đ d ộ c ố l n t ớ hư ng ờ d x ễ y ra ả A. ngập l t ụ . B. m a ư đá. C. lũ quét. D. hạn hán. Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 15 (TH): Th i ờ ti t ế c a ủ Nam B n ộ ư c ớ ta vào th i ờ kì mùa đông có đ c ặ đi m ể
A. nắng, ít mây và m a ư nhi u. ề B. nắng nóng, tr i ờ nhi u m ề ây. C. nắng nóng và m a ư nhiều.
D. nắng, tạnh ráo và n đ ổ nh. ị
Câu 16 (NB): Nét đặc tr ng ư n i ổ b t ậ nh t ấ c a ủ l p ớ phủ thổ như ng ỡ - sinh v t ậ ở mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung Bộ là
A. nhiều loài đặc h u b ữ ậc nhất nư c ớ ta. B. có đầy đ h ủ t ệ h ng ố các đai cao. C. s l ố ư ng, ợ
thành phần loài phong phú. D. có s phâ ự n hoá đa dạng.
Câu 17 (TH): Cho bảng s l ố i u: ệ DÂN S Ố VIỆT NAM GIAI ĐO N
Ạ 2005 – 2019 (Đ n v ơ : ị nghìn ngư i ờ ) Năm 2005 2009 2013 2019 Thành thị 22.332 25.585 28.875 33.059 Nông thôn 60.060 60.440 60.885 63.149 T ng ổ dân số 82.392 86.025 89.756 91.714 Biểu đồ nào thích h p ợ nh t ấ thể hi n ệ tình hình phát tri n ể dân số Vi t ệ Nam th i ờ kì 2005 - 2019 theo bảng s l ố i u ệ trên? A. Kết h p ợ B. C t ộ ghép C. Đư ng ờ D. C t ộ ch ng ồ
Câu 18 (TH): Tính chất ẩm c a ủ khí hậu nư c ớ ta là do
A. hình dạng lãnh th . ổ B. hư ng ớ c a ủ đ a ị hình.
C. có gió mùa hoạt đ ng. ộ D. v t ị rí giáp Bi n ể Đông.
Câu 19 (TH): Nhận xét nào không đúng v i ớ thiên nhiên vùng bi n n ể ư c ớ ta? A. Có di n t ệ ích l n ớ gấp 3 lần di n t ệ ích đ t ấ li n. ề B. Thềm l c ụ đ a
ị từ Bắc vào Nam nông và r ng. ộ
C. Thiên nhiên vùng bi n đa ể dạng và giàu có.
D. Thiên nhiên có tính nhi t ệ đ i ớ ẩm gió mùa.
Câu 20 (NB): Theo Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, l u ư lư ng ợ nư c ớ chênh l c ệ h gi a ữ tháng lũ và tháng cạn l n ớ nhất thu c ộ v h ề t ệ h ng ố sông A. Mê Kông. B. Kì Cùng. C. H ng. ồ D. Đà Rằng.
Câu 21 (VD): Theo Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, nh n
ậ xét nào sau đây không đúng v i ớ dân cư c a ủ Trung du và mi n núi ề Bắc B ? ộ A. Mật độ dân s c ố ao h n ơ trung bình cả nư c ớ
B. Phân bố dân cư không đ u ề theo lãnh th . ổ C. Phân hoá rõ r t ệ trong n i ộ bộ t ng vùng. ừ D. Có s phâ ự n hoá gi a ữ thành th - nông t ị hôn.
Câu 22 (NB): Theo Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 10, 13 và 14, hệ th ng ố sông nào sau đây thu c ộ mi n ề
Bắc và Đông Bắc Bắc B ? ộ A. Sông Thu B n. ồ B. Sông Đ ng N ồ ai. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã
Câu 23 (NB): Cảnh quan thiên nhiên tiêu bi u c ể a ủ phần lãnh th phí ổ a B c ắ mang s c ắ thái A. nhi t ệ đ i
ớ gió mùa B. xích đạo gió mùa C. cận nhiệt gió mùa D. cận xích đạo gió mùa Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo